đề thi thử thpt quốc gia 2017 – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com Shop chia sẽ Tài Liệu Học tập Miễn Phí cho các bạn độc giả có cái nhìn hay và tổng quan về các tính năng sản phẩm độc đáo Wed, 28 Oct 2020 13:23:05 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=5.9.10 https://quatangtiny.com/wp-content/uploads/2020/10/cropped-icon-Qua-1-32x32.png đề thi thử thpt quốc gia 2017 – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com 32 32 Đề thi thử nghiệm kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Ngữ Văn https://quatangtiny.com/de-thi-thu-nghiem-ky-thi-thpt-quoc-gia-nam-2017-mon-ngu-van-32394 https://quatangtiny.com/de-thi-thu-nghiem-ky-thi-thpt-quoc-gia-nam-2017-mon-ngu-van-32394#respond Fri, 23 Oct 2020 20:00:14 +0000 https://quatangtiny.com/de-thi-thu-nghiem-ky-thi-thpt-quoc-gia-nam-2017-mon-ngu-van-32394

Related posts:

  1. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
  2. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
  3. 33 câu hỏi đáp về Chương trình giáo dục phổ thông 2018
]]>
Đề thi thử nghiệm kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Ngữ Văn

Đề thi thử nghiệm kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Ngữ Văn, Đề thi thử nghiệm kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Ngữ văn mới nhất được sưu tầm giúp các em học sinh

Chiều 20/1, Bộ GD&ĐT đã chính thức công bố bộ đề thi thử nghiệm 14 môn thi kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 để thí sinh và các nhà trường có thêm cơ sở tham khảo, vận dụng trong dạy học và ôn tập. Sau đây là đề thi thử nghiệm kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Ngữ Văn mới nhất. Mời các thầy cô cùng các bạn học sinh cùng tham khảo.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017

ĐỀ THI THỬ NGHIỆM Môn thi: Ngữ văn

Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề

I. ĐỌC HIỂU (3,0 điểm)

Đọc đoạn trích dưới đây và thực hiện các yêu cầu:

Ta lớn lên bằng niềm tin rất thật
Biết bao nhiêu hạnh phúc có trên đời
Dẫu phải khi cay đắng dập vùi
Rằng cô Tấm cũng về làm hoàng hậu
Cây khế chua có đại bàng đến đậu
Chim ăn rồi trả ngon ngọt cho ta
Đất đai cỗi cằn thì người sẽ nở hoa
Hoa của đất, người trồng cây dựng cửa
Khi ta đến gõ lên từng cánh cửa
Thì tin yêu ngay thẳng đón ta vào
Ta nghẹn ngào, Đất Nước Việt Nam ơi!…

Ta lớn lên khao khát những chân trời
Những mảnh đất chân mình chưa bén được
Những biển khơi chứa mặt trời đỏ rực
Những ngàn sao trôi miết giữa màu xanh

(Trích Mặt đường khát vọng, Nguyễn Khoa Điềm, NXB Văn nghệ giải phóng, 1974, tr.35-36)

Câu 1. Những từ ngữ, hình ảnh nào trong đoạn trích được lấy từ chất liệu văn học dân gian?

Câu 2. Anh/chị hiểu như thế nào về nội dung câu thơ: “Đất đai cỗi cằn thì người sẽ nở hoa”?

Câu 3. Nêu tác dụng của biện pháp điệp từ được sử dụng trong bốn câu thơ cuối đoạn trích.

Câu 4. Điều anh/chị tâm đắc nhất trong đoạn trích trên là gì?

II. LÀM VĂN (7,0 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm)

Hãy viết 01 đoạn văn (khoảng 200 chữ) trình bày suy nghĩ của anh/chị về sức mạnh niềm tin trong cuộc sống được gợi ra từ đoạn trích ở phần Đọc hiểu.

Câu 2. (5,0 điểm)

“Sông Hương của Hoàng Phủ Ngọc Tường không chỉ mang vẻ đẹp trời phú mà còn ánh lên vẻ đẹp của con người” (Lê Uyển Văn – Báo điện tử Thể thao và Văn hóa ngày 27-8-2008).

Anh/Chị hãy phân tích đoạn trích Ai đã đặt tên cho dòng sông? của Hoàng Phủ Ngọc Tường (Ngữ văn 12, tập 1) để làm sáng tỏ ý kiến trên.

]]>
https://quatangtiny.com/de-thi-thu-nghiem-ky-thi-thpt-quoc-gia-nam-2017-mon-ngu-van-32394/feed 0
Đề thi thử nghiệm kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý có đáp án https://quatangtiny.com/de-thi-thu-nghiem-ky-thi-thpt-quoc-gia-nam-2017-mon-dia-ly-32400 https://quatangtiny.com/de-thi-thu-nghiem-ky-thi-thpt-quoc-gia-nam-2017-mon-dia-ly-32400#respond Fri, 23 Oct 2020 20:00:08 +0000 https://quatangtiny.com/de-thi-thu-nghiem-ky-thi-thpt-quoc-gia-nam-2017-mon-dia-ly-32400

Related posts:

  1. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
  2. Phân tích hình tượng con Sông Đà trong tùy bút Người lái đò Sông Đà của Nguyễn Tuân
  3. Phân tích bài thơ Viếng lăng Bác của Viễn Phương (Dàn ý + 14 Mẫu)
]]>
Đề thi thử nghiệm kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý có đáp án

Đề thi thử nghiệm kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý có đáp án, Đề thi thử nghiệm kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý mới nhất được chúng tôi sưu tầm

Chiều 20/1, Bộ GD&ĐT đã chính thức công bố bộ đề thi thử nghiệm 14 môn thi kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 để thí sinh và các nhà trường có thêm cơ sở tham khảo, vận dụng trong dạy học và ôn tập. Sau đây là đề thi thử nghiệm kỳ thi THPT Quốc Gia môn Địa lý năm 2017 được chúng tôi sưu tầm. Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017

ĐỀ THI THỬ NGHIỆM Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: Địa lý

(Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ……………………………………………………………..

Số báo danh: ………………………………………………………………….

Câu 1. Phạm vi lãnh thổ vùng đất của nước ta bao gồm toàn bộ

A. phần đất liền và các hải đảo.
B. phần đất liền và thềm lục địa.
C. khu vực đồng bằng và thềm lục địa.
D. khu vực đồng bằng và đồi núi.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?

A. Hướng núi chính là đông bắc – tây nam.
B. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
D. Chịu tác động mạnh mẽ của con người.

Câu 3. Khu vực ven biển của vùng nào sau đây ở nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão?

A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 4. Dân cư nước ta hiện nay phân bố

A. hợp lí giữa các vùng. B. chủ yếu ở thành thị.
C. tập trung ở khu vực đồng bằng. D. đồng đều giữa các vùng.

Câu 5. Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?

A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 6. Huyện đảo Hoàng Sa và huyện đảo Trường Sa thuộc vùng kinh tế nào sau đây của nước ta?

A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 7. Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta hiện nay là

A. than bùn. B. than đá.
C. dầu mỏ. D. khí tự nhiên.

Câu 8. Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong phát triển kinh tế của vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 9. Vùng kinh tế nào sau đây của nước ta không giáp biển?

A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 10. Giá trị nhập khẩu của nước ta tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Sự phát triển của sản xuất và nhu cầu tiêu dùng.
B. Nguồn lao động dồi dào, thiên nhiên ưu đãi.
C. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. Thị trường buôn bán mở rộng và đa dạng hóa.

Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?

A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Đà nẵng, Nha Trang. D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.

Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam có giá trị xuất khẩu hàng hóa trên 6 tỉ đô la Mĩ với quốc gia nào sau đây?

A. Hoa Kì. B. Trung Quốc.
C. Ôxtrâylia. D. Liên bang Nga.

Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?

A. Nam Định. B. Hải Dương.
C. Hà Nội. D. Hải Phòng.

Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Hồng (trạm Hà Nội) lớn nhất vào tháng nào trong năm?

A. Tháng VI. B. Tháng VII.
C. Tháng VIII. D. Tháng IX.

Câu 15. Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở vào Nam loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?

A. Gió mùa Đông Bắc. B. Gió phơn Tây Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc. D. Tín phong bán cầu Nam.

Câu 16. Ý nào sau đây đúng về hiện trạng tài nguyên rừng ở nước ta hiện nay?

A. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi.
B. Diện tích rừng chiếm trên 70% lãnh thổ.
C. Diện tích rừng trồng lớn hơn rừng tự nhiên.
D. Rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm tỉ lệ nhỏ.

Câu 17. Ý nào sau đây đúng về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta hiện nay?

A. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh.
B. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị ít chênh lệch.
C. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn nông thôn.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.

Câu 18. Sản lượng lúa của nước ta tăng trong những năm gần đây chủ yếu là do

A. tăng diện tích lúa mùa.
B. đa dạng hóa nông nghiệp.
C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
D. đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất.

Câu 19. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác thủy sản của nước ta là

A. hoạt động của gió mùa Tây Nam. B. hoạt động của Tín phong.
C. hoạt động của gió phơn Tây Nam. D. hoạt động của bão hàng năm.

Câu 20. Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là do

A. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
B. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
C. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
D. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.

Câu 21. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay?

A. Đàn trâu lớn nhất cả nước.
B. Bò được nuôi nhiều hơn trâu.
C. Trâu, bò thịt được nuôi rộng rãi.
D. Bò sữa được nuôi tập trung ở Mộc Châu.

Câu 22. Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014

Đề thi thử nghiệm kỳ thi THPT quốc gia năm 2017

Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta giai đoạn 2005 – 2014?

A. Đường sắt tăng liên tục. B. Đường bộ có xu hướng giảm.
C. Đường thủy giảm liên tục. D. Đường hàng không tăng liên tục.

Câu 23. Ý nào sau đây không đúng với điều kiện phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ?

A. Hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn.
B. Nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ.
C. Một số tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn.
D. Hạn chế về nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy sản.

Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ đồng là

A. Thái Nguyên, Bắc Kạn, Phú Thọ.
B. Cao Bằng, Hòa Bình, Tuyên Quang.
C. Lai Châu, Lạng Sơn, Hà Giang.
D. Lào Cai, Sơn La, Bắc Giang.

Câu 25. Sông ngòi ở khu vực nào sau đây thường có mùa lũ vào thời kì thu đông?

A. Đông Bắc. B. Đông Trường Sơn.
C. Đồng bằng Bắc Bộ. D. Đồng bằng Nam Bộ.

Câu 26. Sự phân hóa thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc với vùng núi Tây Bắc chủ yếu là do

A. tác động của Tín Phong với độ cao địa hình.
B. tác động của vĩ độ địa lí và hướng các dãy núi.
C. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.
D. hoạt động của gió mùa mùa hạ và dải hội tụ nhiệt đới.

Câu 27. Ý nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta?

A. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
B. Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít.
C. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao.
D. Trình độ lao động đang được nâng cao.

Câu 28. Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là do vùng này có

A. cơ sở vật chất hiện đại. B. nguồn vốn đầu tư lớn.
C. cơ sở thức ăn dồi dào. D. lao động có trình độ cao.

Câu 29. Ý nào sau đây là thế mạnh tự nhiên để xây dựng các nhà máy thủy điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Các cao nguyên có mặt bằng rộng.
B. Sông lớn chảy trên địa hình dốc.
C. Lượng mưa phân bố đều trong năm.
D. Chế độ nước sông theo mùa.

Câu 30. Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu là do

A. thu hút nhiều khách du lịch quốc tế. B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C. nâng cao chất lượng lao động. D. mở rộng buôn bán với các nước.

Câu 31. Ngành nào sau đây đang góp phần làm thay đổi mạnh mẽ nhất cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ?

A. Du lịch biển. B. Công nghiệp dầu khí.
C. Công nghiệp đóng tàu. D. Công nghiệp chế biến thủy sản.

Câu 32. Nguyên nhân tự nhiên nào sau đây làm tăng độ chua và chua mặn trong đất ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Mùa khô sâu sắc, kéo dài.
B. Địa hình cao dần ra biển.
C. Diện tích rừng ngập mặn tăng.
D. Đồng bằng mở rộng về phía tây nam.

Câu 33. Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014

Đề thi thử nghiệm kỳ thi THPT quốc gia năm 2017

A. Khai thác tăng, nuôi trồng giảm.
B. Nuôi trồng tăng, khai thác giảm.
C. Nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D. Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.

Câu 34. Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta?

A. Khẳng định chủ quyền biển đảo.
B. Góp phần bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ.
C. Phòng tránh được thiên tai.
D. Bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ.

Câu 35. Tiềm năng nổi bật nhất để phát triển kinh tế của Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là

A. tài nguyên sinh vật tương đối đa dạng.
B. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh.
C. diện tích lớn nhất so với các vùng khác.
D. lao động có chất lượng cao hàng đầu cả nước.

Câu 36. Cho biểu đồ:

NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG Ở HÀ NỘI

Đề thi thử nghiệm kỳ thi THPT quốc gia năm 2017

Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ, lượng mưa ở Hà Nội?

A. Chế độ mưa có sự phân mùa.
B. Tháng XII có nhiệt độ dưới 150C.
C. Lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII.
D. Nhiệt độ các tháng trong năm không đều.

Câu 37. Với vị trí tiếp giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng được

A. cung cấp nguyên, nhiên liệu.
B. bổ sung nguồn lao động kĩ thuật cao.
C. bổ sung nguồn lợi thủy hải sản.
D. cung cấp nguồn lương thực.

Câu 38. Mục đích nào sau đây là quan trọng nhất của nền nông nghiệp hàng hóa nước ta?

A. Tạo ra nhiều lợi nhuận. B. Sản xuất ra nhiều loại sản phẩm.
C. Nâng cao chất lượng nguồn lao động. D. Đáp ứng nhu cầu tại chỗ.

Câu 39. Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014

Đề thi thử nghiệm kỳ thi THPT quốc gia năm 2017

Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 – 2014?

A. Lúa hè thu tăng liên tục.
B. Sản lượng lúa các vụ không đồng đều.
C. Lúa đông xuân tăng liên tục.
D. Lúa mùa luôn có sản lượng cao nhất.

Câu 40. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014

Đề thi thử nghiệm kỳ thi THPT quốc gia năm 2017

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột.

Đáp án và hướng dẫn giải môn Địa lý

1.A 2.A 3.B 4.C 5.A 6.B 7.B 8.C 9.B 10.A 11.B

12.A 13.D 14.C 15.C 16.A 17.D 18.D 19.D 20.A 21.B 22.D

23.D 24.D 25.B 26.C 27.C 28.C 29.B 30.D 31.B 32.A 33.C

34.C 35.D 36.B 37.A 38.A 39.D 40.C

]]>
https://quatangtiny.com/de-thi-thu-nghiem-ky-thi-thpt-quoc-gia-nam-2017-mon-dia-ly-32400/feed 0
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Lần 1) https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2017-mon-vat-ly-truong-thpt-doan-thuong-hai-duong-lan-1-32725 https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2017-mon-vat-ly-truong-thpt-doan-thuong-hai-duong-lan-1-32725#respond Fri, 23 Oct 2020 19:34:32 +0000 https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2017-mon-vat-ly-truong-thpt-doan-thuong-hai-duong-lan-1-32725

Related posts:

  1. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
  2. Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán – Số 1
  3. Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020
]]>
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Lần 1)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Lần 1), Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý trường THPT Đoàn Thượng, Hải

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Lần 1) là tài liệu hữu ích dành cho các bạn ôn thi tốt nghiệp, ôn thi đại học khối A. Đề thi có sẵn đáp án đi kèm và bám sát ma trận đề thi THPT quốc gia 2017. Mời các bạn học sinh lớp 12 cùng tải về để tham khảo và ôn luyện. Chúc các bạn ôn tập tốt!

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (Lần 1)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Lần 1)

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán – Số 1

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý có đáp án

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG

TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN I NĂM 2017

MÔN: VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút;

(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 132

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý có đáp án
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý có đáp án
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý có đáp án
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý có đáp án

———– HẾT ———-

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý

1

D

11

B

21

B

31

C

2

C

12

D

22

B

32

A

3

B

13

B

23

D

33

D

4

D

14

A

24

D

34

B

5

A

15

D

25

B

35

D

6

A

16

A

26

C

36

D

7

C

17

C

27

D

37

A

8

C

18

C

28

B

38

A

9

B

19

C

29

B

39

C

10

A

20

A

30

C

40

A

]]>
https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2017-mon-vat-ly-truong-thpt-doan-thuong-hai-duong-lan-1-32725/feed 0
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Anh có đáp án – Đề 36 https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2017-mon-tieng-anh-co-dap-an-de-36-32944 https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2017-mon-tieng-anh-co-dap-an-de-36-32944#respond Fri, 23 Oct 2020 19:14:41 +0000 https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2017-mon-tieng-anh-co-dap-an-de-36-32944

Related posts:

  1. Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Tiếng Anh (Có đáp án)
  2. Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử
  3. Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An, Yên Bái (16 đề)
]]>
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Anh có đáp án – Đề 36

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Anh có đáp án – Đề 36, Kỳ thi THPT quốc gia đang đến rất gần, nhằm giúp các bạn học sinh lớp 12 có thêm tài liệu để ôn

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Anh có đáp án – Đề 36

Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến các em học sinh lớp 12 Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Anh có đáp án – Đề 36. Đề thi sẽ giúp các bạn ôn tập và bổ sung kiến thức của môn tiếng Anh để bước vào kì thi THPT quốc gia 2017 đạt kết quả cao nhất. Sau đây, mời các bạn cùng làm thử đề thi.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Anh trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội có đáp án (Lần 3)

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Anh các trường THPT Chuyên trên cả nước (có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Anh trường THPT chuyên Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội (Lần 4) có đáp án

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Question 1: A. borrow

B. neighbour

C. stapler

D. harbour

Question 2: A. booked

B. pushed

C. caused

D. matched

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Question 3: A. exciting

B. important

C. together

D. confident

Question 4: A. possible.

B. university

C. secondary

D. suitable

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Question 5: I finished college last year, and I am working here for only eight months now.

A B C D

Question 6: If you think carefully before making your decision, you will avoid to get into trouble later.

A B C D

Question 7: Last week Mark told me that he got very bored with his present job and is looking for a new one.

A B C D

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 8: What are the _______ of that country? – I think it is some kinds of cheese and sauces.

A. drinks B. beverages C. special dishes D. grains

Question 9: ________, women are responsible for the chores in the house and taking care of the children.

A. With tradition B. On tradition C. Traditional D. Traditionally

Question 10: The new stadium………………. holds 90,000 people will be opened next month.

A. where B. who C. which D. in which
Question 11: If I _____ that yesterday, I _____ them.

A. had discovered/ would inform B. had discovered/ would have informed

C. had discovered/ could inform D. discovered/ can inform

Question 12: How do people learn languages?

A. How are languages learned? B. How do languages learn?

C. How are languages learn? D. How do languages learned?

Question 13: Our English teacher would like __________.

A. that we practicing our pronunciation B. us practicing our pronunciation

C. us to practice our pronunciation D. we to practice our pronunciation

Question 14: She prefers carnations __________roses. In fact, she dislikes roses.

A. from B. to C. over D. than

Question 15: – “I have a headache.” – ” _________you take an aspirin?”

A. Why don’t B. Why should C. What should D. What must

Question 16: It’s a beautiful photo. I’m going to_________.

A. get it enlarging B. have it enlarging C. have it enlarged D. set it enlarged

Question 17: Laura said she had worked on the assignment since _______.

A. yesterday B. two days ago C. the day before D. the next day

Question 18: Nobody knew that Uncle Ben was coming to see us. He arrived_________.

A. unexpecting B. unexpected C. unexpectedly D. expectantly

Question 19: __________ your advice, I was able to avoid lots of trouble on my trip abroad.

