giáo viên – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com Shop chia sẽ Tài Liệu Học tập Miễn Phí cho các bạn độc giả có cái nhìn hay và tổng quan về các tính năng sản phẩm độc đáo Wed, 28 Oct 2020 13:08:19 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=5.9.10 https://quatangtiny.com/wp-content/uploads/2020/10/cropped-icon-Qua-1-32x32.png giáo viên – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com 32 32 Phiếu Cán bộ, Giáo viên, Nhân viên đánh giá Hiệu trưởng https://quatangtiny.com/phieu-can-bo-giao-vien-nhan-vien-tham-gia-danh-gia-hieu-truong-35686 https://quatangtiny.com/phieu-can-bo-giao-vien-nhan-vien-tham-gia-danh-gia-hieu-truong-35686#respond Thu, 22 Oct 2020 21:20:12 +0000 https://quatangtiny.com/phieu-can-bo-giao-vien-nhan-vien-tham-gia-danh-gia-hieu-truong-35686

Related posts:

  1. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
  2. Bài thu hoạch nâng hạng giáo viên Tiểu học hạng II
  3. Đáp án tự luận Mô đun 5 Cán bộ quản lý
]]>
Phiếu Cán bộ, Giáo viên, Nhân viên đánh giá Hiệu trưởng

Phiếu Cán bộ, Giáo viên, Nhân viên đánh giá Hiệu trưởng, Phiếu Cán bộ, giáo viên, nhân viên tham gia đánh giá hiệu trưởng là mẫu phiếu được cá nhân cán bộ giáo viên,

Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến các bạn Mẫu Phiếu cán bộ, giáo viên, nhân viên tham gia đánh giá hiệu trưởng được chúng tôi tổng hợp chi tiết, chính xác và được đăng tải ngay sau đây. Phiếu cán bộ, giáo viên, nhân viên tham gia đánh giá hiệu trưởng là mẫu phiếu được cá nhân cán bộ giáo viên, nhân viên trong nhà trường đánh giá năng lực quản lý, chuyên môn của hiệu trưởng qua các tiêu chuẩn, tiêu chí khác nhau. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.

Phòng Giáo dục và Đào tạo: …………………………………………………………

Trường Tiểu học: ………………………………………………………………………….

Họ và tên hiệu trưởng: ………………………………… Năm học: ………………

Tiêu chuẩn

Tiêu chí

Điểm tiêu chí

Tiêu chuẩn 1. Phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp

1. Phẩm chất chính trị

2. Đạo đức nghề nghiệp

3. Lối sống, tác phong

4. Giao tiếp và ứng xử

5. Học tập, bồi dưỡng

Tiêu chuẩn 2. Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm

6. Trình độ chuyên môn

7. Nghiệp vụ sư phạm

Tiêu chuẩn 3. Năng lực quản lý trường tiểu học

8. Hiểu biết nghiệp vụ quản lý

9. Xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch phát triển nhà trường

10. Quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, giáo viên, nhân viên nhà trường

11. Quản lý học sinh

12. Quản lý hoạt động dạy học và giáo dục

13. Quản lý tài chính, tài sản nhà trường

14. Quản lý hành chính và hệ thống thông tin

15. Tổ chức kiểm tra, kiểm định chất lượng giáo dục

16. Thực hiện dân chủ trong hoạt động của nhà trường

Tiêu chuẩn 4. Năng lực tổ chức phối hợp với gia đình học sinh, cộng đồng và xã hội

17. Tổ chức phối hợp với gia đình học sinh

18. Phối hợp giữa nhà trường và địa phương

Tổng điểm

Chú ý:

Cách cho điểm:

– Điểm cho tiêu chí theo thang điểm 10, là số nguyên;

– Ghi đầy đủ số điểm từng tiêu chí, tổng điểm. Nếu không ghi đủ, phiếu sẽ bị loại.

Nhận xét chung:

  1. Những điểm mạnh:

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

  1. Những điểm yếu:

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

………….ngày………tháng………năm………..

