ôn hè môn toán lớp 4 – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com Shop chia sẽ Tài Liệu Học tập Miễn Phí cho các bạn độc giả có cái nhìn hay và tổng quan về các tính năng sản phẩm độc đáo Wed, 28 Oct 2020 10:10:13 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=5.9.10 https://quatangtiny.com/wp-content/uploads/2020/10/cropped-icon-Qua-1-32x32.png ôn hè môn toán lớp 4 – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com 32 32 18 dạng toán cơ bản và 9 đề thi lớp 4 https://quatangtiny.com/18-dang-toan-co-ban-va-9-de-thi-lop-4-33209 https://quatangtiny.com/18-dang-toan-co-ban-va-9-de-thi-lop-4-33209#respond Fri, 23 Oct 2020 18:52:42 +0000 https://quatangtiny.com/18-dang-toan-co-ban-va-9-de-thi-lop-4-33209

Related posts:

  1. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  2. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
  3. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
]]>
18 dạng toán cơ bản và 9 đề thi lớp 4

18 dạng toán cơ bản và 9 đề thi lớp 4, Thông qua 18 dạng toán cơ bản và 9 đề thi này, giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập thật tốt kiến thức Toán học của mình, để

Thông qua 18 dạng toán cơ bản và 9 đề thi này, giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập thật tốt kiến thức Toán học của mình, để chuẩn bị cho năm học mới đạt kết quả cao. Mời các em cùng theo dõi nội dung chi tiết dưới đây:

Bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 4

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

18 dạng toán cơ bản và 9 đề thi lớp 4

Dạng toán trung bình cộng

Bài 1: Xe thứ nhất chở được 25 tấn hàng. Xe thứ hai chở 35 tấn hàng. Xe thứ ba chở bằng trung bình cộng 3 xe. Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng?

Bài 2: Xe thứ nhất chở được 40 tấn hàng. Xe thứ hai chở 50 tấn hàng. Xe thứ ba chở bằng trung bình cộng 3 xe. Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng?

Bài 3: Trung bình cộng của n số là 80 biết 1 trong các số đó là 100. Nếu bỏ số 100 thì trung bình cộng các số còn lại là 78. Tìm n.

Dạng toán tìm 2 số khi biết tổng và hiệu

Bài 1:

a) Tìm 2 số chẵn liên tiếp có tông bằng 4010.
b) Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 2345 và giữa chúng có 24 số tự nhiên.
c) Tìm 2 số chẵn có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số chẵn.
d) Tìm 2 số chẵn có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số lẻ.
e) Tìm 2 số lẻ có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số lẻ.
g) Tìm 2 số lẻ có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số chẵn.

Bài 2:

a) Hai anh em Hùng và Cường có 60 viên bi .Anh Hùng cho bạn 9 viên bi; bố cho thêm Cường 9 viên bi thì lúc này số bi của hai anh em bằng nhau. Hỏi lúc đầu anh Hùng nhiều hơn em Cường bao nhiêu viên bi.
b) Cho phép chia 12:6. Hãy tìm một số sao cho khi lấy số bị chia trừ đi số đó. Lấy số chia cộng với số đó thì được 2 số mới sao cho hiệu của chúng bằng không.

Bài 3: Cho phép chia 49 : 7 Hãy tìm một số sao cho khi lấy số bị chia trừ đi số đó, lấy số chia cộng với số đó thì được 2 số mới có thương là 1.

Bài 4: Cho các chữ số 4; 5; 6. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số mà mỗi số có đủ 3 chữ số đã cho. Tính tổng các số đó.

Bài 5:

a. Có bao nhiêu số chỉ có 3 chữ số.
b.Có bao nhiêu số có 3 chữ số đều lẻ.

Bài 6: Có 9 đồng tiền đúc hệt nhau. Trong đó có 8 đồng tiền có khối lượng bằng nhau còn một đồng có khối lượng lớn hơn. Cần tìm ra đồng tiền có khối lượng hơn mà chỉ dùng cân hai đĩa với hai lần cân là tìm đúng đồng tiền đó. Hỏi phải cân như thế nào?

Bài 7: Có 8 cái nhẫn hình thức giống nhau như hệt, trong đó có 7 cái nhẫn có khối lượng bằng nhau còn một cái có khối lượng nhỏ hơn các cái khác. Cần tìm ra cái nhẫn có khối lượng nhỏ hơn đó mà chỉ dùng cân hai đĩa và chỉ với hai lần cân là tìm được.

Bài 8: Trung bình cộng của 3 số là 369. Biết trong 3 số đó có một số có một số có 3 chữ số, một số có 2 chữ số, một số có 1 chữ số. Tìm 3 số đó.

Bài 9: Trung bình cộng của 3 số là 37. Tìm 3 số đó biết rằng trong 3 số đó có một số có 3 chữ số, một số có 2 chữ số, 1 số có 1 chữ số.

Bài 10: Tổng số tuổi của hai cha con là 64. Tìm số tuổi mỗi người biết tuổi cha kém 3 lần tuổi con là 4 tuổi.