A. Despite B. Thanks to C. Even though D. Instead of

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.

Question 20: Peter: “Thanks a lot for your wonderful gift.” – Mary: “____________”

A. You are welcome B. Thank you C. Cheers D. Have a good day

Question 21: Tim: “____________” – Jeycy: “Certainly”

A. Welcome back! B. What are you doing there?

C. I’m sorry I am late D. May I borrow a pencil , please?

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 22: Though many scientific breakthroughs have resulted from mishaps it has taken brilliant thinkers to recognize their potential.

A. accidents B. misunderstandings C. incidentals D. misfortunes

Question 23: The shop assistant was totally bewildered by the customer’s behavior.

A. disgusted B. puzzled C. angry D. upset

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 24: There is growing concern about the way man has destroyed the environment.

A. ease B. attraction C. consideration D. speculation

Question 25: Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.

A. large quantity B. small quantity C. excess D. sufficiency

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

Question 26: “Sorry, I’m late.” said the boy to the teacher.

A. The teacher said sorry to the boy for being late. B. The boy thanked the teacher for being late.

C. The boy said to the teacher that he was late. D. The boy apologised to the teacher for being late.

Question 27: They have redecorated the living- room recently.

A. They have been redecorated the living- room recently. B. The living-room has redecorated recently.

C. The living-room has been redecorated recently. D. They had the living-room redecorated recently.

Question 28: He is short-sighted. Therefore, he has to wear the glasses.

A. If he isn’t short-sighted, he won’t have to wear the glasses.

B. If he weren’t short-sighted, he wouldn’t have to wear the glasses.

C. If he hadn’d been short-sighted, he wouldn’t have had to wear the glasses.

D. Should he not be short-sighted, he won’t have to wear the glasses.

Question 29: Although he was very tired, he agreed to help me with my homework.

A. Tired as he was, he agreed to help me with my homework.

B. Despite being very tired, but he agreed to help me with my homework.

C. Tired though he was, but he agreed to help me with my homework.

D. As tired as was he, he agreed to help me with my homework.

Question 30: “You should have finished the report by now.” John told his secretary.

A. John said that his secretary had not finished the report.

B. John reproached his secretary for not having finished the report.

C. John reminded his secretary of finishing the report on time.

D. John scolded to his secretary for not having finished the report.

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.

Communication can be in the form of words, pictures, or actions. Words are the most commonly used: we speak or write to communicate ideas. It is, (31)_______, essential for people to use words effectively.

Pictures are useful, also. Businesses use them successfully in posters, charts, and blueprints. Companies should be careful that the pictures (32)______on posters and charts, as well as in brochures and advertisements, and the words compliment, rather than conflict, (33)______each other.

Action is an important communication medium: actions speak (34)_______than words. This medium is the most important when dealing face-to-face with employees, colleagues, and clients. A frown, a handshake, a wink, and even silence have meaning; people will attach significance (35)________these actions.

Question 31: A. therefore B. because C. although D. despite

Question 32: A. use B. using C. used D. useful

Question 33: A. for B. with C. in D. of

Question 34: A. noisier B. louder C. alouder D. loudlier

Question 35: A. to B. by C. for D. with

]]>
https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2017-mon-tieng-anh-co-dap-an-de-36-32944/feed 0
Bộ 50 đề thi thử THPT quốc gia 2017 môn Hóa học của các trường nổi tiếng trên toàn quốc (Có đáp án) https://quatangtiny.com/bo-50-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-2017-mon-hoa-hoc-cua-cac-truong-noi-tieng-tren-toan-quoc-33429 https://quatangtiny.com/bo-50-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-2017-mon-hoa-hoc-cua-cac-truong-noi-tieng-tren-toan-quoc-33429#respond Fri, 23 Oct 2020 18:30:50 +0000 https://quatangtiny.com/bo-50-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-2017-mon-hoa-hoc-cua-cac-truong-noi-tieng-tren-toan-quoc-33429

Related posts:

  1. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
  2. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
  3. Bài thu hoạch Nghị quyết Trung Ương 6 khóa XII của Đảng viên (20 mẫu bài)
]]>
Bộ 50 đề thi thử THPT quốc gia 2017 môn Hóa học của các trường nổi tiếng trên toàn quốc (Có đáp án)

Bộ 50 đề thi thử THPT quốc gia 2017 môn Hóa học của các trường nổi tiếng trên toàn quốc (Có đáp án), Bộ đề thi thử môn Hóa của các trường THPT dưới đây được tổng

Bộ 50 đề thi thử THPT quốc gia 2017 môn Hóa học

Mời các bạn cùng tải về Bộ 50 đề thi thử THPT quốc gia 2017 môn Hóa học của các trường nổi tiếng trên toàn quốc (Có đáp án). Hi vọng, đây sẽ là hành trang hữu ích cho các bạn thí sinh chinh phục kỳ thi THPT quốc gia 2017 sắp tới. Mời các bạn cùng tải về trọn bộ đề để luyện tập và rèn luyện kỹ năng làm bài thi trắc nghiệm môn Hóa nhé!

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học Sở GD&ĐT Thanh Hóa

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học trường THPT Đa Phúc, Hà Nội (Lần 1)

ĐỀ SỐ 1

SỞ GDĐT
TỈNH VĨNH PHÚC

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề: 303

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

Câu 1: Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là:

A. Anđehit axetic B. Ancol etylic C. Saccarozơ D. Glixerol

Câu 2: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:

A. Một chất khí và hai chất kết tủa. B. Một chất khí và không chất kết tủa.
C. Một chất khí và một chất kết tủa. D. Hỗn hợp hai chất khí.

Câu 3: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp:

A. CH3-COO-C(CH3)=CH2 B. CH2=CH-CH=CH2
C. CH3-COO-CH=CH2 D. CH2=C(CH3)-COOCH3

Câu 4: Hiệu suất của quá trình điều chế anilin (C6H5NH2) từ benzen (C6H6) đạt 30%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là:

A. 186,0 gam B. 111,6 gam C. 55,8 gam D. 93,0 gam

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.
B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng.
C. Các protein đều dêc tan trong nước.
D. Các amin không độc.

Câu 6: Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ?

A. NaNO3 B. NaOH C. NaHCO3 D. NaCl

Câu 7: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?

A.C17H35COONa B. C17H33COONa C. C15H31COONa D. C17H31COONa

Câu 8: Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá trị của x là:

A. 0,05 B. 0,5 C. 0,625 D. 0,0625

Câu 9: Đồng phân của glucozơ là:

A. Xenlulozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Sobitol

Câu 10: Chất nào dưới đây là etyl axetat ?

A. CH3COOCH2CH3 B. CH3COOH
C. CH3COOCH3 D. CH3CH2COOCH3

Câu 11: Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 8,20 B. 6,94 C. 5,74 D. 6,28

Câu 12: Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong ?

A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. Amilopectin

Câu 13: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:

A. 30,6 B. 27,0 C. 15,3 D. 13,5

Câu 14: Một phân tử polieilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử polietylen này là:

A. 20000 B. 2000 C. 1500 D. 15000

Câu 15: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là:

A. Polietilen B. Poli(vinyl clorua) C. Amilopectin D. Nhựa bakelit

Câu 16: Cho dãy các dung dịch sau: C6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ?

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3

Câu 17: Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:

A. HCOOC6H5 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3

Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime.
B. Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6.
C. Polietilen là polime trùng ngưng.
D. Cao su buna có phản ứng cộng.

Câu 19: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

A. Fe, Ni, Sn B. Zn, Cu, Mg C. Hg, Na, Ca D. Al, Fe, CuO

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.

Câu 21: Nhận xét nào sau đây đúng ?

A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.
B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.
D. Các polime dễ bay hơi.

Câu 22: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?

A. H2N(CH2)6NH2 B. CH3NHCH3
C. C6H5NH2 D. CH3CH(CH3)NH2

Câu 23: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của X là:

A. 6 B.3 C. 4 D. 8

Câu 24: Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?

A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Xenlulozơ

Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là:

A. 25,5% B. 18,5% C. 20,5% D. 22,5%

Câu 26: Hòa tan m (g) hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư thu được 4,48 (l) khí (đktc). Gíá trị của m là:

A. 7,3 B. 5,84 C. 6,15 D. 3,65

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :

(1) C4H6O2 (M) + NaOH (A) + (B)
(2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O (F)↓ + Ag + NH4NO3
(3) (F) + NaOH (A)↑ + NH3 + H2O

Chất M là:

A. HCOO(CH2)=CH2

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH=CHCH3

D. CH2=CHCOOCH3

Câu 28: Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là:

A. CH3OH và NH3

B. CH3OH và CH3NH2

C. CH3NH2 và NH3

D. C2H3OH và N2

Câu 29: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Cho 9,1 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,8 gam chất rắn khan. Số công thức cấu tạo của X phù hợp với tính chất trên là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.

Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là:

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp 2 este. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng P2O5 dư và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 6,21 gam, còn bình (2) thi được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại este nào sau đây ?

A. Este no, đơn chức, mạch hở B. Este không no
C. Este thơm D. Este đa chức

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O2 , thu được 4,032 lít CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phả ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muốn Y và b mol muối Z (MY > MZ ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện chuẩn. Tỉ lệ a : b là:

A. 2 : 3 B. 3 : 2 C. 2 : 1 D. 1 : 5

Câu 33: Thủy phân m gam hôn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B (A và B đều hở chứa đồng thời Glyxin và Alanin trong phân tử) bằng 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sản phẩm cho (m+ 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng 1 lượng oxi vừa đủ , thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2 , H2O và N2. Dần Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư, thấy khối lượng thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N2 không bị nước hấp thụ , các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là:

A.35,37% B. 58,92% C. 46,94% D. 50,92%

Câu 34: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là:

Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg

Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl alanin (Phe) ?

