Tinh giản chương trình năm học 2019 – 2020 cấp THPT, Tình hình dịch Covid-19 vẫn diễn biến hết sức phức tạp, để đảm bảo hoàn thành chương trình giáo dục và kết thúc
Tình hình dịch Covid-19 vẫn diễn biến hết sức phức tạp, để đảm bảo hoàn thành chương trình giáo dục và kết thúc năm học theo đúng tiến độ, Bộ GD&ĐT đã ban hành Công văn 1113/BGDĐT-GDTrH hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học học kỳ II năm học 2019 – 2020 cho THCS và THPT.
Bộ GD&ĐT đã tinh giảm một số bài học, tiết học, chuyển thành tự đọc ở nhà, tự tìm hiểu. Đồng thời sẽ không kiểm tra, đánh giá những nội dung kiến thức đã tinh giản, khuyến khích học sinh tự học.
Xem Tắt
Tinh giản chương trình học kì 2 năm 2019 – 2020 cấp THPT
- Môn Toán
- Môn Ngữ văn
- Môn Vật lý
- Môn Hóa học
- Môn Sinh học
- Môn Lịch sử
- Môn Địa lý
- Môn Giáo dục công dân
- Môn tiếng Anh
- Môn tiếng Pháp
- Môn tiếng Nga
- Môn tiếng Nhật
- Môn Tin học
Chi tiết Tinh giản chương trình Toán THPT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2019-2020
MÔN TOÁN
(Kèm theo Công văn số 1113/BGDĐT-GDTrH ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
Hướng dẫn này dựa trên sách giáo khoa của Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam. Căn cứ vào hướng dẫn, các cơ sở giáo dục trung học chỉ đạo tổ, nhóm chuyên môn và giáo viên xây dựng kế hoạch dạy học chi tiết bảo đảm cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp
với tình hình thực tế.
1. Lớp 10
ĐẠI SỐ
Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
Chương IV. Bất đẳng thức. Bất phương trình |
§2. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn | Hoạt động 1 (HĐ 1) , HĐ 3 | Khuyến khích học sinh tự làm |
Mục I.3. Bất phương trình chứa tham số | Khuyến khích học sinh tự đọc | ||
Bài tập 1a, 1d, 4, 5 | Học sinh cần làm | ||
§4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Cả bài | Không dạy | |
Ôn tập chương IV | Cả bài | Tự học có hướng dẫn | |
Chương V. Thống kê |
§4. Phương sai, độ lệch chuẩn | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
Ôn tập chương V | Cả bài | Không dạy | |
Chương VI. Cung và góc giác. Công thức lượng giác |
§2. Giá trị lượng giác của một cung | HĐ 5, HĐ 6 | Khuyến khích học sinh tự làm |
Mục II. Ý nghĩa hình học của tang và côtang | Khuyến khích học sinh tự đọc | ||
Bài tập 4 | Học sinh cần làm | ||
§3. Công thức lượng giác | HĐ 1, HĐ 2 | Khuyến khích học sinh tự làm | |
Ví dụ 3 trong mục III. Công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích | Khuyến khích học sinh tự đọc | ||
Bài tập 2a, 2b, 3, 5a, 5b, 8 | Học sinh cần làm | ||
Ôn tập chương VI | Bài tập 3, 7a, 7d, 8a, 8d | Học sinh cần làm | |
Ôn tập cuối năm | Mục I. Câu hỏi | Khuyến khích học sinh tự làm | |
Mục II. Bài tập 7a, 7b, 8a, 8c | Học sinh cần làm |
HÌNH HỌC
Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
Chương II. Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng |
§3. Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác | HĐ 1, HĐ 5, HĐ 6, HĐ 7, HĐ 8, HĐ 9. | – Khuyến khích học sinh tự làm |
Ví dụ 2 trong mục 1. Định lí côsin, và Mục 4.b) Ứng dụng vào việc đo đạc | – Khuyến khích học sinh tự đọc | ||
Mục 1.c) Áp dụng, Mục 2.a) Định lí sin, và Mục 3. Công thức tính diện tích tam giác. |
– Không chứng minh các công thức và các định lí trên lớp. Khuyến khích học sinh tự đọc chứng minh. | ||
Bài tập 3, 4, 6b, 8 | – Khuyến khích học sinh tự làm | ||
Ôn tập chương II | Cả bài | – Tự học có hướng dẫn | |
Chương III. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng |
§1. Phương trình đường thẳng | HĐ 1, HĐ 3, HĐ 4, HĐ 5, HĐ 7, HĐ 8, HĐ 9. | – Khuyến khích học sinh tự làm |
Mục 2.b) Liên hệ giữa vectơ chỉ phương và hệ số góc của đường thẳng | – Không dạy | ||
Mục 4.c) Các trường hợp đặc biệt | – Chỉ giới thiệu phương trình đường thẳng theo đoạn chắn | ||
