Tiếng Anh 9 Unit 2: A Closer Look 1 – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com Shop chia sẽ Tài Liệu Học tập Miễn Phí cho các bạn độc giả có cái nhìn hay và tổng quan về các tính năng sản phẩm độc đáo Sat, 04 Sep 2021 05:04:29 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=5.9.10 https://quatangtiny.com/wp-content/uploads/2020/10/cropped-icon-Qua-1-32x32.png Tiếng Anh 9 Unit 2: A Closer Look 1 – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com 32 32 Tiếng Anh 9 Unit 2: A Closer Look 1 https://quatangtiny.com/unit-2-lop-9-a-closer-look-1-53972 https://quatangtiny.com/unit-2-lop-9-a-closer-look-1-53972#respond Sat, 04 Sep 2021 05:04:29 +0000 https://quatangtiny.com/unit-2-lop-9-a-closer-look-1-53972

Related posts:

  1. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
  2. Bài viết số 1 lớp 8: Đề 1 đến Đề 3 (Dàn ý + 27 mẫu)
  3. Nghị luận về câu Biển học là mênh mông sách vở chỉ là vùng biển gần bờ (Dàn ý + 4 mẫu)
]]>
Tiếng Anh 9 Unit 2: A Closer Look 1

Tiếng Anh 9 Unit 2: A Closer Look 1, Soạn A Closer Look 1 Unit 2 lớp 9 được biên soạn bám sát theo nội dung SGK Tiếng Anh 9 chương trình mới. Qua đó giúp học sinh

Tiếng Anh 9 Unit 2 A Closer Look 1 giúp các em học sinh trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 18, 19 để chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Soạn A Closer Look 1 Unit 2 lớp 9 được biên soạn bám sát theo nội dung SGK Tiếng Anh 9 chương trình mới. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 9 tập 1. Vậy sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Tiếng Anh 9 Unit 2 A Closer Look 1

1. a. Put one of the adjectives in the box in each blank.

Đáp án

1. ancient/historic

2. warm

3. comfortable

4. helpful

5. fascinating

6. historic/ancient

7. local

8. delicious

Hướng dẫn dịch

Oggy thân mến,

Chúng tôi đang có một thời gian tuyệt vời ở đây tại Hội An. Bạn biết đấy, đó là một thị trấn cổ / lịch sử cách Đà Nẵng 30 km. Thời tiết rất ấm và nhiều nắng. Khách sạn của chúng tôi nhỏ nhưng thoải mái. Nhân viên thân thiện và tốt bụng.

Chúng tôi đã xem hầu hết các cảnh quan của thị trấn. Cuộc sống đường phố ở đây hấp dẫn. Chúng tôi đã dành rất nhiều thời gian lang thang quanh và nhìn các đền thờ, lịch sử và lâu đài cổ kính, những cây cầu và nhà cửa. Chúng tôi cũng đã mua rất nhiều đồ lưu niệm, hàng thủ công và quần áo địa phương. Vâng, thực phẩm đường phố ở Hội An rất ngon và giá cả phải chăng. Tôi muốn bạn có thể đến đây với chúng tôi!

Dù sao, Hy vọng mọi thứ tốt đẹp sẽ đến với bạn.

Yêu thương,

Jack

b. Now underline all the other adjectives in the letter. Bây giờ hãy gạch chân tất cả những tính từ còn lại trong bức thư.

Đáp án

Tính từ khác: fabulous, sunny, small, friendly, affordable, good

2. Which of the following adjectives describe city life? Put a tick.

Stressful (căng thẳng) √

Exciting ( thú vị) √

Delicious (thơm ngon)

Historic (mang tính lịch sử) √

Busy (bận rộn) √

Forbidden (bị cấm) √

Exhausted (kiệt sức)

Modern (hiện đại) √

Frightening (kinh khủng) √

Rural (nông thôn)

Populous (đông dân cư) √

Polluted (ô nhiễm) √

Cosmopolitan (chủ nghĩa thế giới) √

Unemployed (thất nghiệp)