Người đánh giá
(Có thể không ghi tên)

]]>
https://quatangtiny.com/phieu-can-bo-giao-vien-nhan-vien-tham-gia-danh-gia-hieu-truong-35686/feed 0
Bản cam kết của Cán bộ, giáo viên, công nhân viên dịp Tết Nguyên Đán https://quatangtiny.com/ban-cam-ket-cua-can-bo-giao-vien-cong-nhan-vien-dip-tet-nguyen-dan-36584 https://quatangtiny.com/ban-cam-ket-cua-can-bo-giao-vien-cong-nhan-vien-dip-tet-nguyen-dan-36584#respond Thu, 22 Oct 2020 18:45:27 +0000 https://quatangtiny.com/ban-cam-ket-cua-can-bo-giao-vien-cong-nhan-vien-dip-tet-nguyen-dan-36584

Related posts:

  1. Phân tích truyện ngắn “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu (Dàn ý + 16 mẫu)
  2. Thuyết minh về chiếc bánh Tét ngày Tết (Dàn ý + 4 Mẫu)
  3. Văn mẫu lớp 8: Thuyết minh về Tết Trung thu (Dàn ý + 8 mẫu)
]]>
Bản cam kết của Cán bộ, giáo viên, công nhân viên dịp Tết Nguyên Đán

Bản cam kết của Cán bộ, giáo viên, công nhân viên dịp Tết Nguyên Đán, Bản cam kết của Cán bộ, giáo viên, công nhân viên dịp tết Nguyên đán được lập ra nhằm cam kết

Như thường lệ mỗi dịp Tết đến các thầy cô giáo, học sinh hay cán bộ, công nhân viên chức đều phải làm bản cam kết không đốt pháo, sử dụng chất nổ, vi phạm các tệ nạn xã hội, chấp hành luật giao thông nhằm đảm bảo an ninh, trật tự trong dịp Tết Nguyên Đán. Dưới đây là mẫu bản cam kết không vi phạm pháp luật trong dịp Tết Nguyên Đán mời các bạn tham khảo.

Mẫu bản cam kết của Cán bộ, giáo viên, công nhân viên dịp Tết Nguyên Đán

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———o0o———

BẢN CAM KẾT
(Dành cho CB, GV, CNV)

Kính gửi : Ban Giám hiệu trường……………………………………..…… .

Sau khi được phổ biến nội dung cơ bản của:

– Luật giao thông đường bộ, Nghị định số 171/2013/NĐ-CP ngày 31/11/2013 của Chính phủ về sử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ;

– Pháp lệnh về quản li vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;

– Nghị định số 36/2009/NĐ-CP ngày 15/04/2009 của Chính phủ về quản lý, sử dụng pháo; Quyết định số 95/2009/QĐ-TTg ngày 17/07/2009 của Chính phủ về cấm sản xuất, nhập khẩu, tàng trữ, vận chuyển, buôn bán, đốt và thả “Đèn trời”;

Để đón Xuân ………………. an toàn, lành mạnh và vui vẻ, tôi xin cam kết thực hiện tốt các điều sau:

1- Không tụ tập, tham gia đua xe, cổ vũ đua xe trái phép;

2- Nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông, đội mũ bảo hiểm khi đi mô tô, xe máy;

3- Không tàng trữ, sử dụng ma túy và các chất gây nghiện đã được pháp luật cấm sử dụng;

4- Không xem sách báo, phim ảnh thiếu lành mạnh;

5- Không chơi cờ bạc dưới mọi hình thức;

6- Không mua, bán, tàng trữ, vận chuyển và đốt chất cháy nổ, pháo nổ các loại;

9- Thực hiện tốt các quy định về giữ gìn vệ sinh an toàn thực phẩm, đảm bảo sức khỏe trong dịp Tết ……………

Nếu vi phạm các cam kết trên, tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật và chịu mọi hình thức kỷ luật của nhà trường.

(Bản cam kết lưu tại đơn vị)

.., ngày … tháng … năm 20…
Xác nhận của Hiệu trưởng

Người cam kết

]]>
https://quatangtiny.com/ban-cam-ket-cua-can-bo-giao-vien-cong-nhan-vien-dip-tet-nguyen-dan-36584/feed 0
Bảng lương giáo viên 2020 mới nhất (áp dụng từ 1/7/2020) https://quatangtiny.com/bang-luong-giao-vien-giang-vien-moi-nhat-41423 https://quatangtiny.com/bang-luong-giao-vien-giang-vien-moi-nhat-41423#comments Thu, 22 Oct 2020 18:17:20 +0000 https://quatangtiny.com/bang-luong-giao-vien-giang-vien-moi-nhat-41423

Related posts:

