giảng viên – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com Shop chia sẽ Tài Liệu Học tập Miễn Phí cho các bạn độc giả có cái nhìn hay và tổng quan về các tính năng sản phẩm độc đáo Tue, 27 Oct 2020 22:41:33 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=5.9.10 https://quatangtiny.com/wp-content/uploads/2020/10/cropped-icon-Qua-1-32x32.png giảng viên – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com 32 32 Bảng đánh giá quá trình tập sự của Giáo viên, Giảng viên https://quatangtiny.com/bang-danh-gia-qua-trinh-tap-su-cua-giao-vien-giang-vien-30715 https://quatangtiny.com/bang-danh-gia-qua-trinh-tap-su-cua-giao-vien-giang-vien-30715#respond Thu, 22 Oct 2020 23:45:49 +0000 https://quatangtiny.com/bang-danh-gia-qua-trinh-tap-su-cua-giao-vien-giang-vien-30715

Related posts:

  1. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
  2. Bài thu hoạch lớp bồi dưỡng nâng hạng giáo viên THCS hạng I (2 Mẫu)
  3. Bài thu hoạch Nghị quyết Trung Ương 6 khóa XII của Đảng viên (20 mẫu bài)
]]>
Bảng đánh giá quá trình tập sự của Giáo viên, Giảng viên

Bảng đánh giá quá trình tập sự của Giáo viên, Giảng viên, Bảng đánh giá quá trình tập sự của Giáo viên, Giảng viên

Bảng đánh giá quá trình tập sự của Giáo viên, Giảng viên

TÊN TỔ CƠ QUAN
ĐƠN VỊ: …………………
——–

Số: ……./ĐN-…

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————-

……., ngày……tháng……năm 20…

BẢNG ĐÁNH GIÁ GIẢNG VIÊN SAU THỜI GIAN LÀM VIỆC …… THÁNG

(Dành cho Trưởng đơn vị)

A. KHÁI QUÁT THÔNG TIN VỀ NHÂN SỰ

Họ tên người tập sự:……………………..…

Sinh ngày……tháng…….năm…………….

Quê quán: ………………………………….

Chỗ ở hiện tại:………………………………

……………………………………………….

Trình độ chuyên môn:…………………………

Chuyên ngành : ……………………………………

Chức danh được tuyển: ……. …………………

Đơn vị công tác: …………… …………………..

Đã ký hợp đồng từ ngày………đến ngày…….

(Tính đến ngày cuối của tháng làm việc hiện tại)

B. CÔNG VIỆC HIỆN TẠI ĐANG THỰC HIỆN (Xếp theo thứ tự ưu tiên)

STT

CÔNG VIỆC CHÍNH

CÔNG VIỆC PHỤ

1

2

3

4

5

6

C. CẤP QUẢN LÝ TRỰC TIẾP ĐÁNH GIÁ

TT

ĐỐI VỚI CÔNG VIỆC

ĐẠT

KHÔNG ĐẠT

01

Hoàn thành công việc đúng thời hạn

02

Hoàn thành công việc theo đúng yêu cầu cần đạt được

03

Thể hiện lịch sự trong tiếp xúc*

04

Tuân thủ qui định giờ giấc làm việc*

05

Tuân thủ qui định trang phục nơi làm việc*

06

Thể hiện sự nhiệt tình khi thực hiện công việc*

07

Thể hiện tinh thần trách nhiệm, tự giác khi thực hiện công việc*

08

Thể hiện tác phong sư phạm*

09

Khả năng trợ giảng*

10

Kỹ năng nói trước đám đông*

11

Thể hiện sự phối hợp với lãnh đạo đơn vị*

12

Thể hiện sự phối hợp với đồng nghiệp*

13

Thể hiện sự phối hợp với các phòng ban*

14

Có sáng kiến giúp thực hiện công việc đạt hiệu quả (nếu chọn Đạt vui lòng mô tả cụ thể những sáng kiến ở nội dung Mặt tích cực của Phần D về nhận xét và đánh giá phía bên dưới)

15

Thể hiện sự linh hoạt trong xử lý công việc

16

Kiểm soát được công việc

17

Sử dụng một số phần mềm phổ biến hỗ trợ công tác (Word, Excel, Power Point, Internet)*

TỔNG CỘNG:

……ĐẠT

….KHÔNG ĐẠ

D. GHI CHÚ:

Các tiêu chuẩn có dấu * là yêu cầu bắt buộc

E. PHẦN NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ XUẤT CỦA CẤP QUẢN LÝ TRỰC TIẾP

1. Đánh giá chung:

MẶT TÍCH CỰC

MẶT HẠN CHẾ

TRIỂN VỌNG

…………………………………………….

