Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com Shop chia sẽ Tài Liệu Học tập Miễn Phí cho các bạn độc giả có cái nhìn hay và tổng quan về các tính năng sản phẩm độc đáo Wed, 28 Oct 2020 14:53:33 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=5.9.10 https://quatangtiny.com/wp-content/uploads/2020/10/cropped-icon-Qua-1-32x32.png Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com 32 32 Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Địa lý sở GD và ĐT Thái bình (Có đáp án) https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-2018-mon-dia-ly-so-gd-va-dt-thai-binh-co-dap-an-36717 https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-2018-mon-dia-ly-so-gd-va-dt-thai-binh-co-dap-an-36717#respond Fri, 23 Oct 2020 16:34:48 +0000 https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-2018-mon-dia-ly-so-gd-va-dt-thai-binh-co-dap-an-36717

Related posts:

  1. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
  2. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
  3. Nghị luận về câu Biển học là mênh mông sách vở chỉ là vùng biển gần bờ (Dàn ý + 4 mẫu)
]]>
Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Địa lý sở GD và ĐT Thái bình (Có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Địa lý sở GD và ĐT Thái bình (Có đáp án), Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập và nắm vững những kiến thức cơ bản để bước vào

Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Địa lý sở GD và ĐT Thái bình (Có đáp án) được Tài Liệu Học Thi sưu tầm và tổng hợp để gửi đến các bạn học sinh lớp 12. Đề thi với cấu trúc trắc nghiệm sẽ dễ dàng giúp các bạn tổng hợp lại những kiến thức đã học, đồng thời rèn luyện kỹ năng làm bài thi. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý trường THPT Yên Lạc, Vĩnh phúc

Đề thi thử môn Địa THPT Quốc gia 2018

Câu 1: Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 4-5, xác định các thành phố trực thuộc trung ương tiếp giáp với biển Đông

A. Hải Phòng, Huế, TP Hồ Chí Minh B. Đà Nẵng, Nha trang, TP Hồ Chí Minh

C. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh D. Huế, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh

Câu 2: Cho biểu đồ

Dựa vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào chính xác nhất?

A. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm nhanh nhất ở giai đoạn 2014-2015

B. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm liên tục qua các năm

C. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta liên tục tăng qua các năm

D. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm đều qua các năm

Câu 3: Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là do

A. chịu tác động thường xuyên của gió mùa B.nằm gần Xích đạo, mưa nhiều

C. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp D. tiếp giáp với biển Đông

Câu 4: Cho bảng số liệu

Giai đoạn 1986-1991 1992-1997 1998-2001 2002-2007 2015
Tốc độ tăng trưởng 4,7 8,8 6,1 7,9 5,3

(Nguồn: Xử lí số liệu từ niên giám thống kê qua các năm)

Nhận định nào sau đây không chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP nước ta năm 1986-2015?

A. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất là 1986-1991

B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta biến động qua các giai đoạn

C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm

D. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng cao nhất là 1992-1997

Câu 5: Vùng núi có độ cao cao nhất nước ta là

A. Tây Bắc B. Trường Sơn Nam C. Trường Sơn Bắc D. Đông Bắc

Câu 6: Vấn đề nổi bật nhất trong sử dụng tự nhiên ở Châu Phi là:

A. phát triển thủy lợi, khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên

B. đẩy mạnh khai thác khoáng sản để sản xuất

C. phát huy kinh nghiệm của người dân trong canh tác nông nghiệp

D. trồng rừng và bảo vệ rừng

Câu 7: Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, lại chỉ có một số sông nhỏ đổ ra biển thuận lợi cho nghề

A. đánh bắt thủy sản B. chế biến thủy sản

C. nuôi trồng thủy hải sản D. làm muối

Câu 8: Thiên tai nào dưới đây rất hiếm khi xảy ra ở khu vực đồng bằng nước ta

A. Hạn hán B. Bão C. Ngập lụt D. Động đất

Câu 9: Các nước đang phát triển hiện nay chủ yếu nằm ở

A. Nam Bán Cầu B. Đông Bán Cầu

C. Bắc Bán Cầu D. Tây Bán Cầu

Câu 10: Điểm giống nhau cơ bản của địa hình vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc làx

A. nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam B. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên

C. có nhiều khối núi cao, đồ sộ D. đồi núi thấp chiếm ưu thế

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải filr tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.

]]>
https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-2018-mon-dia-ly-so-gd-va-dt-thai-binh-co-dap-an-36717/feed 0
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý trường THPT Yên Lạc, Vĩnh phúc https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2018-mon-dia-ly-truong-thpt-yen-lac-vinh-phuc-36714 https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2018-mon-dia-ly-truong-thpt-yen-lac-vinh-phuc-36714#respond Fri, 23 Oct 2020 16:34:47 +0000 https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2018-mon-dia-ly-truong-thpt-yen-lac-vinh-phuc-36714

Related posts:

  1. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
  2. Văn mẫu lớp 12: Phân tích bài thơ Tây Tiến của Quang Dũng (Dàn ý + 11 mẫu)
  3. Phân tích bài thơ Bếp Lửa của Bằng Việt (Dàn ý + 14 mẫu)
]]>
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý trường THPT Yên Lạc, Vĩnh phúc

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý trường THPT Yên Lạc, Vĩnh phúc, Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý trường THPT Yên Lạc, Vĩnh phúc được Tài Liệu Học Thi

Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập và nắm vững những kiến thức cơ bản để bước vào kỳ thi THPT quốc gia 2018 sắp tới. Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý trường THPT Yên Lạc, Vĩnh phúc.