  1. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  2. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
  3. Bài thu hoạch nâng hạng giáo viên Tiểu học hạng III
]]>
Bảng lương giáo viên 2020 mới nhất (áp dụng từ 1/7/2020)

Bảng lương giáo viên 2020 mới nhất (áp dụng từ 1/7/2020), Theo Nghị quyết 86/2019/QH14, từ ngày 01/7/2020 mức lương cơ sở tăng từ 1.490.000 đồng/tháng lên 1.600.000

Căn cứ Nghị quyết 86/2019/QH14, từ ngày 01/7/2020 mức lương cơ sở tăng từ 1.490.000 đồng/tháng lên 1.600.000 đồng/tháng. Theo đó, mức lương của giáo viên Mầm non, Tiểu học, THCS, THPT, Giảng viên, Giáo sư, Phó giáo sư… cũng tăng theo.

Cụ thể, lương giáo viên Mầm non, Tiểu học lên đến 7.968.000 đồng/tháng, giáo viên Trung học lên đến 10.208.000 đồng/tháng… Đây sẽ là mức tăng cao kỷ lục nhất trong vòng 8 năm trở lại đây. Mời các bạn cùng theo dõi bảng lương cho giáo viên, giảng viên áp dụng từ 01/7/2020:

Bảng lương giáo viên, giảng viên từ ngày 01/7/2020

Bảng lương giáo viên 2020 này đề cập đến hệ số lương, mức lương của các bậc từ ngày 01/7/2020, số tiền lương tăng thêm hàng tháng từ tháng 7/2020 so với tháng 6/2020 của các đối tượng sau đây:

  1. Giáo viên trung học cao cấp
  2. Giáo viên trung học
  3. Giáo viên tiểu học cao cấp
  4. Giáo viên mầm non cao cấp
  5. Giáo viên trung học cơ sở chính
  6. Giáo viên trung học cơ sở (cấp 2)
  7. Giáo viên tiểu học
  8. Giáo viên mầm non
  9. Giáo viên mầm non chưa đạt chuẩn
  10. Giảng viên
  11. Giáo sư – Giảng viên cao cấp
  12. Phó giáo sư – Giảng viên chính

Cách tính lương giáo viên áp dụng theo công thức sau:

Lương = Hệ số lương x 1.600.000 đồng

Phụ cấp ưu đãi = Lương x 30%

Đóng bảo hiểm xã hội = Lương x 10,5% (phụ cấp ưu đãi không dùng để tính đóng bảo hiểm xã hội)

Thực nhận = Lương + phụ cấp ưu đãi – đóng bảo hiểm xã hội

Bảng lương giáo viên theo hạng chức danh nghề nghiệp mới

Bộ GD&ĐT đang Dự thảo 4 Thông tư quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương giáo viên mầm non, tiểu học, THCS, THPT. Điểm đáng chú ý trong dự thảo này là quy định giáo viên sẽ được hưởng lương theo 4 hạng chức danh nghề nghiệp (hiện nay là 3 hạng).

 

Hạng chức danh nghề nghiệp Hệ số lương Chuẩn trình độ đào tạo
Giáo viên mầm non Hạng I Từ hệ số lương 4,0 đến hệ số lương 6,38 Có bằng cử nhân chuyên ngành giáo dục mầm non hoặc bằng tốt nghiệp đại học sư phạm mầm non trở lên
Hạng II Từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98 Có bằng cử nhân chuyên ngành giáo dục mầm non hoặc bằng tốt nghiệp đại học sư phạm mầm non trở lên
Hạng III Từ hệ số lương 2,10 đến hệ số lương 4,89 Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm mầm non trở lên
Hạng IV Từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06 Là giáo viên có trình độ đào tạo chưa đáp ứng trình độ chuẩn được đào tạo theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 72 Luật Giáo dục năm 2019

Giáo viên tiểu học

Hạng I Từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78 Có bằng tốt nghiệp thạc sỹ trở lên chuyên ngành giáo dục tiểu học hoặc chuyên ngành phù hợp với môn học giảng dạy
Hạng II Từ hệ số lương 4,00 đến hệ số lương 6,38 Có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên trở lên hoặc bằng cử nhân các chuyên ngành phù hợp với môn học giảng dạy kèm theo chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên tiểu học trở lên
Hạng III Từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98 Có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên trở lên hoặc đại học các chuyên ngành phù hợp với môn học giảng dạy kèm theo chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên tiểu học trở lên
Hạng IV – Từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06 đối với giáo viên tiểu học có trình độ trung cấp- Từ hệ số lương 2,10 đến hệ số lương 4,89 đối với giáo viên tiểu học có trình độ cao đẳng Là giáo viên có trình độ đào tạo chưa đáp ứng trình độ chuẩn được đào tạo theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 72 Luật Giáo dục năm 2019