A. 4 B. 3 C. 6 D. 5

Câu 35: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,78 gam. Giá trị của m là :

A. 1,95 B. 1,54 C. 1,22 D. 2,02

Câu 36: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ chuyển hoá và hiệu suất (H) như sau :

Metan Axetilen Vinyl clorua Poli(vinyl clorua).
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn PVC là :

A. 5589,08 m3 B. 1470,81 m3 C. 5883,25 m3 D. 3883,24 m3

Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.

Câu 38: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch

Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 66,98 B. 39,4 C. 47,28 D. 59,1

Câu 39: Cho các phát biểu sua :

(a) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(d) Saccarozơ bị hoá đen trong H2SO4 đặc.
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là:

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5

Câu 40: Chất X có công thức phân tử C2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 16,6 B. 18,85 C. 17,25 D. 16,9

———-HẾT———-

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem thêm

]]>
https://quatangtiny.com/bo-50-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-2017-mon-hoa-hoc-cua-cac-truong-noi-tieng-tren-toan-quoc-33429/feed 0
Bộ đề thi thử THPT quốc gia 2017 môn Lịch sử – Số 2 https://quatangtiny.com/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-2017-mon-lich-su-so-2-33432 https://quatangtiny.com/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-2017-mon-lich-su-so-2-33432#respond Fri, 23 Oct 2020 18:30:46 +0000 https://quatangtiny.com/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-2017-mon-lich-su-so-2-33432

Related posts:

  1. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
  2. Văn mẫu lớp 12: Phân tích bài thơ Việt Bắc của Tố Hữu (Dàn ý + 13 Mẫu)
  3. Văn mẫu lớp 12: Phân tích bài thơ Tây Tiến của Quang Dũng (Dàn ý + 11 mẫu)
]]>
Bộ đề thi thử THPT quốc gia 2017 môn Lịch sử – Số 2

Bộ đề thi thử THPT quốc gia 2017 môn Lịch sử – Số 2, Kỳ thi THPT quốc gia 2017 đang đến gần. Để hỗ trợ các bạn thí sinh ôn thi THPT quốc gia, Tài Liệu Học Thi xin gửi

Đề thi thử THPT quốc gia 2017 môn Lịch sử

Với mong muốn hỗ trợ và cung cấp nhiều tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2017 hữu ích dành cho các bạn học sinh, Tài Liệu Học Thi xin gửi đến các bạn: Bộ đề thi thử THPT quốc gia 2017 môn Lịch sử – Số 2. Bộ tài liệu tổng hợp các đề thi thử THPT quốc gia môn Lịch sử của các trường THPT trên cả nước. Hi vọng, đây sẽ là hành trang hữu ích giúp các bạn học sinh chinh phục kỳ thi THPT quốc gia tốt nhất!

Tổng hợp 15 đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Lịch sử

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị (Lần 2) có đáp án

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử trường THPT Lý Thường Kiệt, Bình Thuận (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT SỐ 3 AN NHƠN
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
MÔN: LỊCH SỬ – KHXH
THỜI GIAN: 50 PHÚT

Chọn câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Năm 1949 đã ghi dấu ấn vào lịch sử Liên Xô bằng sự kiện nổi bật nào?

A. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
B. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn
D. Liên Xô đập tan âm mưu thực hiện cuộc “chiến tranh lạnh” của Mĩ.

Câu 2. Cuộc nội chiến (1946 – 1949) ở Trung Quốc nổ ra là do

A. Tưởng Giới Thạch phát động.
B. Đảng Cộng sản Trung Quốc phát động.
C. đế quốc Mĩ giúp đỡ Quốc dân đảng phát động.
D. Quốc dân đảng cấu kết với bọn phản động quốc tế phát động.

Câu 3. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước đế quốc do Mĩ cầm đầu đã thực hiện âm mưu cơ bản gì để chống lại Liên Xô?

A. Tiến hành bao vây kinh tế.
B. Phát động “chiến tranh lạnh”.
C. Đẩy mạnh chiến tranh tổng lực.
D. Lôi kéo các nước đồng minh chống lại Liên Xô.

Câu 4. ASEAN là một tổ chức khu vực Đông Nam Á, có nét khác cơ bản với EU ở chỗ

A. mang tính toàn cầu hóa
B. xem mục tiêu chính trị là hoạt động chủ yếu
C. hội nhập tất cả các nước có chế độ chính trị khác nhau
D. kết nạp rộng rãi các nước thành viên ngoài khu vực

Câu 5. Các cuộc bãi công, biểu tình ở Ấn Độ trong những năm 1946-1947 đã làm cho

A. chính quyền thực dân Anh bị lật đổ
B. nền kinh tế Ấn Độ bị giảm sút
C. quần chúng bị đàn áp đẫm máu
D. chính quyền thực dân Anh phải nhượng bộ

Câu 6. Ý nào sau đây không phải là mục tiêu trong chiến lược toàn cầu của Mĩ?

A. khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ
B. Ngăn chặn, đẩy lùi tiến tới tiêu diệt CNXH trên thế giới
C. Mĩ trở thành cường quốc về kinh tế, tài chính và buộc các nước phải phụ thuộc vào mình
D. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân và phong trào vì hòa bình, dân chủ thế giới

Câu 7. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, “Chiến tranh lạnh” xuất phát từ mâu thuẫn nào trước tiên?

A. Mâu thuẫn chủ nghĩa đế quốc với phong trào giải phóng dân tộc.
B. Mâu thuẫn chủ nghĩa đế quốc với chủ nghĩa đế quốc.
C. Mâu thuẫn giữa Liên xô với Mĩ.
D. Mâu thuẫn chủ nghĩa đế quốc với chủ nghĩa xã hội.

Câu 8. Đặc điểm của quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. có sự phân tuyến triệt để, mâu thuẫn sâu sắc giữa các nước Tư bản chủ nghĩa.
B. diễn ra sự đối đầu quyết liệt giữa các nước đế quốc lớn nhằm tranh giành thị trường và phạm vi ảnh hưởng.
C. các nước tư bản thắng trận đang xác lập vai trò lãnh đạo thế giới, nô dịch các nước bại trận.
D. có sự đối đầu căng thẳng, mâu thuẫn sâu sắc giữa hai phe Tư bản chủ nghĩa và Xã hội chủ nghĩa.

Câu 9. Sau Chiến thế giới thứ hai, một trật tự thế giới mới đã được xác lập đó là

A. trật tự thế giới hai cực Ianta
B. trật tự thế giới đơn cực
C. trật tự thế giới đa cực
D. trật tự thế giới đa phương đa cực.

Câu 10. Đặc trưng nổi bật nhất của tình hình thế giới trong thời gian nửa sau thế kỷ 20 là

A. Mĩ ngày càng giàu mạnh, vươn lên vị trí số một thế giới
B. thế giới bị chia thành hai cực-hai phe: TBCN và XHCN do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi phe
C. cao trào giải phóng dân tộc diễn ra mạnh mẽ ở các nước Á, Phi, Mĩ La Tinh, dẫn đến sự sụp hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân trên toàn thế giới.
D. sự thắng lợi của cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở các nước Đông Âu, CNXH vượt ra khỏi phạm vi một nước và trở thành hệ thống thế giới.

Câu 11: Vì sao trong quá trình khai thác thuộc địa lần thứ hai, tư bản Pháp hạn chế phát triển công nghiệp nặng ở Việt Nam?

A. Nhằm cột chặt nền kinh tế Việt Nam phụ thuộc kinh tế Pháp.
B. Biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hóa do nền công nghiệp Pháp sản xuất.
C. Ngăn chặn khả năng cạnh tranh của kinh tế thuộc địa đối với nền kinh tế chính quốc.
D. Ngăn chặn khả năng cạnh tranh kinh tế các nước khác với kinh tế Pháp.

Câu 12. Đặc điểm nổi bật nhất của cuộc cách mạng khoa học-kỹ thuật ngày nay là

A. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. cuộc cách mạng khoa học-kỹ thuật chủ yếu diễn ra trong lĩnh vực công nghệ.
C. cuộc cách mạng khoa học-kỹ thuật diễn ra với quy mô, nội dung và nhịp điệu chưa từng thấy.
D. cách mạng khoa học-kỹ thuật đặt ra nhiều vấn đề phải giải quyết như đào tạo nhân lực, bảo vệ môi trường sinh thái,…

Câu 13. Sự kiện có ý nghĩa đánh dấu bước ngoặt về tư tưởng của Nguyễn Aí Quốc là

A. gia nhập Đảng Xã hội Pháp năm 1919.
B. tham dự Đại hội lần thứ V Quốc tế Cộng sản năm 1924.
C. được bầu vào Ban Chấp hành Hội Nông dân Quốc tế năm 1923.
D. đọc Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin năm 1920.

Câu 14. Vì sao Nguyễn Aí Quốc bỏ phiếu tán thành Quốc tế thứ ba?

A. Quốc tế này bênh vực cho quyền lợi của các nước thuộc địa.
B. Quốc tế này giúp nhân dân ta đấu tranh chống Pháp.
C. Quốc tế này đề ra đường lối cho cách mạng Việt Nam.
D. Quốc tế này chủ trương thành lập Đảng Cộng sản ở thuộc địa.

Câu 15. Ý nào không phải là nguyên nhân khiến Pháp chú trọng khai thác than và đồn điền cao su trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương?

A. Cao su và than là hai mặt hàng thế mạnh của Việt Nam.
B. Thị trường thế giới đang có nhu cầu lớn về hai mặt hàng này.
C. Cao su và than của Việt Nam có chất lượng tốt nhất thế giới.
D. Khai thác hai ngành này, Pháp tận dụng được nguồn nhân công rẻ mạt, thu lợi nhuận lâu dài.

Câu 16. Sự kiện nào thể hiện: “Tư tưởng Cách mạng tháng Mười Nga đã thấm sâu hơn vào giai cấp công nhân và bắt đầu biến thành hành động của giai cấp công nhân Việt Nam”.

A. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn (8-1925).
B. Nguyễn Ái Quốc gởi yêu sách đến Hôi nghị Vécxai (1919).
C. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái vang dội ở Sa Diện (Quảng Châu) (6-1924).
D. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).