Đề thi có đáp án đi kèm sẽ giúp các bạn tham khảo và làm quen với cấu trúc của bài thi. Sau đây, mời các bạn cùng tham khảo đề thi thử môn Địa lý nhé.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý

Câu 1: Hàn Quốc, Xingapo, Đài Loan được xếp vào nhóm nước:

A. công nghiệp mới. B. chậm phát triển. C. phát triển. D. đang phát triển.

Câu 2: Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là sự bùng nổ công nghệ cao với bốn trụ cột công nghệ chính là:

A. sinh học, vật liệu, năng lượng và thông tin. B. hóa học, thông tin, vật liệu, năng lượng.

C. sinh học, vật liệu, nguyên tử, thông tin. D. vật liệu, năng lượng, thông tin, điện tử.

Câu 3: Sự tương phản rõ rệt nhất giữ nhóm nước phát triển và nhóm đang phát triển trên Thế giới thể hiện ở

A. trình độ phát triển kinh tế – xã hội. B. GDP bình quân đầu người/ năm.

C. sự phân hóa giàu nghèo. D. mức gia tăng dân số.

Câu 4: Cho bảng số liệu:

Sự thay đổi tỷ trọng các khu vực kinh tế trong cơ cấu GDP Thế giới qua các năm (%)

Khu vực kinh tế 1965 1980 1998
Nông – lâm – ngư nghiệp 10 7 5
Công nghiệp – xây dựng 40 37 34
Dịch vụ 50 56 61

Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tỷ trọng các khu vực kinh tế trong cơ cấu GDP Thế giới qua các năm:

A. cột nhóm . B. cột đơn. C. đường. D. tròn.

Câu 5: Khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp trên biển Đông thuộc vùng:

A. Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. vịnh Thái Lan. D. vịnh Bắc Bộ.

Câu 6: Cho bảng số liệu sau:

Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực trên Thế giới năm 2003

(Đơn vị: nghìn thùng/ngày)

STT Khu vực Lượng dầu thô khai thác Lượng dầu thô tiêu dùng
1 Đông Á 3414,8 14520,5
2 Tây Nam Á 21356,6 6117,2
3 Trung Á 1172,8 503
4 Đông Nam Á 2584,4 3749,7
5 Nam Á 666,0 2508,5
6 Bắc Âu 5322,1 3069,6
7 Đông Âu 8413,2 4573,9
8 Bắc Mỹ 7986,4 22226,8

Lượng dầu thô khai thác với lượng dầu thô tiêu dùng có sự chênh lệch lớn ở khu vực:

A. Tây Nam Á, Đông Á. B. Tây Nam Á, Bắc Mỹ.

C. Tây Nam Á, Trung Á. D. Tây Nam Á, Tây Âu.

Câu 7: Vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á được tạo nên bởi sự tiếp giáp của các châu lục là:

A. châu Mỹ, châu Úc và châu Phi. B. châu Á, châu Âu và châu Phi.

C. châu Âu, châu Mỹ và châu Á. D. . châu Á, châu Âu và châu Úc.

Câu 8: Địa hình nước ta có nhiều đồi núi và chủ yếu là đồi núi thấp vì:

A. ảnh hưởng của vận động tạo núi Anpơ trong đại Cổ sinh đã làm cho lãnh thổ nước ta nâng lên.

B. lãnh thổ được hình thành sớm và được nâng lên trong các pha uốn nếp trong vận động tạo núi thuộc đại Trung sinh.

C. hoạt động tạo núi xảy ra vào cuối đại Trung sinh, trải qua quá trình bào mòn lâu dài và được nâng lên trong giai đoạn Tân kiến tạo.

D. lãnh thổ chịu sự tác động mạnh mẽ của quá trình ngoại lực trong giai đoạn Tân kiến tạo.

Câu 9: Tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:

A. rút ngắn khoảng cách giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển.

B. toàn cầu hóa nền kinh tế, thương mại quốc tế tăng nhanh.

C. xuất hiện ngành mới, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành nền kinh tế tri thức.

D. tăng sức sản xuất, nâng cao mức sống, hình thành nền kinh tế tri thức.

Câu 10: Đặc điểm khí hậu với hai mùa mưa và khô rõ rệt nhất được thể hiện ở:

A. trên cả khu vực từ dãy Bạch Mã trở vào Nam. B. khu vực từ Quy Nhơn trở vào.

C. chỉ có ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. D. chỉ có ở Nam Bộ.

Câu 11: Nguồn tài nguyên vừa mang lại niềm hạnh phúc vừa mang lại đau thương cho dân cư Tây Nam Á là:

A. than đá, kim cương và vàng. B. dầu mỏ, khí đốt và nguồn nước ngọt.

C. uran, boxit và thiếc. D. đồng, photphat và năng lượng Mặt Trời.

Câu 12: Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta:

A. giảm dần từ Bắc vào Nam. B. tăng dần từ Bắc vào Nam.

C. tăng giảm không theo quy luật. D. không có sự thay đổi trên phạm vi cả nước.

Câu 13: Nhận định không nói lên ý nghĩa quan trọng của hệ thống các đảo và quần đảo nước ta trong chiến lược phát triển KT-XH, an ninh quốc phòng là:

A. khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và thềm lục địa.

B. phát triển các ngành công nghiệp chế biến hải sản và giao thông vận tải biển.

C. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân cho các huyện đảo.

D. là nơi lý tưởng để xây dựng các cảng biển, mở rộng mối quan hệ giao thương với nước ngoài.

Câu 14: Loại rừng phổ biến ở nước ta hiện nay là:

A. rừng gió mùa thường xanh. B. rừng gió mùa nửa rụng lá.

C. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. D. rừng thứ sinh các loại.

Câu 15: Để hạn chế xói mòn đất ở miền núi, biện pháp không thích hợp là:

A. phủ xanh đất trống đồi trọc, định canh định cư cho người dân tộc.

B. làm ruộng bậc thang.

C. xây dựng nhiều nhà máy thủy điện với hồ chứa nước lớn.

D. bảo vệ rừng đầu nguồn.

Câu 16: Chiếm 50% dân số và 95% lượng gia tăng dân số hàng năm trên toàn Thế giới là của nhóm nước:

A. các nước công nghiệp mới. B. chậm phát triển.

C. đang phát triển. D. phát triển.

Câu 17: Trong các nước ở Trung Á, nước ít chịu ảnh hưởng của đạo Hồi là:

A. Curoguxtan. B. Cadacxtan. C. Tatgikixtan. D. Mông Cổ.

Câu 18: Dãy Hoàng Liên Sơn nằm giữa hai con sông là:

A. sông Đà và sông Mã. B. sông Đà và sông Lô.

C. sông Hồng và sông Chảy. D. sông Hồng và sông Đà.

Câu 19: Số thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) tính đến tháng 1/2007 là:

A. 150 thành viên. B. 145 thành viên. C. 157 thành viên. D. 160 thành viên.

Câu 20: Đồng bằng duyên hải miền Trung hẹp ngang và bị chia cắt là do:

A. đồi núi ở cách xa biển. B. đồi núi ăn ra sát biển.

C. bờ biển bị mài mòn mạnh mẽ. D. nhiều sông.

Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.