Giáo viên THCS

Hạng I Từ hệ số lương 4,4 đến hệ số lương 6,78 Có bằng thạc sĩ trở lên chuyên ngành đúng hoặc phù hợp với môn học giảng dạy
Hạng II Từ hệ số lương 4,00 đến hệ số lương 6,38 Có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên trở lên hoặc bằng cử nhân các chuyên ngành phù hợp với môn học giảng dạy kèm theo chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở trở lên
Hạng III Từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98 Có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên trở lên hoặc bằng cử nhân các chuyên ngành phù hợp với môn học giảng dạy kèm theo chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở trở lên
Hạng IV Từ hệ số 2,10 đến hệ số lương 4,89 Là giáo viên có trình độ đào tạo chưa đáp ứng trình độ chuẩn được đào tạo theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 72 Luật Giáo dục 2019

Giáo viên THPT

Hạng I Từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78 Có bằng thạc sĩ trở lên chuyên ngành đúng hoặc phù hợp với môn học giảng dạy
Hạng II Từ hệ số lương 4,0 đến hệ số lương 6,38 Có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên trở lên hoặc có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp trở lên và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học phổ thông
Hạng III Từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98 Có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên trở lên hoặc có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp trở lên và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học phổ thông
]]>
https://quatangtiny.com/bang-luong-giao-vien-giang-vien-moi-nhat-41423/feed 1
Lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2021 cho học sinh, giáo viên https://quatangtiny.com/lich-nghi-tet-nguyen-dan-cho-hoc-sinh-giao-vien-43231 https://quatangtiny.com/lich-nghi-tet-nguyen-dan-cho-hoc-sinh-giao-vien-43231#respond Thu, 22 Oct 2020 17:33:10 +0000 https://quatangtiny.com/lich-nghi-tet-nguyen-dan-cho-hoc-sinh-giao-vien-43231

Related posts:

  1. Thuyết minh về chiếc bánh Tét ngày Tết (Dàn ý + 4 Mẫu)
  2. Phân tích truyện ngắn “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu (Dàn ý + 16 mẫu)
  3. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
]]>
Lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2021 cho học sinh, giáo viên

Lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2021 cho học sinh, giáo viên, Lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2021 đang tới gần. Bạn chưa biết mình được nghỉ bao nhiêu ngày. Sau đây Tài Liệu Học Thi

Tết Nguyên Đán Tân Sửu 2021 đang ngày một đến gần, chắc hẳn nhiều người đang băn khoăn lịch nghỉ Tết Nguyên Đán chính thức được bao nhiêu ngày. Hiểu rõ được điều đó, sau đây Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến tất cả các bạn đọc Lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2021 cho học sinh, giáo viên.

Lịch nghỉ Tết Tân Sửu 2021
Lịch nghỉ Tết Tân Sửu 2021

Nhờ có kỳ nghỉ dài mà học sinh, sinh viên, giáo viên có nhiều thời gian nghỉ ngơi, thư giãn để tiện sắp xếp công việc, học tập về quê ăn Tết hoặc đi du lịch cùng gia đình. Mời bạn đọc cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Lịch nghỉ Tết 2021 của học sinh 63 tỉnh thành

1. Hồ Chí Minh

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Từ ngày 08 tháng 02 năm 2021 (27 tháng Chạp Âm lịch) đến hết ngày 16 tháng 02 năm 2021 (Mùng 05 tháng Giêng Âm lịch).

Căn cứ Quyết định 2752/QĐ-UBND ngày 04/8/2020, Bộ luật Lao động 2019.

2. An Giang

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Sẽ có hướng dẫn cụ thể sau.

Căn cứ Quyết định 1799/QĐ-UBND ngày 30/7/2020.

3. Trà Vinh

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: 02 tuần từ ngày 08/02/2021 đến ngày 20/02/2021.

Căn cứ Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 11/8/2020.