Câu 17. Chiến dịch nào ta chủ động mở để tiêu diệt sinh lực địch?

A. Chiến dịch Tây Bắc 1952.
B. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
D. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950

Câu 18. Hướng tiến công chủ yếu của ta trong cuộc tiến công chiến lược 1972 là:

A. Quảng Trị, Liên khu V, Đông Nam Bộ
B. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
C. Tây Nam Bộ, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ, Liên khu V, Tây Nguyên.

Câu 19. Chiến dịch nào đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước sang giai đoạn từ tiến công chiến lược sang tổng tiến công chiến lược trên toàn chiến trường miền Nam:

A. Chiến dịch Tây Nguyên.
B. Chiến dịch Huế- Đà Nẵng.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Chiến dịch đường 14- Phước Long.

Câu 20. Chiến thắng nào được coi là “Ấp Bắc” đối với quân đội Mĩ?

A. Chiến thắng hai mùa khô.
B. Chiến thắng Vạn Tường.
C. Chiến thắng Bình Giã.
D. Chiến thắng Tây Nguyên.

Câu 21. Vì sao sau đại thắng mùa Xuân 1975, hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước là một việc làm cấp thiết của cách mạng Việt Nam?

A. vì kinh tế miền Nam phát triển chậm chạp.
B. vì tàn dư chế độ cũ ở miền Nam còn tồn tại.
C. vì bọn phản động ngóc đầu dậy chống phá chính quyền của ta.
D. vì ở mỗi miền còn tồn tại hình thức tổ chức nhà nước khác nhau.

Câu 22. Sau chiến tranh lạnh, hầu hết các quốc gia đều tập trung phát triển kinh tế là do

A. kinh tế là nền tảng căn bản tạo nên sức mạnh lâu bền và thực sự.
B. chiến tranh lạnh kết thúc tạo điều kiện để tập trung phát triển kinh tế.
C. cuộc cách mạng công nghệ giúp kinh tế phát triển thuận lợi hơn.
D. nhu cầu trao đổi về kinh tế trên thế giới đang diễn ra thuận lợi.

Câu 23. Trong những năm 1936-1939, nguyện vọng của đa số nhân dân Việt Nam là

A. thành lập chính quyền công-nông-binh
B. có chính quyền dân chủ của nhân dân lao động.
C. chống chủ nghĩa đế quốc, giành độc lập và ruộng đất.
D. cải thiện đời sống, đòi quyền tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hòa bình.

Câu 24. Sắp xếp chuỗi sự kiện sau cho đúng thứ tự về thời gian:

1. Việt Nam là Ủy viên không thường trực Hội đồng bảo an Liên hiệp quốc.
2. Việt Nam là thành viên thứ 7 của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
3. Việt Nam là thành viên thứ 149 của Liên Hiệp quốc
4. Mĩ bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam

A. 4-3-2-1 B. 1-2-4-3 C. 1-3-4-2 D. 3-4-2-1

Câu 25. Đoạn trích “Bất kì đàn ông, đàn bà, bất kì người già, người trẻ, không chia tôn giáo, đảng phái, dân tôc. Hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ Quốc” thể hiện nội dung nào của đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta?

A. Toàn dân kháng chiến.
B. Toàn diện kháng chiến.
C. Trường kì kháng chiến.
D. Tự lực cánh sinh.

Câu 26. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không có trong Hiệp định Giơ-ne-vơ?

A. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập, thống nhất, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
B. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường hòa bình.
C. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước vào tháng 7 – 1956.
D. Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người kí Hiệp định và những người kế tục nhiệm vụ của họ.

Câu 28. Tinh thần “Đi nhanh đến, đánh nhanh thắng” và khí thế “Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng”. Đó là tinh thần và khí thế ra quân của dân tộc ta trong

A. Chiến dịch Phước Long.
B. Chiến dịch Tây Nguyên.
C. Chiến dịch Huế – Đà Nẵng.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.

Câu 29. Quan điểm đổi mới của Đảng ta tại Đại hội Đảng lần thứ VI (12-1986) là đổi mới toàn diện và đồng bộ, nhưng trọng tâm là đổi mới về

A. chính trị.
B. kinh tế.
C. văn hoá.
D. xã hội.

Câu 30. Hai khẩu hiệu mà Đảng ta đề ra trong phong trào cách mạng 1930-1931 là

A. “Giải phóng dân tộc” và “Tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian”.
B. “Chống đế quốc” và “Chống phát xít, chống chiến tranh”.
C. “Tự do dân chủ” và “Cơm áo hòa bình”.
D. “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày”.

Câu 31. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936) đã chủ trương thành lập hình thức mặt trận nào?

A. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
B. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương.
D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.

Câu 32. Những thành tựu đạt được trong việc bước đầu thực hiện công cuộc đổi mới (1986-1990) của Đảng ta đã

A. chứng tỏ đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới về cơ bản là phù hợp.
B. bước đầu thực hiện mục tiêu: dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
C. từng bước chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
D. đưa đất nước ta thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế -xã hội

Câu 33. Hội nghị nào của Đảng ta dưới đây đã quyết định đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành Đảng Cộng sản Đông Dương?

A. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương.

Câu 34. Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, thế lực ngoại xâm nào có mặt ở Việt Nam từ vĩ tuyến 16 trở ra Bắc?

A. Thực dân Pháp. B. Quân Trung Hoa dân quốc.
C. Đế quốc Anh. D. Quân Nhật.

Câu 35. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, mâu thuẫn nào trở thành mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam?

A. Công nhân với tư sản.
B. Toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai.
C. Nông dân với địa chủ.
D. Địa chủ với tư bản.

Câu 36. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đề ra chủ trương gì để giải quyết nạn dốt sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?

A. Thành lập hệ thống trường học các cấp.
B. Kêu gọi nhân dân cả nước tham gia xóa nạn mù chữ.
C. Ra Sắc lệnh thành lập Nha Bình dân học vụ.
D. Nhanh chóng mở khai giảng các trường học cấp phổ thông.

Câu 37. Điểm khác của chiến lược “Chiến tranh cục bộ” so với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của ở miền Nam Việt Nam là gì?

A. Được tiến hành bằng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
B. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn với vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ.
C. Nhằm thực hiện âm mưu “Dùng người Việt đánh người Việt”.
D. Là loại hình chiến tranh thực dân kiểu mơí, nhằm chôngs lại cách mạng miền Nam và nhân dân ta.

Câu 38.Trước khi đi xa, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã để lại bản Di chúc với dự liệu thiên tài, động viên tinh thần chiến đấu của nhân dân ta là

A. “Hễ còn một tên xâm lược trên đất nước ta, thì ta còn phải chiến đấu, quét sạch nó đi”.
B. “Vì độc lập, vì tự do, đánh cho Mĩ cút, đánh cho ngụy nhào”.
C. “Đế quốc Mĩ nhất định phải cút khỏi nước ta. Tổ quốc ta nhất định sẽ thống nhất. Đồng bào Nam, Bắc nhất định sẽ sum họp một nhà.
D. “Tiến lên! Toàn thắng ắt về ta.

Câu 39. Nguyên nhân quan trọng nhất quyết định Đảng ta phải tiến hành công cuộc đổi mới đất nước là gì?

A. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng, trước hết là khủng hoảng về kinh tế – xã hội.
B. Cuộc khủng hảng toàn diện, trầm trọng ở Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu.
C. Sự phát triển của cách mạng khoa học- kĩ thuật.
D. Những thay đổi của tình hình thế giới và quan hệ giữa các nước.

Câu 40. Đường lối đổi mới đất nước của Đảng nên hiểu như thế nào cho đúng?

A. Thay đổi mục tiêu CNXH cho phù hợp với điều kiện và hoàn cảnh của Việt Nam.
B. Không phải là thay đổi mục tiêu CNXH mà thông qua phát triển nền kinh tế TBCN để thực hiện mục tiêu đó.
C. Xác định đúng mục tiêu của thời kì đầu quá độ lên CNXH để việc thực hiện đạt được kết quả khả thi.
D. Không phải là thay đổi mục tiêu CNXH mà là thực hiện mục tiêu ấy có hiệu quả bằng những bước đi và biện pháp thích hợp, thông qua nhận thức đúng đắn về CNXH.

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Lịch sử

1, B

2, A

3, B

4, B

5, D

6, C

7, C

8, D

9, A

10, B

11, A

12, A

13, D

14, A

15, C

16, A

17, D

18, B

19, A

20, B

21, D

22, A

23, D

24, D

25, A

26, B

27, B

28, D

29, B

30, D

31, D

32, A

33, C

34, B

35, B

36, C

37, A

38, C

39, A

40, D

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

]]>
https://quatangtiny.com/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-2017-mon-lich-su-so-2-33432/feed 0
Đề thi thử THPT quốc gia 2017 môn Vật Lý trường THPT chuyên Lào Cai lần 3 (Có đáp án) https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-2017-mon-vat-ly-truong-thpt-chuyen-lao-cai-lan-3-33620 https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-2017-mon-vat-ly-truong-thpt-chuyen-lao-cai-lan-3-33620#respond Fri, 23 Oct 2020 18:13:25 +0000 https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-2017-mon-vat-ly-truong-thpt-chuyen-lao-cai-lan-3-33620

Related posts:

  1. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
  2. Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán – Số 1
  3. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
]]>
Đề thi thử THPT quốc gia 2017 môn Vật Lý trường THPT chuyên Lào Cai lần 3 (Có đáp án)

Đề thi thử THPT quốc gia 2017 môn Vật Lý trường THPT chuyên Lào Cai lần 3 (Có đáp án), Kỳ thi THPT quốc gia 2017 đang đến rất gần. Để giúp các bạn thí sinh có thêm

Đề thi thử THPT quốc gia 2017 môn Vật Lý

Đề thi thử THPT quốc gia 2017 môn Vật Lý trường THPT chuyên Lào Cai lần 3 là tài liệu hữu ích dành cho các bạn ôn thi tốt nghiệp, ôn thi đại học khối A. Đề thi có sẵn đáp án đi kèm và bám sát ma trận đề thi THPT quốc gia 2017. Mời các bạn học sinh lớp 12 cùng tải về để tham khảo và ôn luyện. Chúc các bạn ôn tập tốt!