]]>
https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2018-mon-dia-ly-truong-thpt-yen-lac-vinh-phuc-36714/feed 0
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý trường THPT Yên Lạc, Vĩnh phúc – Lần 3 https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2018-mon-dia-ly-truong-thpt-yen-lac-vinh-phuc-lan-3-36944 https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2018-mon-dia-ly-truong-thpt-yen-lac-vinh-phuc-lan-3-36944#respond Fri, 23 Oct 2020 16:30:34 +0000 https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2018-mon-dia-ly-truong-thpt-yen-lac-vinh-phuc-lan-3-36944

Related posts:

  1. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
  2. Văn mẫu lớp 12: Phân tích bài thơ Tây Tiến của Quang Dũng (Dàn ý + 11 mẫu)
  3. Phân tích bài thơ Viếng lăng Bác của Viễn Phương (Dàn ý + 14 Mẫu)
]]>
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý trường THPT Yên Lạc, Vĩnh phúc – Lần 3

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý trường THPT Yên Lạc, Vĩnh phúc – Lần 3, Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý trường THPT Yên Lạc, Vĩnh phúc

Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập và nắm vững những kiến thức cơ bản để bước vào kỳ thi THPT quốc gia 2018 sắp tới. Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý trường THPT Yên Lạc, Vĩnh phúc – Lần 3.

Đề thi có đáp án đi kèm sẽ giúp các bạn tham khảo và làm quen với cấu trúc của bài thi. Sau đây, mời các bạn cùng tham khảo đề thi thử môn Địa lý nhé.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Địa lý trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc – Lần 2 (Có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Địa lý trường THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc – Lần 1

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý

SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC

Đề thi có:05 trang

ĐỀ THI KSCL ÔN THI THPT NĂM HỌC 2017-2018 – LẦN 3 ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 12

Thời gian làm bài: 50 phút; Không kể thời gian giao đề
Mã đề thi: 501

Câu 41: Vùng có số đô thị nhiều nhất ở nước ta hiện nay là

A. Đồng bằng sông Hồng B. Đông Nam Bộ.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải miền Trung.

Câu 42: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 4,5, số lượng các tỉnh tiếp giáp với Trung Quốc, Lào, Campuchia lần lượt là:

A. 7; 9; 10. B. 6; 9;10. C. 8; 10;10. D. 7; 10; 10.

Câu 43: Biện pháp nào không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thôn?

A. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.

B. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất địa phương.

C. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển kinh tế hàng hóa.

D. Phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân.

Câu 44: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ (năm 2007) là

A. Cẩm Phả và Bắc Giang B. Thái Nguyên và Hạ Long.

C. Hạ Long và Việt Trì. D. Thái Nguyên, Việt Trì.

Câu 45: Cho bảng số liệu sau:

TỈ SUẤT SINH THÔ, TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA CHÂU PHI VÀ THẾ GIỚI NĂM 2008 (Đơn vị: ‰)

Tỉ suất sinh thô

Tỉ suất tử thô

Châu Phi

34

12

Thế giới

20

9

Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi và thế giới năm 2008 lần lượt là?

A. 2,2 ‰ và 1,1 ‰. B. 1,2% và 0,9%.

C. 2,2% và 1,1%. D. 22,2 ‰ và 11,1 ‰.

Câu 46: Sự chênh lệch về mức sống của các dân tộc trên đất nước ta do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Sự chênh lệch về lịch sử định cư của các dân tộc.

B. Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế của các dân tộc.

C. Sự chênh lệch về trình độ văn hóa của các dân tộc.

D. Sự chênh lệch về phân bố tài nguyên giữa các dân tộc.

Câu 47: Để đẩy mạnh công cuộc Đổi mới, nước ta phải:

A. đẩy nhanh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức.

B. tăng nhanh tỷ trọng của ngành công nghiệp – xây dựng trong cơ cấu GDP.

C. thực hiện đầy đủ những cam kết của lộ trình AFTA.

D. tham gia vào nhiều tổ chức quốc tế và khu vực.

Câu 48: Nhận xét đúng nhất về sự phân bố dân cư của nước Nga là

A. Tập trung cao ở phía bắc và phía đông, thưa thớt ở phía tây và nam.

B. Tập trung cao ở phía đông và tây, thưa thớt ở phía nam và bắc.

C. Tập trung cao ở phía tây và nam, thưa thớt ở phía đông và bắc.

D. Tập trung cao ở phía bắc và nam, thưa thớt ở phía đông và tây.

Câu 49: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực nào của nước ta chịu tác động của bão với tần suất lớn nhất?

A. Ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình. B. Ven biển Nam Trung Bộ.

C. Ven biển các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An. D. Ven biển Bắc Bộ.

Câu 50: Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của đồng bằng sông Hồng?

A. bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô.

B. có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

C. gần 2/3 diện tích đồng bằng là đất mặn, đất phèn.

D. phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu 51: Nhiệt độ trung bình tháng VII ở miền Trung cao hơn miền Bắc và miền Nam là do

A. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới. B. hoạt động của Tín phong bán cầu Bắc.

C. trùng với thời kì Mặt Trời lên thiên đỉnh. D. hoạt động của gió phơn Tây Nam.

Câu 52: Trong đai nhiệt đới gió mùa chân núi, loại đất chiếm diện tích lớn nhất là:

A. feralit nâu đỏ. B. đất xám phù sa cổ. C. phù sa. D. phèn, mặn.

Câu 53: Các khu vực địa hình nước ta bao gồm

A. khu vực đồi núi, khu vực đồng bằng.

B. khu vực đồi núi thấp, khu vực đồng bằng.

C. khu vực đồi núi, khu vực cao nguyên và đồng bằng.

D. khu vực đồi núi, khu vực bán bình nguyên và đồi trung du.

Câu 54: Thời tiết lạnh, ẩm xuất hiện vào thời kì nào sau đây của mùa đông ở miền Bắc nước ta?

A. Nửa đầu mùa đông. B. Nửa sau mùa đông.

C. Giữa mùa đông. D. Đầu và giữa mùa đông.

Câu 55: Nhận xét không chính xác về sự đối lập của tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là

A. Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên.