4. Hà Tĩnh

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021:

+ Đối với học sinh: Bắt đầu từ ngày 08 tháng 02 năm 2021 (ngày 27 tháng Chạp năm Canh Tý) đến hết ngày 16 tháng 02 năm 2021 (ngày 5 tháng Giêng năm Tân Sửu).

+ Đối với giáo viên: Thực hiện theo quy định của Luật Lao động và các văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, UBND tỉnh Hà Tĩnh.

Căn cứ Quyết định 2615/QĐ-UBND ngày 13/8/2020.

5. Ninh Thuận

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021:

+ Đối với học sinh: tối đa 10 ngày.

+ Đối với giáo viên: Tối đa 07 ngày.

Căn cứ Quyết định 1367/QĐ-UBND ngày 12/8/2020.

6. Bắc Ninh

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Từ ngày 08/02/2021 (thứ Hai) đến hết ngày 16/02/2021 (thứ Ba), tức từ 27 tháng Chạp năm Canh Tý đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Tân Sửu.

Căn cứ Quyêt định 1054/QĐ-UBND năm 2020.

7. Quảng Nam

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Thực hiện theo quy định của Bộ luật lao động 2019.

Căn cứ Quyết định 2182/QĐ-UBND ngày 10/8/2020.

8. Bắc Giang

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: UBND tỉnh sẽ có hướng dẫn riêng mà công bố khi có quyết định.

Căn cứ Quyết định 1511/QĐ-UBND ngày 30/7/2020.

9. Bắc Kạn

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và văn bản hướng dẫn hàng năm.

Căn cứ Quyết định 1444/QĐ-UBND ngày 11/8/2020.

10. Bạc Liêu

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và văn bản hướng dẫn hàng năm.

Căn cứ Quyết định 1324/QĐ-UBND ngày 11/8/2020.

11. Cà Mau

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6, 7 ngày 01 – 02/01/2021

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Từ 07/02/2021 – 21/02/2021.

Căn cứ Kế hoạch 1626/KH-SGDĐT ngày 17/8/2020.

12. Đồng Tháp

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và văn bản hướng dẫn hàng năm.

Căn cứ Quyết định 1223/QĐ-UBND-HC ngày 05/8/2020.

13. Gia Lai

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Nghỉ 2 tuần, từ ngày 08/02/2021 đến hết ngày 21/02/2021 (nhằm ngày 27 tháng Chạp năm Canh Tý đến hết ngày 10 tháng Giêng năm Tân Sửu).

Căn cứ Quyết định 696/QĐ-UBND ngày 04/8/2020.

14. Hà Giang

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Thời gian nghỉ tránh rét và nghỉ Tết Nguyên đán Tân Sửu đối với cấp học Mầm non, cấp Tiểu học là 14 ngày liên tục. Đối với cấp THCS và bổ túc THCS, cấp THPT và bổ túc THPT ít nhất là 9 ngày liên tục (không quá 14 ngày).

Căn cứ Quyết định 1336/QĐ-UBND ngày 05/8/2020.

15. Hà Nam

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và văn bản hướng dẫn hàng năm.

Căn cứ Quyết định 1603/QĐ-UBND ngày 11/8/2020.

16. Hưng Yên

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và văn bản hướng dẫn hàng năm.

Căn cứ Quyết định 1666/QĐ-UBND ngày 30/7/2020.

17. Lâm Đồng

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và văn bản hướng dẫn hàng năm.

Căn cứ Quyết định 1704/QĐ-UBND ngày 11/8/2020.

18. Phú Yên

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Từ ngày 08 – 21/2/2021.

Căn cứ Quyết định 1384/QĐ-UBND ngày 07/8/2020.

19. Quảng Bình

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và văn bản hướng dẫn hàng năm.

Căn cứ Quyết định 2752/QĐ-UBND ngày 07/8/2020.

20. Sơn La

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và văn bản hướng dẫn hàng năm.

Căn cứ Quyết định 1728/QĐ-UBND ngày 5/8/2020.

21. Thanh Hóa

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Thực hiện theo quy định của Luật Lao động và các văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND tỉnh

Căn cứ Quyết định 3163/QĐ-UBND ngày 6/8/2020.

22. Quảng Ninh

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Từ ngày 08/02/2021 (thứ Hai, ngày 27 tháng Chạp) đến hết ngày 20/02/2021 (Thứ Bảy, ngày 09 tháng Giêng).

Căn cứ Quyết định 2940/QD-UBND ngày 12/8/2020.