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế CÓ ĐÁP ÁN

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý Sở GD&ĐT Bình Thuận

Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Vật lý

Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Vật lý

Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Vật lý

Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Vật lý

Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Vật lý

Đáp án đề thi thử THPT quốc gia 2017 môn Vật lý

Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Vật lý

]]>
https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-2017-mon-vat-ly-truong-thpt-chuyen-lao-cai-lan-3-33620/feed 0
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử https://quatangtiny.com/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2017-mon-lich-su-33310 https://quatangtiny.com/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2017-mon-lich-su-33310#respond Fri, 23 Oct 2020 18:08:30 +0000 https://quatangtiny.com/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2017-mon-lich-su-33310

Related posts:

  1. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
  2. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
  3. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
]]>
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử, Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử gồm 12 đề thi, giúp các em học sinh lớp 12 củng cố kiến thức,

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử gồm 12 đề thi, giúp các em học sinh lớp 12 củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải đề thi môn Lịch sử để làm bài thi đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:

15 đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh

500 câu hỏi ôn thi THPT Quốc Gia môn Giáo dục công dân

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử có đáp án

Đề số 1

Câu 1: Ý nào dưới đây không phải là mục đích của ta khi mở chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950?

A. Khai thông biên giới mở đường liên lạc với thế giới dân chủ.

B. Mở rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc.

C. Buộc Pháp thay đổi chiến lược từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh lâu dài” với ta.

D. Tiêu diệt bộ phận quan trọng sinh lực địch.

Câu 2: Văn kiện lịch sử quan trọng thể hiện soạn thảo đường lối kháng chiến chống Pháp do Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Đông Dương Trường Chinh viết là tác phẩm.

A. Chủ nghĩa Mác và vấn đề Văn hóa Việt Nam.

B. Đề cương văn hóa Việt Nam.

C. Vấn đề ruộng đất cho dân cày.

D. Kháng chiến nhất định thắng lợi.

Câu 3: Vị trí của chiến dịch Biên giới thu – đông 1950 trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1946-1954) là

A. Chiến dịch tiến công quy mô lớn đầu tiên của quân và dân ta.

B. Chiến dịch phản công đầu tiên của quân và dân ta.

C. Chiến dịch phòng ngự quy mô lớn nhất của quân và dân ta.

D. Chiến dịch tiến công quy mô lớn nhất của quân và dân ta.

Câu 4: Cho sẵn các sự kiện sau:

1. Nhật nhảy vào Đông Dương.

2. Nguyễn Ái Quốc về nước sau 30 năm xa Tổ quốc.

3. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ VI.

4. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.

Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo thứ tự thời gian.

A. 3, 2, 4, 1. B. 4, 2, 3, 1. C. 4, 3, 1, 2. D. 2, 4, 1, 3.

Câu 5: Do tách động của cuộc cách mạng khoa học – công nghệ, nhân loại đã bước sang một nền văn minh mới là:

A. Văn minh nông nghiệp. B. Văn minh thông tin.

C. Văn minh thương mại. D. Văn minh công nghiệp.

Câu 6: “Phải phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp” là chỉ thị của Đảng ta trong chiến dịch nào?

A. Chiến dịch Biên giới thu-đông 1950. B. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954

C. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947. D. Chiến dịch Hồ Chí Minh 1975.

Câu 7: Nội dung nào sau đây không đúng với ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ?

A. Đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự Nava.

B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp.

C. Tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi.

D. Đánh dấu cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta kết thúc thắng lợi.

Câu 8: Hãy cho biết tình hình kinh tế Mĩ trong thời gian 20 năm đầu sau chiến tranh thế giới thứ hai:

A. Kinh tế Mĩ bước vào giai đoạn phát triển về mọi mặt.

B. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới.

C. Bị kinh tế Nhật, tây Âu cạnh tranh.

D. Kinh tế Mĩ bước vào giai đoạn suy thoái.

Câu 9: Cho các sự kiện sau:

1. Nhật đầu hàng đồng minh không điều kiện.

2. Quân Nhật vượt biên giới Việt- Trung, tiến vào miền Bắc Việt Nam.

3. Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đông Dương.

Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian

A. 3, 2, 1. B. 1, 3, 2. C. 1, 2, 3. D. 2, 3, 1.

Câu 10: Chủ trương “vô sản hóa” của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên nhằm:

A. Tăng cường công tác vận động quần chúng.

B. Phát triển phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.

C. Kết hợp chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân.

D. Tăng thêm số lượng hội viên, mở rộng tổ chức.

Câu 11: “Tăng cường hệ thống phòng thủ trên đường số 4, lập hành lang Đông-Tây”, đó là âm mưu của Pháp trong chiến dịch nào?

A. Việt Bắc thu-đông 1947 B. Biên giới thu-đông 1950

C. Điện Biên Phủ 1954 D. Hòa Bình 1951.

Câu 12: Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương xác định mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam là:

A. Giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp.

B. Giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và phong kiến.

C. Giữa nhân dân Việt Nam với phát xít Nhật.

D. Giữa nhân dân Việt Nam với đế quốc phát xít Pháp – Nhật.

Câu 13: Công lao lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong thời kì từ năm 1911 đến năm 1930 là

A. Truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin vào trong nước.

B. Thành lập tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.

C. Tìm thấy cho dân tộc Việt Nam con đường cứu nước đúng đắn.

D. Đưa cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận khắng khít của cách mạng thế giới.

Câu 14: Hình thức đấu tranh chủ yếu trong phong trào cách mạng 1930-1931 là

A. Đấu tranh vũ trang.

B. Đấu tranh vũ trang là chính, kết hợp với đấu tranh chính trị.

C. Mít tinh, biểu tình, bãi công, bãi khóa, bãi thị.

D. Đấu tranh chính trị là chính, có vũ trang tự vệ.

Câu 15: Sự kiện ngày 11.9 ở Mĩ đã đạt ra cho các quốc gia – dân tộc trên thế giới hiện nay là

A. Tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng.

B. Chiến tranh và xung đột diễn ra ở nhiều khu vực trên thế giới.

C. Nguy cơ cạn kiệt các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

D. Sự xuất hiện và hoạt động của chủ nghĩa khủng bố.

Câu 16: Vì sao Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 có tầm quan trọng đặc biệt đối với cách mạng tháng Tám 1945?

A. Củng cố được khối đại đoàn kết toàn dân.

B. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.

C. Hoàn chỉnh việc chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Hội nghị Trung ương lần thứ 6.

D. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.

Câu 17: Kế hoạch Nava khi mới ra đời đã hàm chứa yếu tố thất bại vì

A. Ra đời trong khó khăn bị động, mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán đang sâu sắc.

B. Bị mất quyền chủ động chiến lược trên toàn chiến trường Đông Dương.

C. Phong trào chiến tranh du kích tại Việt Nam đang phát triển.

D. Không đủ quân để tập trung binh lực xây dựng lực lượng cơ động.

Câu 18: Chiến tranh lạnh chấm dứt đã tạo điều kiện để giải quyết những vấn đề gì trên thế giới?

A. Duy trì hòa bình và an ninh ở châu Âu.

B. Giải quyết hòa bình và các vụ tranh chấp, xung đột đang diễn ra ở nhiều khu vực trên thế giới.

C. Tạo điều kiện giải quyết các vấn đề có tính chất toàn cầu.

D. Tình trạng đối đầu giữa Liên xô và Mĩ.

Câu 19: Từ bài học sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu, cần rút ra bài học gì trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?

A. Thực hiện chính sách “đóng cửa” nhằm hạn chế những ảnh hưởng từ bên ngoài.

B. Xây dựng nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa để phát triể nền kinh tế.

C. Duy trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, không chấp nhận đa nguyên chính trị.

D. Cải tổ, đổi mới về kinh tế – xã hội trước tiên, sau đó mới đến cải tổ, đổi mới về chính trị.

Câu 20: Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất chỉ đạo khởi nghĩa trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 của Đảng là:

A. Nắm bắt tình hình thế giới và trong nước để đề ra chủ trương, biện pháp cách mạng phù hợp.

B. Tập hợp, tổ chức các lược lượng yêu nước rộng rãi trong Mặt trận dân tộc thống nhất.

C. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.

D. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang, tiến hành khởi nghĩa từng phần, chớp thời cơ phát động Tổng khởi nghĩa.

Câu 21: Với chiến thắng Việt Bắc thu – đông năm 1947, ta đã

A. Giành được quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.

B. Làm thất bại hoàn toàn mọi mưu đồ xâm lược của Pháp.

C. Buộc Pháp chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”.

D. Chuyển từ thế bị động sang thế chủ động tiến công.

Câu 22: Ý nào sau đây phản ánh đúng bối cảnh dẫn đến sự bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược?

A. Để có hòa bình, Chính phủ ta đã kí Hiệp định, Tạm ước nhân nhượng cho Pháp nhiều quyền lợi.

B. Một Hội nghị quốc tế bàn về chiến tranh Việt Nam được tổ chức.

C. Pháp ráo riết chuẩn bị chiến tranh xâm lược nước ta một lần nữa.

D. Pháp liên tiếp mở các cuộc tiến công ta ở Nam Bộ, Nam Trung Bộ, đặc biệt là Hà Nội.

Câu 23: Giai cấp có ý thức dân tộc dân chủ và tha thiết canh tân đất nước là

A. Giai cấp tư sản. B. Giai cấp nông nhân.

C. Giai cấp công nhân. D. Giai cấp tiểu tư sản.

Câu 24: Những sự kiện thể hiện sự biến đổi lớn về chính trị của khu vực Đông Bắc Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. Sự ra đời của nước CHND Trung Hoa và sự thành lập hai Nhà nước trên bán đảo Triền Tiên.