B. Miền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo.

C. Miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều.

D. Miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông.

Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.

]]>
https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2018-mon-dia-ly-truong-thpt-yen-lac-vinh-phuc-lan-3-36944/feed 0
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý trường THPT Xuân Hòa, Vĩnh Phúc – Lần 1 https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2018-mon-dia-ly-truong-thpt-xuan-hoa-vinh-phuc-lan-1-36956 https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2018-mon-dia-ly-truong-thpt-xuan-hoa-vinh-phuc-lan-1-36956#respond Fri, 23 Oct 2020 16:30:25 +0000 https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2018-mon-dia-ly-truong-thpt-xuan-hoa-vinh-phuc-lan-1-36956

Related posts:

  1. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
  2. Phân tích hình tượng con Sông Đà trong tùy bút Người lái đò Sông Đà của Nguyễn Tuân
  3. Văn mẫu lớp 12: Phân tích bài thơ Tây Tiến của Quang Dũng (Dàn ý + 11 mẫu)
]]>
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý trường THPT Xuân Hòa, Vĩnh Phúc – Lần 1

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý trường THPT Xuân Hòa, Vĩnh Phúc – Lần 1, Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý trường THPT Xuân Hòa, Vĩnh Phúc

Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập và nắm vững những kiến thức cơ bản để bước vào kỳ thi THPT quốc gia 2018 sắp tới. Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý trường THPT Xuân Hòa, Vĩnh Phúc – Lần 1. Đề thi có đáp án đi kèm sẽ giúp các bạn tham khảo và làm quen với cấu trúc của bài thi.

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm rất nhiều tài liệu đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 tại Tài Liệu Học Thi để có thể tải về những tài liệu hay nhất nhé.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý

Câu 1: Địa hình nào sau đây ứng với tên của vùng núi có các bộ phận: phía đông là dãy núi cao, đồ sộ; phía tây là địa hình núi trung bình; ở giữa thấp hơn là các dãy núi xen các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi?

A. Tây Bắc. B. Trường Sơn Bắc.

C. Đông Bắc D. Trường Sơn Nam

Câu 2: Khả năng phát triển du lịch ở miền núi bắt nguồn từ?

A. Nguồn khoáng sản dồi dào. B. Tiềm năng thủy điện lớn

C. Phong cảnh đẹp, mát mẻ. D. Địa hình đồi núi thấp

Câu 3: Tác động tiêu cực của địa hình miền núi đối với đồng bằng của nước ta là

A. chia cắt đồng bằng thành các châu thổ nhỏ.

B. mang vật liệu bồi đắp đồng bằng, cửa sông.

C. thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ lụt.

D. ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa tây nam gây khô nóng.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Sài Gòn thuôc lưu vưc sông nào sau đây?

A. Lưu vực sông Ba (ĐàRằng). B. Lưu vực sông Đồng Nai.

C. Lưu vực sông Mê Công. D. Lưu vực sông Thu Bồn.

Câu 5: Quần đảo Trường Sa thuộc :

A. Tỉnh Quảng Ngãi. B. Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

C. Thành phố Đà Nẵng. D. Tỉnh Khánh Hoà.

Câu 6: Hạn chế lớn nhất của vùng núi đá vôi của nước ta là :

A. Dễ xảy ra lũ nguồn, lũ quét. B. Nhiều nguy cơ phát sinh động đất.

C. Dễ xảy ra tình trạng thiếu nước. D. Nạn cháy rừng dễ diễn ra nhất.

Câu 7: Ở đồng bằng ven biển miền Trung, từ phía biển vào, lần lượt có các dạng địa hình

A. vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng, cồn cát và đầm phá, vùng thấp trũng.

B. vùng thấp trũng, cồn cát và đầm phá, vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng

C. cồn cát và đầm phá, vùng thấp vũng, vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.

D. cồn cát và đầm phá, vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng, vùng thấp trũng.

Câu 8: Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ

(Đơn vị: tỉ đồng

Năm 2010 2012 2014 2015
Nông – lâm – ngư nghiệp 396576 623815 696969 712460
Công nghiệp – xây dựng 693351 1089091 1307935 1394130
Dịch vụ 797155 1209496 1537197 1665962

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước phân theo ngành kinh tế nước ta giai đoạn 2010 – 2015?

A. Nông – lâm – ngư nghiệp tăng, công nghiệp – xây dựng và dịch vụ giảm.

B. Nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng tăng, dịch vụ giảm

C. Nông – lâm – ngư nghiệp giảm, công nghiệp – xây dựng và dịch vụ tăng.

D. Nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng và dịch vụ đều tăng.

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải của dải đồng bằng ven biển miền Trung?

A. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở các cửa sông lớn.

B. Được hình thành do các sông bồi đắp

C. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ

D. Hẹp ngang

Câu 10: Ý nào sau đây không phải ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lý nước ta?

A. Thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa

B. Nước ta nằm trong vùng địa chất bất ổn của thế giới, thường xuyên chịu ảnh hưởng của động đất, sóng thần

C. Nước ta nằm ở nơi giao nhau của hai vành đai sinh khoảng Thái Bìn Dương và Địa Trung Hải

D. Thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng theo không gian

Câu 11: Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình đồi núi nước ta, có ảnh hưởng rất lớn đến các yếu tố khác.

A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế tuyệt đối.

B. Chạy dài suốt lãnh thổ từ bắc đến nam.

C. Núi nước ta có địa hình hiểm trở.

D. Núi nước ta có sự phân bậc rõ ràng.

Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.

]]>
https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2018-mon-dia-ly-truong-thpt-xuan-hoa-vinh-phuc-lan-1-36956/feed 0
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Có đáp án) https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2018-mon-dia-ly-so-gd-dt-vinh-phuc-37050 https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2018-mon-dia-ly-so-gd-dt-vinh-phuc-37050#respond Fri, 23 Oct 2020 16:24:48 +0000 https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2018-mon-dia-ly-so-gd-dt-vinh-phuc-37050

Related posts:

  1. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
  2. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
  3. Nghị luận về câu Biển học là mênh mông sách vở chỉ là vùng biển gần bờ (Dàn ý + 4 mẫu)
]]>
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Có đáp án), Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập và nắm vững những kiến thức cơ bản để bước

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Có đáp án) được Tài Liệu Học Thi sưu tầm và tổng hợp để gửi đến các bạn học sinh lớp 12. Đề thi với cấu trúc trắc nghiệm sẽ dễ dàng giúp các bạn tổng hợp lại những kiến thức đã học, đồng thời rèn luyện kỹ năng làm bài thi. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm rất nhiều tài liệu đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 tại Tài Liệu Học Thi để có thể tải về những tài liệu hay nhất nhé.