…………………………………………….

………………………………………………

………………………………………………..

…………..…………..………….

……………………………………..

2. Đề xuất: (Yêu cầu ghi rõ tiếp tục ký hợp đồng hoặc ngưng hợp đồng hoặc ý kiến khác )

NGÀY

…………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

CHỮ KÝ

F. Ý KIẾN CỦA NGƯỜI HƯỚNG DẪN TRỰC TIẾP

NGÀY

………………………………………………………………….

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

CHỮ KÝ

G. Ý KIẾN PHÒNG QUẢN TRỊ NHÂN SỰ: (nhận xét sau khi đã tổng hợp hồ sơ kiểm tra, đánh giá từ các đơn vị liên quan và có đầy đủ các ý kiến ở các phần trên)

NGÀY

……………………………………………………..

…………………………………………………….

……………………………………………………

…………………………………………………..

…………………………………………………..

CHỮ KÝ

]]>
https://quatangtiny.com/bang-danh-gia-qua-trinh-tap-su-cua-giao-vien-giang-vien-30715/feed 0
Bảng lương giáo viên 2020 mới nhất (áp dụng từ 1/7/2020) https://quatangtiny.com/bang-luong-giao-vien-giang-vien-moi-nhat-41423 https://quatangtiny.com/bang-luong-giao-vien-giang-vien-moi-nhat-41423#comments Thu, 22 Oct 2020 18:17:20 +0000 https://quatangtiny.com/bang-luong-giao-vien-giang-vien-moi-nhat-41423

Related posts:

  1. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  2. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
  3. Bài thu hoạch nâng hạng giáo viên Tiểu học hạng III
]]>
Bảng lương giáo viên 2020 mới nhất (áp dụng từ 1/7/2020)

Bảng lương giáo viên 2020 mới nhất (áp dụng từ 1/7/2020), Theo Nghị quyết 86/2019/QH14, từ ngày 01/7/2020 mức lương cơ sở tăng từ 1.490.000 đồng/tháng lên 1.600.000

Căn cứ Nghị quyết 86/2019/QH14, từ ngày 01/7/2020 mức lương cơ sở tăng từ 1.490.000 đồng/tháng lên 1.600.000 đồng/tháng. Theo đó, mức lương của giáo viên Mầm non, Tiểu học, THCS, THPT, Giảng viên, Giáo sư, Phó giáo sư… cũng tăng theo.

Cụ thể, lương giáo viên Mầm non, Tiểu học lên đến 7.968.000 đồng/tháng, giáo viên Trung học lên đến 10.208.000 đồng/tháng… Đây sẽ là mức tăng cao kỷ lục nhất trong vòng 8 năm trở lại đây. Mời các bạn cùng theo dõi bảng lương cho giáo viên, giảng viên áp dụng từ 01/7/2020:

Bảng lương giáo viên, giảng viên từ ngày 01/7/2020

Bảng lương giáo viên 2020 này đề cập đến hệ số lương, mức lương của các bậc từ ngày 01/7/2020, số tiền lương tăng thêm hàng tháng từ tháng 7/2020 so với tháng 6/2020 của các đối tượng sau đây:

  1. Giáo viên trung học cao cấp
  2. Giáo viên trung học
  3. Giáo viên tiểu học cao cấp
  4. Giáo viên mầm non cao cấp
  5. Giáo viên trung học cơ sở chính
  6. Giáo viên trung học cơ sở (cấp 2)
  7. Giáo viên tiểu học
  8. Giáo viên mầm non
  9. Giáo viên mầm non chưa đạt chuẩn
  10. Giảng viên
  11. Giáo sư – Giảng viên cao cấp
  12. Phó giáo sư – Giảng viên chính