B. Trung Quốc thu hồi được Hồng Công.

C. Mĩ phát động chiến tranh xâm lược Triều Tiên.

D. Nhật Bản chủ trương liên minh chặt chẽ với Mĩ.

Câu 25: Nội dung nào sau đây là nguyên tắc hoạt động quan trọng nhất của Liên hợp quốc?

A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.

B. Chung sống hòa bình và sự nhất trí của 5 cường.

C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.

D. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.

Câu 26: Nội dung nào sau đây không phải là quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945)?

A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình, an ninh thế giới.

B. Thành lập Tòa án quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh.

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.

D. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít.

Câu 27: Vì sao ta mở chiến dịch Biên giới 1950?

A. Tiêu diệt một bộ phận lực lượng địch, khai thông biên giới Việt – Trung, mở rộng và củng cố căn cứ địa cách mạng

B. Để đánh bại kế hoạch Rơ-ve

C. Khai thông Biên giới, con đường liên lạc quốc tế giữa ta và Trung Quốc với các nước dân chủ thế giới

D. Tạo điều kiện để thúc đẩy cuộc khởi nghĩa của ta tiến lên một bước

Câu 28: Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ 1991 đến 2000 là ngã về phương Tây, khôi phục và phát triển với các nước

A. Châu Phi. B. Châu Á.

C. Khu vực Mĩ latinh. D. Châu Âu.

Câu 29: Quá trình phân hóa của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên đã dẫn đến sự thành lập các tổ chức cộng sản nào trong năm 1929?

A. Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng.

B. Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn.

C. Đông Dương cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn.

D. An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn.

Câu 30: Chính quyền cách mạng ở Nghệ Tĩnh được gọi là chính quyền Xô viết vì?

A. Chính quyền đầu tiên của công nông.

B. Chính quyền của giai cấp công nhân lãnh đạo.

C. Hình thức của chính quyền theo kiểu Xô viết (Nga).

D. Hình thức chính quyền theo kiểu nhà nước mới.

Câu 31: Chiến lược “kinh tế hướng nội” của nhóm các nước sáng lập ASEAN với nội dung chủ yếu là

A. phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu, lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển sản xuất.

B. Khuyến khích sử dụng hàng nội thay cho hàng ngoại.

C. Chú trọng đầu tư trong nước hơn là đầu tư ở nước ngoài.

D. Lấy thị trường trong nước làm chổ dựa để phát triển sản xuất, xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.

Câu 32: Giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân chủ yếu từ đâu?

A. Giai cấp tư sản bị phá sản.

B. Giai cấp nông dân bị tước đoạt ruộng đất.

C. Tầng lớp tiểu tư sản bị chèn ép.

D. Thợ thủ công bị thất nghiệp.

Câu 33: Một thỏa thuận của Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật là

A. Mĩ được đóng quân và xây dựng căn cứ quân sự trên lãnh thổ Nhật Bản.

B. Mĩ không được đóng quân và xây dựng căn cứ quân sự trên lãnh thổ Nhật Bản.

C. Mĩ viện trợ quân sự Nhật.

D. Mĩ phải rút toàn bộ quân đội khỏi lãnh thổ Nhật Bản.

Câu 34: Thắng lợi quyết định nhất trong cuộc kháng chiến chống Pháp của quân dân ta thể hiện trên mặt trận nào?

A. Quân sự B. Chính trị C. Ngoại giao D. Kinh tế

Câu 35: Yếu tố nào không phản ánh đúng tình hình quân Pháp khi quân Nhật tiến vào Đông Dương

A. Pháp cấu kết với Nhật, cùng thống trị và bóc lột nhân dân Đông Dương.

B. Pháp phục tùng và tuyên truyền cho sức mạnh của Nhật Bản.

C. Pháp tiến hành xuất cảng các nguyên liệu chiến lược sang Nhật Bản.

D. Pháp tăng cường bóc lột nhân dân Đông Dương.

Câu 36: Nguyên nhân dẫn đến việc chính sách đối ngoại của Mĩ bị thất bại ở nhiều nơi sau chiến tranh thế giới thứ hai là

A. Một mình Mĩ không thể thực hiện “chiến lược toàn cầu”.

B. Các đồng minh của Mĩ là Nhật, Tây Âu không thống nhất mục tiêu trong chính sách đối ngoại.

C. Xu thế tất yếu của thời đại, phong trào giải phóng dân tộc sau thế chiến thứ hai dâng cao.

D. Sự lớn mạnh của phog trào giải phóng dân tộc trên thế giới, sự sai lầm trong chính sách đối ngoại, sự giúp đỡ của các nước XHCN, các lực lượng tiến bộ.

Câu 37: Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương quy định việc thống nhất đất nước Việt Nam sẽ được tiến hành bằng hình thức

A. Sáp nhập miền Bắc vào miền Nam. B. Sáp nhập miền Nam vào miền Bắc.

C. Tổng tuyển cử tự do trong cả nước. D. Trưng cầu dân ý ở cả hai miền.

Câu 38: Đảng Cộng sản Đông Dương đã đề ra chủ trương chuyển hướng đấu tranh trong những năm 1936-1939 căn cứ vào

A. Chính sách thống trị và khai thác thuộc địa của Pháp.

B. Phong trào đấu tranh của quần chúng cách mạng trong nước.

C. Nghị quyết của Đại hội đại biểu lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương.

D. Tinh thần Nghị quyết Hội nghị lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản và căn cứ vào tình hình cụ thể ở Việt Nam.

Câu 39: Nét đặc sắc của văn hóa Nhật Bản thể hiện rõ nét nhất là

A. Giữ gìn những giá trị bản sắc văn hóa truyền thống.

B. Kết hợp hài hòa giữa truyền thống và hiện đại.

C. Tiếp thu có chọn lọc văn hóa từ bên ngoài.

D. Con người Nhật Bản luôn gần gũi, thân thiện với thiên nhiên.

Câu 40: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 đã làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của mọi tầng lớp, giai cấp trong xã hội, nhưng khổ cực nhất vẫn là

A. Nông dân. B. Công nhân.

C. Trí thức, tiểu tư sản. D. Tư sản.

Đáp án đề số 1

123

235

359

1

C

1

C

1

A

2

D

2

C

2

C

3

A

3

C

3

C

4

C

4

D

4

A

5

B

5

B

5

B

6

C

6

D

6

A

7

D

7

D

7

C

8

B

8

A

8

D

9

D

9

C

9

D

10

C

10

A

10

C

11

B

11

A

11

B

12

D

12

C

12

D

13

C

13

D

13

B

14

D

14

C

14

C

15

D

15

D

15

D

16

C

16

B

16

B

17

A

17

B

17

D

18

B

18

B

18

A

19

C

19

B

19

B

20

D

20

D

20

B

21

C

21

B

21

B

22

A

22

B

22

D

23

D

23

B

23

C

24

A

24

C

24

C

25

B

25

A

25

A

26

B

26

B

26

A

27

A

27

D

27

A

28

B

28

A

28

C

29

A

29

D

29

A

30

C

30

A

30

D

31

A

31

D

31

B

32

B

32

A

32

A

33

A

33

C

33

D

34

A

34

A

34

D

35

B

35

D

35

C

36

D

36

C

36

B

37

C

37

C

37

A

38

D

38

A

38

B

39

B

39

B

39

C

40

A

40

A

40

D

Đề số 2

Câu 1: Nguyên nhân nào là cơ bản nhất quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930 – 193?

A. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo cách mạng.
B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩaYên Bái.
C. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
D. Địa chủ phong kiến cấu kết với Pháp bóc lột thậm tệ nông dân.

Câu 2: Sự khởi sắc của tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện nào?

A. Việt Nam gia nhập ASEAN (7/1995)
B. Campuchia gia nhập ASEAN (4/1999)
C. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Bali (2/1976)
D. Các nước ký bản Hiến chương ASEAN (11/2007)

Câu 3: Liên Xô là nước đã mở đầu kỉ nguyên

A. chinh phục vụ trụ.
B. chế tạo vũ khí hạt nhân.
C. hòa bình, phát triển.
D. sản xuất than và dầu mỏ.

Câu 4: Tổ chức liên kết kinh chính trị – kinh tế lớn nhất hành tinh là

A. Liên hợp quốc (UN).
B. Liên minh châu Âu (EU).
C. Diễn đàn hợp tác Á – Âu (ASEM).
D. Tổ chức thương mại thế giới (WTO).

Câu 5: Trong cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 – 1954), chỉ thị “Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp” của Đảng Cộng sản Đông Dương đem đến thắng lợi của chiến dịch nào?

A. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.
C. Chiến dịch Tây Bắc năm 1953.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.

Câu 6: Cho các sự kiện:

(1) Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra Chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
(2) Đại diện Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa kí với đại diện Chính phủ Pháp bản Hiệp định Sơ bộ
(3) Thực dân Pháp cho quân đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn. Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian từ trước đến sau.

A. 1,2,3. B. 3,2,1. C. 3,1,2. D. 2,1,3.

Câu 7: Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào dân chủ 1936 – 1939 đối với cách mạng Việt Nam là gì?

A. Buộc chính quyền thực dân phải nhượng bộ một số yêu sách về dân sinh, dân chủ.
B. Thành lập được Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
C. Đưa ra nhiều hình thức đấu tranh mới.
D. Là một cuộc tập dượt, chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám.

Câu 8: Yêu cầu số một của người nông dân Việt Nam dưới ách thống trị của thực dân Pháp và tay sai là

A. ruộng đất. B. giảm tô, thuế.
C. hòa bình, tự do. D. độc lập dân tộc.

Câu 9: Sự kiện nào đánh dấu sự sụp đổ của trật tự 2 cực Ianta?

A. các nước châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxinki năm 1975.
B. Nước Đức tái thống nhất năm 1990.
C. Liên Xô và Mĩ tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh tháng 12-1989.
D. Liên Xô tan rã năm 1991.