Đề thi thử môn Địa THPT Quốc gia 2018

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC

KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT

NĂM HỌC 2017 – 2018

Môn: ĐỊA LÍ

Câu 1: Đặc điểm chung của địa hình nước ta là

A. không xuất hiện địa hình núi cao B. ít chịu tác động của con người

C. có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao D. đồi núi chiếm diện tích nhỏ

Câu 2: Tổ hợp công nghiệp hàng không E – bót (Airbus) do các nước nào sau đây sáng lập

A. Thụy Điển, Anh, Đức B. Đức, Pháp, Bỉ

C. Đức, Pháp, Anh D. Pháp, Bỉ, Anh

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta?

A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C

C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn. D. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C

Câu 4: Phần lớn các nước đang phát triển có đặc điểm là

A. chỉ số phát triển con người (HDI) cao. B. vốn đầu tư ra nước ngoài nhiều

C. GDP bình quân đầu người cao D. nguồn vốn nọ nước ngoài nhiều

Câu 5: Biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta là

A. thu hút các nguồn vốn đầu tư nước ngoài.

B. tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP

C. tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước

D. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết trạm khí hậu Hà Nội có mưa nhiều nhất vào tháng nào sau đây?

A. Tháng 10. B. Tháng 8. C. Tháng 7. D. Tháng 9

Câu 7: Đường biên giói quốc gia trên biển của nước ta được xác định là ranh giới ngoài của vùng A. đặc quyền kinh tế

A. đặc quyền kinh tế B. tiếp giáp lãnh hải. C. lãnh hải. D . nội thủy.

Câu 8: Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta không phải là

A. phòng chống hiện tượng ô nhiễm môi trường biển.

B. sử dụng họp lí nguồn lợi thiên nhiên biển,

C. thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên tai.

D. tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bò.

Câu 9: Đặc điểm vị trí địa lí nào sau đây qui định tính chất ẩm của khí hậu nước ta?

A. Tiếp giáp biển Đông ở phía đông và phía nam

B. Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc

C. Nằm trong khu vực hoạt động của Tín phong

D. Tiếp giáp Lào, Campuchia ở phía tây và tây nam

Câu 10: Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là

A. thưong mại thế giới phát triển mạnh B. vai trò công ty xuyên quốc gia giảm

C. các nước nâng cao quyền tự chủ về kinh tế D. đầu tư ra nước ngoài giảm nhanh

Câu 11: Khu vực Đông Nam Á nằm tiếp giáp với hai đại dương nào sau đây?

A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương

C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương

Câu 12: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam chủ yếu là do

A. sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp B. sức hấp dẫn của các đô thị mới xây dựng

C. sự thu hút của các điều kiện sinh thái D. tâm lí thích di chuyển của người dân

Câu 13: Phía Bắc của Nhật Bàn chủ yếu nằm trong đói khí hậu

A. cận nhiệt đới B. ôn đói. C. nhiệt đới D. cận cực

Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.

1 C 11 B 21 C 31 B
2 C 12 A 22 B 32 A
3 C 13 B 23 C 33 D
4 D 14 B 24 A 34 C
5 D 15 D 25 D 35 C
6 B 16 C 26 B 36 D
7 C 17 A 27 D 37 A
8 D 18 D 28 A 38 B
9 A 19 A 29 D 39 C
10 A 20 D 30 B 40 A

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải file để xem thêm nội dung chi tiết.

]]>
https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2018-mon-dia-ly-so-gd-dt-vinh-phuc-37050/feed 0
Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Địa lý trường THPT Chuyên Biên Hòa, Hà Nam https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-2018-mon-dia-ly-truong-thpt-chuyen-bien-hoa-ha-nam-37387 https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-2018-mon-dia-ly-truong-thpt-chuyen-bien-hoa-ha-nam-37387#respond Fri, 23 Oct 2020 16:10:32 +0000 https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-2018-mon-dia-ly-truong-thpt-chuyen-bien-hoa-ha-nam-37387

Related posts:

  1. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  2. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
  3. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
]]>
Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Địa lý trường THPT Chuyên Biên Hòa, Hà Nam

Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Địa lý trường THPT Chuyên Biên Hòa, Hà Nam, Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập và nắm vững những kiến thức cơ bản để bước

Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Địa lý trường THPT Chuyên Biên Hòa, Hà Nam có đáp án chi tiết kèm theo được Tài Liệu Học Thi sưu tầm và tổng hợp để gửi đến các bạn học sinh lớp 12. Đề thi với cấu trúc trắc nghiệm sẽ dễ dàng giúp các bạn tổng hợp lại những kiến thức đã học, đồng thời rèn luyện kỹ năng làm bài thi. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý trường THPT Yên Lạc, Vĩnh phúc

Đề thi thử môn Địa THPT Quốc gia 2018

SỞ GD & ĐT HÀ NAM

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018

Môn: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Câu 1: Cơ cấu GDP của Hoa Kì có sự chuyển dịch theo hướng

A. Giảm tỉ trọng khu vực I, III; tăng tỉ trọng khu vực II.

B. Tăng tỉ trọng khu vực I; giảm tỉ trọng khu vực II, III

C. Giảm tỉ trọng khu vực I; tăng tỉ trọng khu vực II, III

D. Giảm tỉ trọng khu vực I, II; tăng tỉ trọng khu vực III.

Câu 2: Đặc điểm phân bố dân cư của Hoa Kì là

A. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở vùng núi Coocđie

B. tập trung ở vùng ven Đại Tây Dương, thưa thớt ở miền Tây.

C. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở miền Tây

D. tập trung ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây.

Câu 3: Các quốc gia thành lập tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt ở Châu Âu là

A. Đức, Bỉ, Hà Lan B. Đức, Pháp, Bỉ

C. Thụy Điển, Hà Lan, Pháp D. Đức, Pháp, Anh

Câu 4: Ý nào sau đây không phải là khó khăn hiện nay của các nước EU?