23. Cao Bằng

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Thực hiện theo quy định của nhà nước (hiện có 02 phương án đang được đề xuất, xem chi tiết tại đây).

Căn cứ Quyết định 1388/QD-UBND ngày 5/8/2020.

24. Hải Phòng

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: ít nhất là 07 ngày (sẽ có kế hoạch riêng).

Căn cứ Quyết định 2350/QD-UBND ngày 7/8/2020.

25. Ninh Bình

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Update khi Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo quyết định thời gian nghỉ cụ thể bảo đảm kế hoạch thực học của học sinh phù hợp với quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Căn cứ Quyết định 515/QĐ-UBND ngày 04/8/2020.

26. Tuyên Quang

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Update khi Sở Giáo dục và Đào tạo có văn bản hướng dẫn chi tiết trước các dịp tết.

Căn cứ Quyết định 1088/QĐ-UBND ngày 10/8/2020.

27. Vĩnh Phúc

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Thực hiện theo quy định của Luật Lao động, sẽ update khi có hướng dẫn chi tiết.

Căn cứ Quyết định 2082/QĐ-UBND ngày 14/8/2020.

28. Bình Dương

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Update khi có hướng dẫn chi tiết của Sở GD&ĐT tỉnh.

Căn cứ Hướng dẫn 1228/HD-SGDĐT ngày 11/8/2020.

29. Đăk Nông

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: từ ngày 08 tháng 02 năm 2021 đến hết ngày 16 tháng 02 năm 2021.

Căn cứ Quyết định 1198/QĐ-UBND ngày 12/8/2020.

30. Lào Cai

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Từ ngày 08/02/2021 đến hết ngày 20/02/2021, tức từ ngày 27 tháng Chạp năm Canh Tý đến hết ngày 09 tháng Giêng năm Tân Sửu

Căn cứ Quyết định 2635/QĐ-UBND ngày 13/8/2020.

31. Vĩnh Long

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Theo Bộ luật lao động và văn bản hướng dẫn hàng năm.

Căn cứ Quyết định 2119/QĐ-UBND ngày 17/8/2020.

32. Khánh Hòa

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Ít nhất 07 ngày.

Căn cứ Quyết định 2132/QĐ-UBND ngày 17/8/2020.

33. Đồng Nai

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Thực hiện theo quy định của Luật Lao động và hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền.

Căn cứ Quyết định 2950/QĐ-UBND ngày 17/8/2020.

34. Tây Ninh

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Từ ngày 08 tháng 02 năm 2021 đến hết ngày 19 tháng 02 năm 2021 (nhằm ngày 27 tháng Chạp năm Canh Tý đến hết ngày 08 tháng Giêng năm Tân Sửu).

Căn cứ Quyết định 1752/QĐ-UBND ngày 14/8/2020.

35. Lạng Sơn

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Thực hiện theo Bộ luật Lao động và văn bản hướng dẫn hàng năm.

Căn cứ Quyết định 1586/QĐ-UBND ngày 17/8/2020.

36. Sóc Trăng

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: 2 tuần (từ ngày 8 đến hết ngày 20-2-2021).

Căn cứ Quyết định 2207/QĐ-UBND ngày 18/8/2020.

37. Yên Bái

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: (11 ngày) từ ngày 08/02/2021 đến hết ngày 18/02/2021 (từ ngày 27 tháng Chạp năm canh tý 2020 đến hết ngày 07 tháng Giêng năm Tân Sửu 2021).

Căn cứ Quyết định 1825/QĐ-UBND ngày 19/8/2020.

38. Kiên Giang

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: 01 tuần. Căn cứ thông báo của Ủy ban nhân dân tỉnh về nghỉ tết Nguyên đán Tân Sửu năm 2021, Sở Giáo dục và Đào tạo sẽ có thông báo cụ thể sau.

Căn cứ Quyết định 1938/QĐ-UBND ngày 18/8/2020

39. Đắk Lắk

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động và Quyết định của UBND tỉnh.

Căn cứ Quyết định 1872/QĐ-UBND ngày 18/8/2020.

40. Nghệ An

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Từ ngày 08/02/2021 (ngày 27 tháng Chạp năm Canh Tý) đến ngày 16/02/2021 (ngày mồng 5 tháng Giêng năm Tân Sửu).

Quyết định 2801/QĐ-UBND ngày 19/8/2020.

