Đề thi khảo sát chất lượng hè lớp 6 lên lớp 7 – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com Shop chia sẽ Tài Liệu Học tập Miễn Phí cho các bạn độc giả có cái nhìn hay và tổng quan về các tính năng sản phẩm độc đáo Wed, 28 Oct 2020 03:56:02 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=5.9.10 https://quatangtiny.com/wp-content/uploads/2020/10/cropped-icon-Qua-1-32x32.png Đề thi khảo sát chất lượng hè lớp 6 lên lớp 7 – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com 32 32 Đề thi khảo sát chất lượng hè lớp 6 lên lớp 7 môn Tiếng Anh https://quatangtiny.com/de-thi-khao-sat-chat-luong-he-lop-6-len-lop-7-mon-tieng-anh-38759 https://quatangtiny.com/de-thi-khao-sat-chat-luong-he-lop-6-len-lop-7-mon-tieng-anh-38759#respond Fri, 23 Oct 2020 15:00:03 +0000 https://quatangtiny.com/de-thi-khao-sat-chat-luong-he-lop-6-len-lop-7-mon-tieng-anh-38759

Related posts:

  1. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
  2. Đáp án tự luận Mô đun 5 Cán bộ quản lý
  3. Đáp án tự luận Mô đun 5 Cán bộ quản lý THCS
]]>
Đề thi khảo sát chất lượng hè lớp 6 lên lớp 7 môn Tiếng Anh

Đề thi khảo sát chất lượng hè lớp 6 lên lớp 7 môn Tiếng Anh, Đề thi khảo sát chất lượng hè lớp 6 lên lớp 7 môn Tiếng Anh có đáp án chi tiết kèm theo giúp các em

Đề thi khảo sát chất lượng hè lớp 6 lên lớp 7 môn Tiếng Anh nhằm đánh giá, kiểm tra lại kiến thức của các em học sinh để chuẩn bị cho năm học mới.

Đề thi khảo sát chất lượng hè môn Tiếng Anh lớp 6 lên lớp 7 có đáp án kèm theo sẽ giúp các em học sinh đánh giá lại kiến thức của mình đồng thời cũng giúp các thầy cô giáo có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị ra đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 7.

TRƯỜNG THCS …..

Name: ……………………………….

Class: ….

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HÈ 2018

Môn: Tiếng Anh 6 (lên lớp 7)

Thời gian: 45 phút

Code: 01

I. Choose the word whose is pronounced differently from that of the others. (1p)

1. A. around B. house C. shout D. pour

2. A. bicycle B. exciting C. favourite D. widely

3. A. fear B. repeat C. idea D. really

4. A. doctor B. opening C. gold D. postcard

II. Choose A, B, C or D to complete the sentences: (2 p)

1. Hoa is sitting __________________her parents.

A. next

B. opposite

C. in front

D. between

2. Nile river is __________________than Mekong river.

A. long

B. longer

C. longest

D. the longest

3. If the weather ____________ good, I ___________camping with classmates.

A. is / will go

B. is / go

C. will be / go

D. will be / will go

4. Hi-tech robot will be able to look __________________children in the future.

A. on

B. up

C. after

D. at

5. The food is very __________________

A. long

B. delicious

C. noisy

D. historic

6. Many girls and women__________________ aerobics to keep fit.

A. play

B. go

C. do

D. see

7. Hai can__________________ boxing well.

A. do

B. play

C. go

D. have

8.In the future, we __________________ go to moon for our holiday.

A. must

B. might

C. can’t

D. won’t

III. Write the past and past participle form of the verbs (1 p)

go – went – gone

1. do – ……… – …….. 6. have –……… – ……..

2. get – ……… – …….. 7. eat – ……… – ……..

3. teach – ……… – …….. 8. ride – ……… – ……..

4.give – ……… – …….. 9. build – ……… – ……..

5. meet – ……… – …….. 10. see – ……… – ……..

IV. Supply the correct form of verbs ( 2,25 p)

1. Nam (buy) __________________ a new laptop tomorrow.

2. He (not eat) __________________ fish last night.

3. Mary (study) _________________ in the school in the afternoon.

4. Look ! The bus ( come) _________________.

5. Her sister ( not cook ) __________________ dinner now. She (read) ________________

6. There ( be) _________________ no flowers in mygarden.

7. Tam and her friend always (go) __________________ to school early.

8. __________________ you (see) __________________ a good movie yet ?

V. Arrange the words into the sentence: (2 p)

1. I / been / have / three times. / Hanoi / to

-> ………………………………………………………….

2. tallest / My / is / the / brother / person .

-> ………………………………………………………………………….

3. lives / very / from / He / far / office . / his

-> ……………………………………………………………………….

4. did / Where / play / you / badminton / yesterday?

-> ………………………………………………………………………….

VI- Match the verbs in Awith the words in B (1,25 p)

A

B

Answer

0) play

speak

go

fly

have

do

exercise

a language

dinner

swimming

a kite

badminton

0- f play badminton

1- …………………………………

2- …………………………………

3- …………………………………

4- …………………………………

5- …………………………………

VII. Use words in the brankets to combine each pair of sentences below (0,5p)

1. We pollute the air. We have breathing problems. (If)

-> ………………………………………………………………………………………….

2. It is raining very hard. We will not go on a picnic tomorrow. (Because)

-> ………………………………………………………………………………………….

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp.

Để tìm kiếm tài liệu phục vụ cho công tác giảng dạy, thầy cô giáo có thể truy cập Tài Liệu Học Thi để tham khảo các tài liệu học tập từ lớp 1 đến lớp 12. Ngoài ra, còn có trọn bộ giáo án điện tử các môn học kèm theo đề thi, đề kiểm tra các khối lớp giúp thầy cô tiết kiệm thời gian soạn giáo án và ra đề thi.

]]>
https://quatangtiny.com/de-thi-khao-sat-chat-luong-he-lop-6-len-lop-7-mon-tieng-anh-38759/feed 0