A. Nạn di cư từ các nước Trung Đông B. Bùng nổ dân số.

C. Xảy ra nhiều cuộc xung đột, khủng bố D. Một số nước tách ra khỏi EU.

Câu 5: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số thế giới phân theo các châu lục giai đoạn 1750-2015

Nhận xét không đúng với biểu đồ trên là

A. tỉ lệ dân số của Châu Âu giảm chủ yếu do xu hướng già hóa dân số

B. châu Á có tỉ lệ dân số lớn nhất, châu Đại Dương có tỉ lệ dân số thấp nhất

C. tỉ lệ dân số của các châu lục có sự thay đổi chủ yếu do xuất cư và nhập cư

D. phân bố dân cư trên thế giới có sự thay đổi theo thời gian.

Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong 4 địa điểm có lượng mưa trung bình năm lớn nhất là

A. Hà Nội. B. Huế C. Nha Trang D. Phan Thiết

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiệt độ trung bình năm của phần lãnh thổ nước ta từ Huế trở ra Bắc chủ yếu là

A. dưới 180C B. từ 180C đến 200C C. . trên 200C D . trên 240

Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm kinh tế của Liên Bang Nga?

A. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành kinh tế mũi nhọn

B. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn

C. Hệ thống đường sắt có vai trò quan trọng

D. Quỹ đất nông nghiệp lớn

Câu 9: Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ trung bình các tháng tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

(đơn vị:0C)

Địa điểm

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Hà Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

TP. Hồ Chí Minh

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

Biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh lần lượt là

A. 13,70C và 9,40C B. 12,50C và 3,20C C. 3,20C và 12,50C D. 9,40C và 13,30C

Câu 10: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tính độ che phủ rừng của nước ta năm 2007 biết diện tích lãnh thổ nước ta là 331.212 km2.

A. 38,4%. B. 38,5%. C. 3,8%. D. 3,7%.

Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết lát cắt A-B từ sơn nguyên Đồng Văn đến cửa sông Thái Bình không có đặc điểm nào sau đây?

A. Có 6 thang bậc địa hình, thấp dần từ tây bắc xuống đông nam

B. Có các thung lũng sông đan xen khu vực đồi núi thấp và trung bình, sơn nguyên Đồng Văn ở độ cao trên 1500m.

C. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam, địa hình có tính phân bậc

D. Chủ yếu là khu vực núi cao hiểm trở cao nhất là núi Phia Booc, chiều dài thực tế của lát cắt là 600km

Câu 12: Đây không phải là tác động của cuộc Cách mạng Khoa học và công nghệ hiện đại đến sự phát triển kinh tế- xã hội?

A. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.

B. Xuất hiện các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao

C. Thay đổi cơ cấu lao động, phát triển nhanh chóng mậu dịch quốc tế

D. Khoa học công nghệ làm thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi.

Câu 13: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực hình thành không dựa trên cơ sở nào?

A. Những quốc gia có nét tương đồng về địa lí

B. Những quốc gia có nét tương đồng về văn hóa- xã hội

C. Những quốc gia có chung mục tiêu, lợi ích phát triển

D. Những quốc gia này cùng giàu tài nguyên thiên nhiên

Câu 14: Yếu tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là

A. vĩ độ B. ảnh hưởng của biển

C. địa hình D. mạng lưới sông ngòi

Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào trong các đô thị sau có quy mô dân số trên 1 triệu người ở nước ta?

A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng

B. Hà Nội, Hải Phòng, TP.Hồ Chí Minh

C. Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh, Cần Thơ

D. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh

Câu 16: Những đỉnh núi cao trên 2000m của vùng núi Đông Bắc nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

A. Giáp biên giới Việt- Trung B. Khu vực phía Nam của vùng

C. Vùng thượng nguồn sông Chảy D. Khu vực trung tâm

Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.

]]>
https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-2018-mon-dia-ly-truong-thpt-chuyen-bien-hoa-ha-nam-37387/feed 0
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh – Lần 1 https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-mon-dia-ly-truong-thpt-ly-thai-to-bac-ninh-37586 https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-mon-dia-ly-truong-thpt-ly-thai-to-bac-ninh-37586#respond Fri, 23 Oct 2020 16:00:02 +0000 https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-mon-dia-ly-truong-thpt-ly-thai-to-bac-ninh-37586

Related posts:

  1. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
  2. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
  3. Phân tích bài thơ Viếng lăng Bác của Viễn Phương (Dàn ý + 14 Mẫu)
]]>
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh – Lần 1

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh – Lần 1, Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh

Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập và nắm vững những kiến thức cơ bản để bước vào kỳ thi THPT quốc gia 2018 sắp tới. Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh – Lần 1.

Đề thi có đáp án đi kèm sẽ giúp các bạn tham khảo và làm quen với cấu trúc của bài thi. Sau đây, mời các bạn cùng tham khảo đề thi thử môn Địa lý nhé.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý

SỞ GD & ĐT BẮC NINH

TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ

(Đề thi gồm 05 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2017-2018

Môn: ĐỊA LÍ

Thời giam làm bài 50 phút (không kể thời gian giao đề)

——————————

Câu 1 : Cho bảng số liệu:

TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015.

Năm 2005 2009 2011 2013 2015
Tổng số dân (nghìn người) 82392 86025 87860 89756 91714
Tỉ lệ dân thành thị (%) 27,1 29,7 31,5 32,2 33,9

(Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?

A. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.

B. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.

C. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.

D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hƣớng giảm.

Câu 2 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nƣớc ta?

A. Hải Phòng . B. Hà Nội. C. Thành phồ Chí Minh . D. Đà Lạt.

Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lƣợng mƣa thấp nhất cả nƣớc là

A. Ninh Thuận, Bình Thuận. B. Nghệ An, à Tĩnh.

C. Kon Tum, Gia Lai. D. Thanh Hóa, Nghệ An.

Câu 4 : Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Nhận xét nào sau đây đúng về lượng mƣa, lƣợng b c hơi, cân bằng ẩm của một s địa điểm trên?

A. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mưa lớn nhất

B. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.

C. Hà Nội là địa điểm có lượng b c hơi lớn nhất.

D. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất

Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?

Trung du miền núi

A. Bắc Trung Bộ B. Bắc bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.

Câu 6 : Vùng phía Đông oa Kì bao gồm:

A. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dƣơng.

B. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.