41. Cần Thơ

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Từ ngày 08/02/2021 đến ngày 20/02/2021. Riêng học sinh, giáo viên người dân tộc Khmer được nghỉ Tết cổ truyền Chol Chnam Thmay (sẽ cập nhật sau).

Quyết định 1681/QĐ-UBND ngày 19/8/2020.

42. Bến Tre

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Từ ngày 08/02/2021 đến hết ngày 16/02/2021 (tức từ ngày 27/12 Âl đến hết ngày 05/01 Âl)

Căn cứ Kế hoạch 4265/KH-UBND ngày 21/8/2020.

43. Bình Phước

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021:

+ Mầm non: 02 tuần nghỉ Tết Nguyên đán (từ ngày 08/02/2021 đến hết ngày 19/02/2021).

+ Các cấp còn lại: 01 tuần nghỉ Tết Nguyên đán (từ ngày 10/02/2021 đến hết ngày 16/02/2021).

Căn cứ Quyết định 1862/QĐ-UBND ngày 11/8/2020.

44. Bình Thuận

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Update khi có thông báo của Sở GD&DDT.

45. Hải Dương

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Từ ngày 08/2/2021 (27 tháng Chạp Âm lịch) đến hết ngày 16/02/2021 (mùng 05 tháng Giêng Âm lịch).

Căn cứ Quyết định 2485/QĐ-UBND ngày 21/8/2020.

46. Hậu Giang

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Đang cập nhật.

47. Lai Châu

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Đang cập nhật.

Căn cứ Quyết định 1144/QĐ-UBND ngày 21/8/2020.

48. Long An

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Nghỉ 10 ngày từ ngày 07/2/2021 (26/12 âm lịch) đến hết ngày 16/2/2021 (mùng 05/01 âm lịch).

Căn cứ Quyết định 2829/QĐ-UBND ngày 14/8/2020.

49. Nam Định

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Thực hiện theo quy định của Luật Lao động và các quy định của văn bản dưới Luật.

Căn cứ Quyết định 2027/QĐ-UBND ngày 17/8/2020.

50. Quãng Ngãi

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: đang cập nhật.

51. Hà Nội

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: đang cập nhật.

Căn cứ Quyết định 3635/QĐ-UBND ngày 19/8/2020.

52. Vũng Tàu

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: từ ngày 04 tháng 02 năm 2021 (23 tháng Chạp Âm lịch) đến hết ngày 17 tháng 02 năm 2021 (Mùng 07 tháng Giêng Âm lịch.

Căn cứ Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 28/8/2020.

53. Bình Định

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: đang cập nhật.

54. Điện Biên

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: từ ngày 08/02/2021 (tức 27/12 âm lịch) đến hết ngày 16/02/2021 (tức 05/01 âm lịch).

55. Phú Thọ

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động và văn bản hướng dẫn hàng năm.

Căn cứ Kế hoạch 3763/KH-UBND ngày 25/8/2020.

56. Quảng Trị

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động và văn bản hướng dẫn hàng năm.

Căn cứ Quyết định 2329/QĐ-UBND ngày 18/8/2020..

57. Thái Bình

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động và văn bản hướng dẫn hàng năm.

Quyết định 2480/QĐ-UBND ngày 21/8/2020.

58. Thái Nguyên

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động và văn bản hướng dẫn hàng năm.

Căn cứ Quyết định 2084/QĐ-UBND ngày 27/7/2020.

59. Thừa Thiên Huế

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động và văn bản hướng dẫn hàng năm.

60. Tiền Giang

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: 02 tuần

61. Kom Tum

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: 8/2/2021 đến hết 16/2/2021/

Quyết định 596/QĐ-SGDĐT ngày 25/8/2020.

62. Hòa Bình

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Theo Luật lao động và theo Quyết định của Sở GD&ĐT trong trường hợp thời tiết khắc nghiệt.

Căn cứ Quyết định 1783/QĐ-UBND ngày 6/8/2020.

63. Đà Nẵng

– Lịch nghỉ tết dương lịch 2021: Thứ 6 ngày 01/01/2021.

– Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021: Sở GD&ĐT sẽ có thông báo khi có hướng dẫn của UBND thành phố.

Căn cứ Quyết định 3485/QĐ-UBND ngày 18/9/2020.

]]>
https://quatangtiny.com/lich-nghi-tet-nguyen-dan-cho-hoc-sinh-giao-vien-43231/feed 0