Annoying (làm phiền)

Pleased (vừa lòng)

Cheerful (vui lòng)

Easy-going (cởi mở)

Downtown (trung tâm thương mại) √

fashionable (hợp thời trang) √

3. Put a suitable adjective from 2 in each blank.

Đáp án

1. She lives in one of the most_____ fashionable ____ parts of the city: there are lots of luxury shops there.

2. How____ annoying____ ! The roads are crowded and I’m stuck in a traffic jam.

3. You can’t stop here. Parking is______ forbidden______ in this street.

4. This city is very____ cosmopolitan_____ , there are people here from all over the world.

5. The gallery downtown has regular exhibitions of ___ modern__ art.

6. Nhieu Loc canal in Ho Chi Minh City is much less ___ polluted__ than before.

Hướng dẫn dịch

1. Cô ấy sống ở một trong những khu vực thời trang nhất của thành phố: có rất nhiều cửa hàng sang trọng ở đó.

2. Thật khó chịu! Các con đường đông đúc và tôi bị kẹt trong làn đường tắc nghẽn giao thông.

3. Bạn không thể dừng ở đây. Đỗ xe là bị cấm trên phố này.

4. Thành phố này là rất quốc tế hóa, có những người từ khắp nơi trên thế giới ở đây .

5. Trung tâm mua sắm của khu triển lãm thường có các triển lãm nghệ thuật hiện đại.

6. Kênh Nhiêu Lộc ở thành phố Hồ Chí Minh ít ô nhiễm hơn trước.

Pronunciation

4. Listen and repeat, paying attention to the difference in the underlined pronouns. Circle the pronouns that sound strong.

Bài nghe

1. A: Can you come and give me a hand? (weak)

B: OK. Wait for me ! (strong)

2. A: Did you come to the party last night? (weak)

B: Yes. But I didn’t see you . (strong)

3. A: Look – it’s him ! (strong)

B: Where? I can’t see him . (weak)

4. A: They told us to go this way. (weak)

B: Well, they didn’t tell us ! (strong)

Hướng dẫn dịch

1. A: Bạn có thể đến và nắm tay tôi được không?

B: OK. Chờ tôi!

2. A: Bạn đã đến bữa tiệc tối qua phải không?

B: Vâng. Nhưng tôi không nhìn thấy bạn.

3. A: Nhìn kìa – đó là anh ấy!

B: Ở đâu? Tôi không thể nhìn thấy anh ấy.

4. Đáp: Họ bảo chúng tôi đi theo lối này.

B: Vâng, họ đã không nói với chúng tôi!

5a. Listen and mark the underlined words as W( weak) of S( strong).

Bài nghe

Đáp án

1. A: ls he(__W_ ) there?

B: No. Everybody else is, but he’s (_S__ ) gone home!

2. A: Do you know that woman?

B: Her (_S_ )? Er… No. I don’t recognise her (___W__).

3. A: I’m afraid we (_W_ ) can’t stay any longer.

B: What do you mean ‘we’ (__S_ )? I’ve (_W_ ) got plenty of time.

4. A: Look! Everybody’s leaving.

B: What about us (_S_ )? Shall we (__W_ ) go, too?

Hướng dẫn dịch

1. A: Anh ấy ở đó phải không?

B: Không. Là những người khác, nhưng anh ấy đã về nhà!

2. A: Bạn có biết người phụ nữ đó không?

B: Cô ấy sao? Er … Không, tôi không nhận ra cô ấy.

3. A: Tôi e rằng chúng tôi không thể ở lại được nữa.

B: Ý bạn ‘chúng ta’ là gì? Tôi đã dành nhiều nhiều thời gian.

4. A: Nhìn kìa! Mọi người đang rời đi.

B. Còn chúng ta thì sao? Chúng ta có nên cũng rời đi?

b. Work in pairs. Practise the exchanges above.

]]>
https://quatangtiny.com/unit-2-lop-9-a-closer-look-1-53972/feed 0