Câu 10: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa

A. chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào giải phóng dân tộc.
B. chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào công nhân và phong trào dân chủ.
C. chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
D. chủ nghĩa Mác-Lê nin với tư tưởng Hồ Chí Minh.

Câu 11: Để giải quyết nạn đói trước mắt ngay sau Cách mạng tháng Tám thành công, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã

A. giảm sưu thuế, chia lại ruộng đất công, tăng gia sản xuất.
B. chủ trương tịch thu gạo của người giàu chia cho người nghèo.
C. kêu gọi nhân dân cả nước “nhường cơm sẻ áo”.
D. kêu gọi sự cứu trợ của nhân dân thế giới.

Câu 12: Đâu không phải là nguồn gốc của các cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại?

A. Sự vơi cạn nghiêm trọng các nguồn tài nguyên.
B. Xu thế toàn cầu hóa.
C. Tình hình bùng nổ dân số thế giới.
D. Đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.

Câu 13: Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám (1945) ở nước ta là

A. nhờ quá trình tập dượt của quần chúng.
B. nhờ chớp được thời cơ “ngàn năm có một”.
C. nhờ sự chuẩn bị đầy đủ của cách mạng.
D. nhờ sự lãnh đạo sáng suốt, tài tình của Đảng ta.

Câu 14: Kẻ thù nguy hiểm nhất của nhân dân ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công là

A. quân Nhật
B. quân Trung hoa Dân quốc.
C. quân Pháp.
D. quân Anh.

Câu 15: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nét nổi bật trong chính sách đối ngoại của Mĩ là

A. tiêu diệt phong trào công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa.
B. tiêu diệt phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ La-tinh.
C. tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. thực hiện chiến lược toàn cầu với tham vọng bá chủ thế giới.

Câu 16: Sự kiện khởi đầu cho Chiến tranh lạnh là

A. sự ra đời tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (4/1949).
B. sự ra đời của kế hoạch Mác san (6/1947).
C. sự ra đời của Hội đồng tương trợ kinh tế SEV (1/1949).
D. thông điệp của tổng thống Truman (3/1947).

Câu 17: Tổ chức chính trị “tiền thân” của Đảng Cộng sản Việt Nam là

A. Đảng Thanh niên.
B. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
C. Tâm tâm xã.
D. Việt Nam Quốc dân đảng.

Câu 18: Trận đánh mở đầu trong chiến dịch Biên giới thu – đông 1950 là

A. Cao Bằng. B. Thất Khê.
C. Đông Khê. D. Đình Lập.

Câu 19: Nền tảng trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. liên minh chặt chẽ với Mỹ.
B. hướng về các nước châu Á.
C. hướng mạnh về Đông Nam Á.
D. cải thiện quan hệ với Liên Xô.

Câu 20: Thắng lợi của chiến dịch nào trong cuộc kháng chiến chống Pháp, quân dân ta đã giành được quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ?

A. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Chiến dịch Hoà Bình năm 1952.

Câu 21: Theo chỉ thị của Hồ Chí Minh, ngày 22/12/1944 đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập với ý nghĩa

A. chỉ huấn luyện quân sự.
B. chính trị trọng hơn quân sự.
C. chỉ tuyên truyền chính trị.
D. quân sự trọng hơn chính trị.

Câu 22: Chủ trương đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu của Đảng Cộng sản Đông Dương được mở đầu từ Hội nghị Ban chấp hành Trung ương

A. tháng 7/1936. B. tháng 11/1939.
C. tháng 11/1940. D. tháng 5/1941.

Câu 23: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (đầu năm 1930) đã xác định lực lượng chính của cách mạng Việt Nam là

A. công nhân, nông dân, tiểu tư sản, trí thức.
B. trung nông, trung tiểu địa chủ, nông dân.
C. nông dân, tư sản dân tộc, địa chủ.
D. công nhân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc.

Câu 24: Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là báo

A. Thanh niên. B. Búa liềm.
C. Đỏ. D. Chuông rè.

Câu 25: Điểm chung giữa ba kế hoạch quân sự: Đờ Lát đơ Tátxinhi, Rơve, Nava là

A. giành thế chủ động trên chiến trường.
B. giành thắng lợi quyết định để nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. buộc ta phải đàm phán theo những điều kiện có lợi cho Pháp.
D. kết thúc chiến tranh trong danh dự.

Câu 26: Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để đối phó với vấn đề phức tạp ở Biển Đông hiện nay?

A. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hoà bình.
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nào.
D. Chung sống hoà bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.

Câu 27: Chính sách của các nước tư bản Tây Âu đối với hệ thống thuộc địa cũ của mình trong những năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. viện trợ cho các thuộc địa.
B. trở lại xâm chiếm các thuộc địa.
C. bồi thường cho các thuộc địa.
D. thiết lập quan hệ ngoại giao bình đẳng với các thuộc địa.

Câu 28: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn tới phong trào cách mạng phát triển mạnh nhất trong thời kỳ 1930 – 1931 ở Nghệ Tĩnh là do

A. nơi đây tập trung đông đảo giai cấp công nhân.
B. nơi đây thành lập chính quyền Xô viết sớm nhất.
C. nơi đây có truyền thống anh dũng dân tộc chống giặc ngoại xâm.
D. nơi đây có chi bộ đảng ra đời sớm, đội ngũ cán bộ, đảng viên đông.

Câu 29: Vai trò trong quá trình hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ năm 1919 đến 1925 là

A. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên – tiền thân của Đảng.
B. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị, tổ chức cho sự thành lập Đảng.
C. sự ra đời của ba tổ chức cộng sản, hướng tới hợp nhất thành một Đảng.
D. làm thất bại khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu thế kỷ XX.

Câu 30: Tư tưởng yêu chuộng hòa bình của dân tộc Việt Nam được thể hiện rõ nhất thời kỳ từ 8/1945 đến 12/1946 đó là

A. nhân nhượng với Trung Hoa Dân quốc, yêu cầu Pháp chấp hành Hiệp định Giơ ne vơ.
B. không chấp nhận tối hậu thư của Pháp, quyết tâm bảo vệ độc lập dân tộc.
C. hòa với Trung hoa dân quốc ở miền Bắc, đánh Pháp ở miền Nam.
D. hòa với Trung hoa dân quốc, ký với Pháp Hiệp định Sơ bộ 06/3 và Tạm ước 14/9.

Câu 31: Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Sự trưởng thành vượt bậc của các lực lượng cách mạng ở châu Phi.
B. Sự suy yếu của các nước đế quốc Anh, Pháp.
C. Thất bại của chủ nghĩa phát xít.
D. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á.

Câu 32: Nét độc đáo về hình thức khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là

A. tổng khởi nghĩa giành chính quyền toàn quốc.
B. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên Chiến tranh cách mạng.
C. khởi nghĩa từng phần, giành chính quyền từng bộ phận.
D. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên Tổng khởi nghĩa

Câu 33: Sự kiện chấm dứt hoàn toàn thời kì khủng hoảng về đường lối cứu nước của cách mạng Việt Nam là

A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời vào đầu năm 1930.
B. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo luận cương của V.I Lê nin.
C. Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Nguyễn Ái Quốc ra đi tìm đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam.

Câu 34: Trong những năm 1953 – 1954, tình đoàn kết chiến đấu chống Pháp của quân, dân hai nước Lào và Việt Nam được thể hiện qua việc

A. Việt Nam là hậu phương, đóng vai trò cung cấp nhân, vật, lực cho Lào.
B. Lào là hậu phương, đóng vai trò cung cấp, nhân, vật, lực cho Việt Nam.
C. quân dân hai nước phối hợp mở nhiều chiến dịch, giành được thắng lợi to lớn.
D. Việt Nam đưa quân tình nguyện sang giúp nhân Lào kháng chiến chống Pháp.

Câu 35: Thắng lợi lớn nhất đạt được trong Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương là

A. miền Bắc được hoàn toàn giải phóng, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương.
C. các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ba nước Đông Dương.
D. đánh bại hoàn toàn ý chí xâm lược của thực dân Pháp.

Câu 36: Phong trào Dân chủ 1936 – 1939 là phong trào mang tính chất

A. dân chủ công khai.
B. dân chủ.
C. dân tộc.
D. chống phát xít, chống chiến tranh.

Câu 37: Sự kiện nào được coi là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên, có tính quyết định cho những bước phát triển nhảy vọt mới trong lịch sử dân tộc Việt Nam?

A. Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
C. Hội nghị lần 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Cách mạng tháng Tám thành công.

Câu 38: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nhanh chóng vươn lên thành động lực cách mạng Việt Nam là

A. công nhân. B. địa chủ.
C. tư sản. D. nông dân.

Câu 39: Sự kiện nào đánh dấu Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam đã thắng lợi hoàn toàn?

A. Vua Bảo Đại thoái vị, trao ấn tín cho cách mạng (30/8).
B. Cải tổ Ủy ban dân tộc giải phóng Việt Nam thành Chính phủ lâm thời (28/8).
C. Giành chính quyền ở Hà Nội (19/8).
D. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (2/9).

Câu 40: Yếu tố quyết định nhất để Đảng, Chính phủ ta phát động kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp là do

A. Thực dân Pháp tấn công ta nhiều nơi ở Hà Nội.
B. thực dân Pháp gửi tối hậu thư đòi Chính phủ ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu.
C. điều kiện đấu tranh chính trị, ngoại giao với Pháp không còn nữa.
D. thực dân Pháp bội ước, tấn công ta ở Nam Bộ, Nam Trung Bộ, Bắc Bộ

Đáp án đề số 2

1 A

2C

3A

4B

5A

6B

7D

8D

9D

10C

11C

12B

13D

14C

15D

16D

17B

18C

19A

20B

21B

22B

23A

24A

25B

26A

27B

28D

29B

30D

31A

32D

33A

34C

35C

36C

37B

38A

39D

40C

Tải file định dạng Doc hoặc PDF để tham khảo trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử

]]>
https://quatangtiny.com/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2017-mon-lich-su-33310/feed 0