Cách tính lương giáo viên áp dụng theo công thức sau:

Lương = Hệ số lương x 1.600.000 đồng

Phụ cấp ưu đãi = Lương x 30%

Đóng bảo hiểm xã hội = Lương x 10,5% (phụ cấp ưu đãi không dùng để tính đóng bảo hiểm xã hội)

Thực nhận = Lương + phụ cấp ưu đãi – đóng bảo hiểm xã hội

Bảng lương giáo viên theo hạng chức danh nghề nghiệp mới

Bộ GD&ĐT đang Dự thảo 4 Thông tư quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương giáo viên mầm non, tiểu học, THCS, THPT. Điểm đáng chú ý trong dự thảo này là quy định giáo viên sẽ được hưởng lương theo 4 hạng chức danh nghề nghiệp (hiện nay là 3 hạng).

 

Hạng chức danh nghề nghiệp Hệ số lương Chuẩn trình độ đào tạo
Giáo viên mầm non Hạng I Từ hệ số lương 4,0 đến hệ số lương 6,38 Có bằng cử nhân chuyên ngành giáo dục mầm non hoặc bằng tốt nghiệp đại học sư phạm mầm non trở lên
Hạng II Từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98 Có bằng cử nhân chuyên ngành giáo dục mầm non hoặc bằng tốt nghiệp đại học sư phạm mầm non trở lên
Hạng III Từ hệ số lương 2,10 đến hệ số lương 4,89 Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm mầm non trở lên
Hạng IV Từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06 Là giáo viên có trình độ đào tạo chưa đáp ứng trình độ chuẩn được đào tạo theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 72 Luật Giáo dục năm 2019

Giáo viên tiểu học

Hạng I Từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78 Có bằng tốt nghiệp thạc sỹ trở lên chuyên ngành giáo dục tiểu học hoặc chuyên ngành phù hợp với môn học giảng dạy
Hạng II Từ hệ số lương 4,00 đến hệ số lương 6,38 Có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên trở lên hoặc bằng cử nhân các chuyên ngành phù hợp với môn học giảng dạy kèm theo chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên tiểu học trở lên
Hạng III Từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98 Có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên trở lên hoặc đại học các chuyên ngành phù hợp với môn học giảng dạy kèm theo chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên tiểu học trở lên
Hạng IV – Từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06 đối với giáo viên tiểu học có trình độ trung cấp- Từ hệ số lương 2,10 đến hệ số lương 4,89 đối với giáo viên tiểu học có trình độ cao đẳng Là giáo viên có trình độ đào tạo chưa đáp ứng trình độ chuẩn được đào tạo theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 72 Luật Giáo dục năm 2019

Giáo viên THCS

Hạng I Từ hệ số lương 4,4 đến hệ số lương 6,78 Có bằng thạc sĩ trở lên chuyên ngành đúng hoặc phù hợp với môn học giảng dạy
Hạng II Từ hệ số lương 4,00 đến hệ số lương 6,38 Có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên trở lên hoặc bằng cử nhân các chuyên ngành phù hợp với môn học giảng dạy kèm theo chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở trở lên
Hạng III Từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98 Có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên trở lên hoặc bằng cử nhân các chuyên ngành phù hợp với môn học giảng dạy kèm theo chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở trở lên
Hạng IV Từ hệ số 2,10 đến hệ số lương 4,89 Là giáo viên có trình độ đào tạo chưa đáp ứng trình độ chuẩn được đào tạo theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 72 Luật Giáo dục 2019

Giáo viên THPT

Hạng I Từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78 Có bằng thạc sĩ trở lên chuyên ngành đúng hoặc phù hợp với môn học giảng dạy
Hạng II Từ hệ số lương 4,0 đến hệ số lương 6,38 Có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên trở lên hoặc có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp trở lên và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học phổ thông
Hạng III Từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98 Có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên trở lên hoặc có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp trở lên và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học phổ thông
]]>
https://quatangtiny.com/bang-luong-giao-vien-giang-vien-moi-nhat-41423/feed 1