C. Vùng rừng tƣơng đ i lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dƣơng.

D. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.

Câu 7 : Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:

A. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phƣơng.

B. Tính toán múi giờ quốc tế dễ dàng.

C. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.

D. Thống nhất quản lí trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.

Câu 8 : Đồng bằng nào của Trung Qu c nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?

A. Hoa Bắc. B. Hoa Trung . C. Hoa Nam. D. Đông Bắc.

Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Tây Bắc Bộ. B. Trung và Nam Bắc Bộ.

C. Đông Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ.

Câu 10 : Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM

Năm Tổng diện tích córừng (triệu ha) Diện tích rừng tựnhiên (triệu ha) Diện tích rừngtrồng (triệu ha) Độ che phủ(%)
1943 14,3 14,3 0 43,8
1983 7,2 6,8 0,4 22,0
2000 10,9 9,4 1,5 33,1
2014 13,8 10,1 3,7 40,4

(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam năm 2014, NXB Thống kê 2015)

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng s liệu trên?

A. Tổng diện tích rừng từ 1943 đến 1983 giảm và từ 1983 đến 2014 tăng lên.

B. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2014.

C. Độ che phủ rừng của nƣớc ta từ 1983 đến 2014 tăng.

D. Diện tích rừng trồng của nƣớc ta tăng liên tục từ 1943 đến 2014.

Câu 11 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nƣớc ta chịu ảnh hƣởng mạnh nhất của bão?

A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 12 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc điểm gì?

A. vùng biển nông, rộng. B. vùng thềm lục địa nông, hẹp.

C. vùng thềm lục địa hẹp, sâu. D. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải file để xem thêm nội dung chi tiết

]]>
https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-mon-dia-ly-truong-thpt-ly-thai-to-bac-ninh-37586/feed 0
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2018 trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam https://quatangtiny.com/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-truong-thpt-ho-nghinh-quang-nam-37733 https://quatangtiny.com/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-truong-thpt-ho-nghinh-quang-nam-37733#respond Fri, 23 Oct 2020 15:43:53 +0000 https://quatangtiny.com/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-truong-thpt-ho-nghinh-quang-nam-37733

Related posts:

  1. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
  2. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  3. Phân tích bài thơ Bếp Lửa của Bằng Việt (Dàn ý + 14 mẫu)
]]>
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2018 trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2018 trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam, Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập và nắm vững những kiến thức cơ bản để bước vào kỳ thi

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2018 trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam được Tài Liệu Học Thi sưu tầm và tổng hợp để gửi đến các bạn học sinh lớp 12. Đề thi với cấu trúc trắc nghiệm sẽ dễ dàng giúp các bạn tổng hợp lại những kiến thức đã học, đồng thời rèn luyện kỹ năng làm bài thi. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.

Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lý

0001: Các ngành công nghệ trụ cột của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là

A. năng lượng, sinh học, vật liệu, thông tin.

B. năng lượng, sinh vật, công nghệ, thông tin.

C. sinh học, hóa học, vật liệu, thông tin.

D. thông tin, vật liệu, năng lượng, hóa học.

0002: Sự khác nhau về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm nước đang phát triển là

A. tỉ trọng GDP của khu vực I thấp còn khu vực III.

B. tỉ trọng GDP của khu vực I cao còn khu vực III thấp .

C. tỉ trọng GDP của khu vực I và khu vực III đều thấp.

D. tỉ trọng GDP của khu vực I và khu vực III đều cao.

0003: Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế:

A.Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.

B. Đầu tư nước ngoài giảm sút.

C. Thương mại thế giới không được phát triển.

D. Vai trò của các công ty quốc gia ngày càng giảm.

0004: Toàn cầu hóa làm cho khoảng cách giàu nghèo ngày càng nới rộng ra rõ nét nhất là tập trung ở các nước:

A.Đang phát triển.

B. Phát triển.

C. Có ngành dịch vụ phát triển.

D. Có ngành công nghiệp phát triển

0005: Những vấn đề nào sau đây mang tính toàn cầu ?

A.Sự già hóa dân số, ô nhiễm nguồn nước,nạn khủng bố.

B. Kinh tế, xã hội, môi trường.

C. Sự trẻ hóa dân số, sự phân hóa giàu nghèo.

D. Sự khủng hoảng năng lượng, trẻ hóa dân số.

0006: Hiện nay dân số nước ta đang có xu hướng sự già hóa đã gây ra các động xấu nào?

A.Thiếu nguồn nhân lực trong tương lai.

B. Sức ép về giáo dục.

C. Sức ép lên môi trường.

D. Thiếu lực lượng lao động có kinh nghiệm.

0007: Để giải quyết các vấn đề mang tình toàn cầu nên cần có sự hợp tác tích cực:

A.Toàn thể cộng đồng thế giới.

B. Giữa các nước phát triển với nhau.

C. Giữa các nước đang phát triển với nhau.

D. Các nước trong khối EU.

0008: Đặc điểm nổi bật về tự nhiên châu Phi là

A. khí hậu khô nóng với cảnh quan hoang mạc, bán hoang mạc, xa van.

B. trữ lượng dầu mỏ và khí đốt nhiều nhất thế giới.

C. có nguồn nước ngọt phong phú với mạng lưới sông ngòi dày đặc.

D. Đất đai màu mỡ, nhiều đồng bằng phù sa rộng lớn.

0009: Yếu tố cơ bản nào làm cho tốc độ phát triển kinh tế chậm, không đều ở các nước Mỹ La tinh trước đây?

A. Sự phụ thuộc vào nước ngoài lớn rất lớn.

B. Khí hậu khô nóng, khắc nghiệt.

C. Đầu tư nước ngoài rất nhiều.

D. Tỉ lệ thị dân rất cao

0010: Qua bảng số liệu về chỉ số dân số của năm 2005, nhận định nào sau đây sai?

Châu lục -KVCác chỉ số(%o) Châu Phi Nhóm nước ĐP triển Nhóm nước P triển Thế giới
Tỉ suất sinh thô 38 24 11 21
Tỉ suất tử thô 15 8 10 9

A.Tỉ suất sinh thô của châu Phi thấp nhất.

