Tiếng Anh 12 Unit 6: Project – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com Shop chia sẽ Tài Liệu Học tập Miễn Phí cho các bạn độc giả có cái nhìn hay và tổng quan về các tính năng sản phẩm độc đáo Sat, 25 Dec 2021 04:04:19 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=5.9.10 https://quatangtiny.com/wp-content/uploads/2020/10/cropped-icon-Qua-1-32x32.png Tiếng Anh 12 Unit 6: Project – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com 32 32 Tiếng Anh 12 Unit 6: Project https://quatangtiny.com/unit-6-lop-12-project-56938 https://quatangtiny.com/unit-6-lop-12-project-56938#respond Sat, 25 Dec 2021 04:04:19 +0000 https://quatangtiny.com/unit-6-lop-12-project-56938

Related posts:

  1. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
  2. Văn mẫu lớp 12: Phân tích bài Ai đã đặt tên cho dòng sông
  3. Phân tích hình tượng con Sông Đà trong tùy bút Người lái đò Sông Đà của Nguyễn Tuân
]]>
Tiếng Anh 12 Unit 6: Project

Tiếng Anh 12 Unit 6: Project, Giải Project tiếng Anh lớp 12 Unit 6 được biên soạn với nội dung bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh lớp 12 mới trang 17. Qua đó

Giải bài tập Project Unit 6 lớp 12 giúp các em học sinh trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 17 để chuẩn bị bài Endangered Species – Các loài sắp tuyệt chủng trước khi đến lớp.

Project tiếng Anh lớp 12 Unit 6 được biên soạn với nội dung bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh lớp 12 mới trang 17. Qua đó giúp các bạn học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, để học tốt Tiếng Anh 12. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài soạn tiếng Anh 12 Project Unit 6, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Câu 1

Work in groups of four to six. Look for information about one endangered species and design a poster to introduce this species. Include the following points:

(Làm việc theo nhóm 4-6 người. Tìm thông tin về một loài nguy cấp và thiết kế một poster giới thiệu các loài này. Bao gồm những điểm sau )

– Facts about the species (habitat and location, physical features, diet, population)

(Sự thật về loài (môi trường sống và vị trí, đặc điểm cơ thể, chế độ ăn uống, số lượng loài)

– Conservation status, why it is endangered and how to protect it

(Tình trạng bảo tồn, tại sao nó có nguy cơ tuyệt chủng và làm thế nào để bảo vệ nó)

Suggested endangered species:

(Gợi ý một số loài có nguy cơ bị tuyệt chủng)

the saola (Viet Nam)

(Sao la – ở Việt Nam)

the sea turtle (Viet Nam)

(Rùa biển – ở Việt Nam)

the Californian condor (USA)

(Kền kền khoang cổ – ở Mỹ)

Gợi ý đáp án

Habitat & Location:

Saolas: live in forest about 200-600 m above sea level. found in Truong Son Range.

Sea turtles: live in warm water, lay eggs on the beach. found along coastal provines, Con Dao NP and Nui Chua NP.

Californian condors: live in the mountains of North America.

Physical features:

Saolas: antelope family. 1.3 – 1.5 m in length; 90cm in height. 100 kilos.

Sea turtles: reptile; 5 species in VN: green turtle; leatherback, loggerhead, hawksbill and olive ridley. different sizes, shapes, colours (1-3m long; 50-500 kilos)

Californian condors: bird. 1-1,4 metres long (body). 8-14 kilos.

Diet:

Saolas: eat plants, seeds, fruits.

Sea turtles: eat sponge, shellfish, or jellyfish.

Californian condors: eat meat of dead animals.

Population:

Saolas: less than 100 (in Vu Quang NP in Ha Tinh Province). about 50-60 in Saola Nature Reserve (Quang Nam Province)

Sea turtles: unspecified number in the wild. declining.

Californian condors: estimated 435 (in 2013). slightly increasing.

Conservation status:

Saolas: CR. threat from humans. protected in national parks and nature reserves. laws to ban poaching and trading.

Sea turtles: En or CR. threats from humans and polluted habitats. protected in national parks. laws to ban poaching and trading.

Californian condors: CR. taken into captivity for protection. the San Diego Zoo helps condors’ reproduction.

Tạm dịch:

Môi trường sống và Thói quen:

Saolas: sống trong rừng cách mực nước biển khoảng 200-600 m , được tìm thấy trong dãy Trường Sơn.

Rùa biển: sống trong nước ấm, đẻ trứng trên bãi biển, tìm thấy dọc theo các tỉnh ven biển, Vườn Quốc gia Côn Đảo và VQG Núi Chúa.

Condors California: sống ở vùng núi của Bắc Mỹ.

Đặc điểm thể chất:

Saolas: thuộc dòng linh dương, 1,3 – 1,5 m chiều dài; Chiều cao 90cm, 100 kilô.

Rùa biển: loài bò sát; 5 loài ở VN: rùa xanh; râu da, rùa biển, hawksbill và olive ridley, kích cỡ khác nhau, hình dạng, màu sắc (1-3 m dài, 50-500 kg)

Condors California: chim. Dài 1-1,4 mét (thân). 8-14 kg.

Chế độ ăn:

Saolas: ăn thực vật, hạt, trái cây.

Rùa biển: ăn bọt biển, sò ốc, hoặc sứa.

Condors California: ăn thịt của động vật đã chết.

Số lượng loài:

Saolas: dưới 100 (ở VQG Vu Quang thuộc tỉnh Hà Tĩnh). khoảng 50-60 trong Khu bảo tồn thiên nhiên Saola (tỉnh Quảng Nam)

Rùa biển: số lượng không xác định trong tự nhiên. giảm.

Condors California: ước tính 435 (vào năm 2013). tăng nhẹ.

Tình trạng bảo tồn:

Saolas: CR. mối đe dọa từ con người. được bảo vệ trong vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên. luật cấm buôn bán và săn bắt.

Rùa biển: En hoặc CR. mối đe dọa từ con người và môi trường sống bị ô nhiễm. được bảo vệ trong vườn quốc gia. luật cấm buôn bán và săn bắt.

Condors California: CR. bị bắt giữ để bảo vệ. Sở thú San Diego giúp sinh sản của các loài thủy sinh.

Câu 2

Introduce your poster to the class. Present the features of your species and explain why and how it should be protected. Here is an example.

(Giới thiệu poster của bạn đến lớp. Trình bày các đặc điểm của các loài của mình và giải thích lý do tại sao và làm thế nào nó cần được bảo vệ. Dưới đây là một ví dụ.)

]]>
https://quatangtiny.com/unit-6-lop-12-project-56938/feed 0