Tải file định dạng Doc hoặc PDF để tham khảo 18 dạng toán cơ bản và 9 đề thi lớp 4

]]>
https://quatangtiny.com/18-dang-toan-co-ban-va-9-de-thi-lop-4-33209/feed 0
Chương trình ôn tập hè môn Toán lớp 4 https://quatangtiny.com/chuong-trinh-on-tap-he-mon-toan-lop-4-33772 https://quatangtiny.com/chuong-trinh-on-tap-he-mon-toan-lop-4-33772#respond Fri, 23 Oct 2020 15:40:09 +0000 https://quatangtiny.com/chuong-trinh-on-tap-he-mon-toan-lop-4-33772

Related posts:

  1. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  2. Thuyết minh về cây bút bi (Dàn ý + 18 mẫu)
  3. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
]]>
Chương trình ôn tập hè môn Toán lớp 4

Chương trình ôn tập hè môn Toán lớp 4, Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo trọn bộ tài liệu tổng hợp các dạng bài tập Toán lớp 4. Đây là tài liệu hay

Chương trình ôn tập hè môn Toán lớp 4

Bộ bài tập ôn hè môn Toán lớp 4 bao gồm các dạng bài tập Toán cơ bản và nâng cao lớp 4 là tài liệu hay và hữu ích giúp quý thầy cô hướng dẫn các em học sinh ôn tập và hệ thống lại kiến thức môn Toán lớp 4 để chuẩn bị lên lớp 5. Sau đây, mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo.

Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5

Các dạng Toán cơ bản lớp 4

Tuần 1

Bài 1: Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm

23476…….32467 34890 ………34890

5688……….45388 12083 ……….1208

9087…………8907 93021………..9999

Bài 2: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau .

Bài 3: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là:

A. 300 007 B. 30 007 C. 3 007 D . 30 070

Bài 4: Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là:

A. 99 999 B. 98756 C. 98765 D. 99 995

Tuần 2

Bài 1: Viết các số sau:

a. Mười lăm nghìn:………………………………………………………..

b. Bảy trăm năm mươi:…………………………………………………..

c. Bốn triệu:………………………………………………………………….

d. Một nghìn bốn trăm linh năm:…………………………………………

Bài 2: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 số nào lớn nhất là:

A. 67382 B. 62837 C. 286730 D. 62783

Bài 3: Số liền sau số 999 999 là :

A. 1 triệu B. 10 triệu C. 1 tỉ D. 100 triệu

Bài 4: Viết số gồm: 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị :………………………………..

Tuần 3

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a. 675; 676; ….. ; ……;…….;……..;681.

b. 100;…….;………;……..; 108; 110.

Bài 2: Viết số gồm :

a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:………………………………..

b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị :…………………………………………………

c. 9 trăm nghìn, 4nghìn, 6 trăm, 3 chục:…………………………………..

Bài 3: Dãy số tự nhiên là :

A. 1, 2, 3, 4, 5,…

B. 0, 1, 2, 3, 4, 5,……

C. 0, 1, 2, 3, 4, 5.

D. 0, 1, 3, 4, 5,….

Bài 4: Tìm x với: x là số tròn chục, 91 > x > 68; x=………………………………

Tuần 4

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm .

a. 50 dag = ……………….hg 4 kg 300g =…………….. .g

b. 4 tấn 3 kg = ………………kg 5 tạ 7 kg = …………….kg

c. 82 giây = ………phút ……..giây 1005 g = …….kg …..g

Bài 2: 152 phút = …….giờ ……phút. Số cần điền là:

A. 15 giờ 2 phút B. 1 giờ 52 phút C. 2 giờ 32 phút D. 1 giờ 32 phút

Bài 3: 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì. Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì là:

A. 12 bút chì B. 60 bút chì C. 17 bút chì D. 40 bút chì

Bài 4: Có 5 gói bánh mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo mỗi gói nặng 250g. Hỏi tất cả có bao nhiêu kilôgam bánh kẹo?

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

 

Tuần 5

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 3 ngày = ……….giờ

5 giờ = …………. phút

b) 3giờ 10 phút = ……..phút

2 phút 5 giây = ………… giây

Bài 2: Một tổ có 5 HS có số đo lần lượt là: 138cm, 134cm,128cm, 135cm, 130cm .

Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi học sinh là bao nhiêu?

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

Bài 3: Trong các số: 5 647 532; 7 685 421; 8 000 000; 11 048 502; 4 785 367; 7 071 071 thì số bé nhất là:

A. 5 647 532 B. 4 785 367 C. 11 048 502 D. 8 000 000

Bài 4: Can thứ nhất đựng 12 lít nước. Can thứ hai đựng 16 lít nước. Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước? Biết trung bình mỗi can đựng 15 lít nước.

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về xem tiếp

]]>
https://quatangtiny.com/chuong-trinh-on-tap-he-mon-toan-lop-4-33772/feed 0