B. Tỉ suất sinh thô của nhóm nước phát triển thấp nhất

C. Tỉ suất tử thô của nhóm nước đang phát triển thấp nhất.

D. Tỉ suất tử thô của châu Phi cao nhất.

0011: Qua bảng số liệu về chỉ số dân số của năm 2005, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi là

Châu lục-KVCác chỉ số(%o) Châu Phi Nhóm nước ĐPTriển Nhóm nước phát triển Thế giới
Tỉ suất sinh thô 38 24 11 21
Tỉ suất tử thô 15 8 10 9

A.2,3%. B. 2,3%o. C. 1,2%. D. 1,1%.

……………….

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.

]]>
https://quatangtiny.com/bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-truong-thpt-ho-nghinh-quang-nam-37733/feed 0
Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Địa lý trường THPT Nguyễn Trải, Hòa Bình https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-dia-ly-truong-thpt-nguyen-trai-hoa-binh-37832 https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-dia-ly-truong-thpt-nguyen-trai-hoa-binh-37832#respond Fri, 23 Oct 2020 15:40:20 +0000 https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-dia-ly-truong-thpt-nguyen-trai-hoa-binh-37832

Related posts:

  1. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
  2. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
  3. Bài thu hoạch Nghị quyết Trung Ương 6 khóa XII của Đảng viên (20 mẫu bài)
]]>
Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Địa lý trường THPT Nguyễn Trải, Hòa Bình

Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Địa lý trường THPT Nguyễn Trải, Hòa Bình, Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập và nắm vững những kiến thức cơ bản để bước vào

Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Địa lý trường THPT Nguyễn Trải, Hòa Bình được Tài Liệu Học Thi sưu tầm và tổng hợp để gửi đến các bạn học sinh lớp 12. Đề thi với cấu trúc trắc nghiệm sẽ dễ dàng giúp các bạn tổng hợp lại những kiến thức đã học, đồng thời rèn luyện kỹ năng làm bài thi. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.

Ngoài ra, các bạn tham khảo thêm đề thi thử môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh, Địa lý, Vật lý, Hóa học của các trường trên cả nước được Tài Liệu Học Thi tổng hợp và đăng tải. Mời các bạn cùng tham khảo.

Đề thi thử môn Địa THPT Quốc gia 2018

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018.

ĐỀ THI THỬ

(Đề thi gồm 06 trang)

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.

Câu 41. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi

A. vị trí địa lí.

B. vai trò của biển Đông.

C. sự hiện diện của các khối khí.

D. hướng các dãy núi.

Câu 42. Đặc điểm không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta là

A. cần cù, sang tạo, ham học hỏi.

B. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.

C. có tác phong công nghiệp, chuyên nghiệp.

D. chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.

Câu 43. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào và Trung Quốc?

A. Sơn La. B. Lào Cai.

C. Lai Châu. D. Điện Biên.

Câu 44. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió Tây khô nóng hoạt động chủ yếu ở vùng khí hậu nào?

A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên.

C. Tây Bắc Bộ. D. Trung và Nam Bắc Bộ.

Câu 45. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi cao nhất dãy Trường Sơn Nam ?

A. Ngọc Linh. B. Bi Duop

C. Lang Bi Ang. D. Chư Yang Sin.

Câu 46. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết phần lớn diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản tập trung tại

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 47. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết hai tỉnh có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta năm 2007 là

A. Gia Lai, Tây Ninh.

B. Lâm Đồng, Kon Tum.

C. Bình Phước, Đăk Lăk

D. Bình Dương, Bà Rịa-Vũng tàu

Câu 48. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng

A. Hải Phòng. B. Hà Nội.

C. Phan thiết. D. Đà Nẵng.

Câu 49. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ba nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất nước ta năm 2007 là

A. Phả Lại, Ninh Bình, Phú Mỹ.

B. Phả Lại, Cà Mau, Phú Mỹ.

C. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc.

D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau.

Câu 50. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến quốc lộ nào sau đây không kết nối

Tây Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Quốc lộ 24. B. Quốc lộ 20.

C. Quốc lộ 25. D. Quốc lộ 19.

Câu 51. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về khách du lịch và doanh thu từ du lịch

A. doanh thu du lịch liên tục.

B. khách nội địa luôn nhiều hơn khách quốc tế.

C. giai đoạn 1995-2007, khách nội địa tăng nhanh hơn khách quốc tế.

D. giai đoạn 1995-2007, khách nội địa tăng chậm hơn khách quốc tế.

Câu 52. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết nhận xét nào đúng về ba vùng kinh tế trọng điểm năm 2007?

A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có GDP bình quân thấp nhất.

B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tất cả các tỉnh thu nhập GDP bình quân đầu người dưới

6 triệu đồng/người.

C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam chiếm 42,7% GDP cả nước.

D. Ba vùng kinh tế trọng điểm chiếm 61,9% GDP cả nước.

Câu 53. Các trụ cột chính của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại đều có đặc điểm chung là

A. chi phí sản xuất lớn

B. hàm lượng tri thức cao.

C. thời gian nghiên cứu dài.

D. xuất hiện ở các nước đang phát triển.

Câu 54. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kì?

A. Dân số tăng nhanh. B

. Dân nhập cư chủ yếu có nguồn gốc Châu Phi.

C. Dân số đông.

D. Dân số tăng chủ yếu do nhập cư.

Câu 55. Kinh tế Nhật bản phát triển nhanh trong giai đoạn 1955-1973 không do nguyên nhân nào?

A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa.

B. Mở rộng đầu tư ra nước ngoài.

C. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.

D. Tập trung cao độ vào các ngành then chốt.

Câu 56. Trung Quốc là một quốc gia rộng lớn nằm ở

A. Đông Á. B. Bắc Á.

C. Đông Bắc Á. D. Đông Nam Á.

Câu 57. Kinh tế của EU phụ thuộc nhiều vào hoạt động

A. hàng không, tài chính.

B. xuất khẩu, nhập khẩu.

C. vận tải đường biển.

D. đầu tư nước ngoài.

Câu 58.Thành tự lớn nhất của ASEAN là

A. đời sống nhân dân được cải thiện.

B. tạo dựng được môi trường hòa bình , ổn định.

C. cơ sở hạ tầng phát triển hiện đại.

D. có 10/11 quốc gia trong khu vực là thành viên.

……….

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải tài liệu Tại đây

]]>
https://quatangtiny.com/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-dia-ly-truong-thpt-nguyen-trai-hoa-binh-37832/feed 0