Mục 5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng | – Khuyến khích học sinh tự đọc | ||
Mục 7. Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng | – Không chứng minh công thức trên lớp. – Khuyến khích học sinh tự đọc chứng minh. | ||
Bài tập 1, 3, 6, 7, 8a | – Khuyến khích học sinh tự làm | ||
§2. Phương trình đường tròn | Mục 3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn | – Tự học có hướng dẫn | |
Bài tập 1a, 2a, 2b, 3a | – Khuyến khích học sinh tự làm | ||
§3. Phương trình đường elip | HĐ 1, HĐ 2, HĐ 3 | – Khuyến khích học sinh tự làm | |
Bài tập 1a, 2 | – Học sinh cần làm | ||
Ôn tập chương III | Mục I. Câu hỏi và bài tập: 1, 5, 8a, 9 | – Học sinh cần làm | |
Mục II. Câu hỏi trắc nghiệm | – Khuyến khích học sinh tự làm | ||
Ôn tập cuối năm | Bài tập 4, 5a, 5c, 8, 9a | – Học sinh cần làm |
2. Lớp 11
ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH
Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
Chương IV. Giới hạn |
§ 1. Giới hạn của dãy số | HĐ 1, HĐ 2; VD 1; VD 6 | Khuyến khích học sinh tự đọc |
Bài tập 3, 5, 7 | Học sinh cần làm | ||
§ 2. Giới hạn của hàm số | HĐ 1, VD 1, HĐ 2, HĐ 3 | Khuyến khích học sinh tự đọc | |
Bài tập 3, 4, 6 | Học sinh cần làm | ||
§ 3. Hàm số liên tục | HĐ 1, 2, 3, 4 | Khuyến khích học sinh tự đọc | |
Bài tập 2, 3 | Học sinh cần làm | ||
Ôn chương IV | Bài tập 3, 5, 7 | Học sinh cần làm | |
Chương V. Đạo hàm |
§ 1. Định nghĩa và ý nghĩa đạo hàm | Mục 1. Các bài toán dẫn đến khái niệm đạo hàm. | Khuyến khích học sinh tự đọc |
HĐ 1, 2, 3, 4, 5, 6 | Tự học có hướng dẫn | ||
Phần chứng minh Định lí 2 | Khuyến khích học sinh tự đọc | ||
VD 2, Bài tập 5 | Để sau § 2. Quy tắc tính đạo hàm | ||
Bài tập 3a | Học sinh cần làm | ||
HĐ 1, 2, 3, 4, 5, 6 | Tự học có hướng dẫn | ||
§ 2. Quy tắc tính đạo hàm | Phần chứng minh Định lí 1, 2, 3 | Khuyến khích học sinh tự đọc | |
Bài tập 2, 3, 4a, b | Học sinh cần làm | ||
§ 3. Đạo hàm của hàm số lượng giác | HĐ 1, 2, 3, 4; VD 1, VD 2. | Tự học có hướng dẫn | |
Phần chứng minh Định lí 2 | Tự học có hướng dẫn | ||
Bài tập 3 | Học sinh cần làm | ||
§ 4. Vi phân | Cả bài | Không dạy | |
§ 5. Đạo hàm cấp hai | HĐ 1, 2, 3 | Tự học có hướng dẫn | |
Bài tập 2 | Học sinh cần làm | ||
Ôn tập chương V | Bài tập 1, 2, 3, 5. | Học sinh cần làm | |
Ôn tập cuối năm | Bài tập 10, 13, 17, 18 | Học sinh cần làm |
HÌNH HỌC
Chương III. Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc
Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
§ 1. Vectơ trong không gian | HĐ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 | Tự học có hướng dẫn |
Mục II. Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ | Chỉ giới thiệu định nghĩa và hai định lí. | |
Bài tập 2, 3, 4, 6, 7 | Học sinh cần làm | |
§ 2. Hai đường thẳng vuông góc | HĐ 1, 2, 3, 4, 5 ; VD 1, 2 | Tự học có hướng dẫn |
Bài tập 1, 2, 4 | Học sinh cần làm | |
HĐ 1, 2 | Tự học có hướng dẫn | |
Phần chứng minh các định lí | Khuyến khích học sinh tự đọc | |
§ 3. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng | Bài tập 3, 4, 5 | Học sinh cần làm |
§ 4. Hai mặt phẳng vuông góc | HĐ 1, 2, 3, 6, 7; VD trang 111. | Tự học có hướng dẫn |
Phần chứng minh Định lí 1, 2 | Khuyến khích học sinh tự đọc | |
Bài tập 3, 5, 7, 10 | Học sinh cần làm | |
§ 5. Khoảng cách | HĐ 1, 2, 3, 4, 5, 6 | Tự học có hướng dẫn |
Bài tập 2, 4, 8 | Học sinh cần làm | |
Bài tập ôn tập chương III | Bài tập 3, 6 | Học sinh cần làm |
Ôn tập cuối năm | Bài tập 3, 4, 5, 6 | Học sinh cần làm |
…………….(xem thêm trong file tải)………….
Còn những môn Mỹ thuật, Âm nhạc, Thể dục, tùy từng trường chủ động điều chỉnh nội dung dạy học cho phù hợp với điều kiện thực tiễn. Bên cạnh nội dung tinh giản, học sinh có thể tham khảo thêm Bộ bài tập ôn ở nhà cấp THPT trong thời gian nghỉ dịch Corona.