
Tiếng Anh 8 Unit 11: A Closer Look 1, Soạn Unit 11 lớp 8 A Closer Look 1 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh lớp 8 mới. Thông qua bài soạn này
- Phương pháp luyện viết đúng, viết đẹp cho học sinh lớp 1
- Văn mẫu lớp 6: Tóm tắt văn bản Vẻ đẹp của một bài ca dao (3 mẫu)
- Bài văn mẫu lớp 6: Cảm nghĩ về ngày Tết cổ truyền quê em
- Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương lần 2 (Có đáp án)
- Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hoá học
Tiếng Anh 8 Unit 11: A Closer Look 1
Bạn Đang Xem: Tiếng Anh 8 Unit 11: A Closer Look 1
Giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 11 A Closer Look 1 giúp các em học sinh lớp 8 trả lời các câu hỏi tiếng Anh phần 1→6 trang 50 để chuẩn bị bài Science and Technology trước khi đến lớp.
Soạn Unit 11 lớp 8 A Closer Look 1 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh lớp 8 mới. Thông qua bài soạn này giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 8. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn A Closer Look 1 Unit 11 lớp 8, mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
1. Complete the following sentences with nouns indicating people.
(Hoàn thành những câu sau với những danh từ chỉ người.)
Gợi ý đáp án
1. adviser/ advisor
2. chemist
3. designer
4. programmer
5. biologist
2. Write a noun from the list under each picture.
(Viết một danh từ từ danh sách bên dưới mỗi hình.)
Gợi ý đáp án
1. chemist (nhà hóa học)
2. software developer (người phát triển phần mềm vi tính)
3. engineer (kỹ sư)
4. physicist (nhà vật lý)
5. doctor (bác sĩ)
6. conservationist (nhà bảo vệ môi trường)
7. explorer (nhà khám phá, nhà thám hiểm)
8. archaeologist (nhà khảo cổ)
Gợi ý đáp án
1. developments
2. scientists
3. exploration
4. medical
Xem Thêm : Tài liệu luyện thi Olympic tiếng Anh tiểu học
5. economic
4. Listen and repeat the following words. Mark the stressed syllables in the words.
(Nghe và lặp lại những từ sau. Đánh dấu nhấn vào những từ.)
unforeseen
immature
impatient
impossible
unnatural
unlimited
unlucky
unwise
unhealthy
impure
unhurt
impolite
Gợi ý đáp án
unfore’seen (không biết trước)
un’lucky (không may)
imma’ture (chưa chín chắn)
un’wise (không khôn ngoan)
im’patient (mất kiên nhẫn)
un’healthy (không tốt cho sức khỏe)
im’pure (không tinh khiết)
un’hurt (không đau)
im’possible (không thể)
un’limited (không có giới hạn (vô hạn)
un’natural (không tự nhiên)
impo’lite (không lịch sự)
5. Put the words from 4 in the right columns.
(Đặt những từ trong phần 4 vào đúng cột.)
Gợi ý đáp án
Xem Thêm : Soạn bài Giọt nước và biển lớn (trang 23)
oO
oOo
ooO
oOoo
un’wise
im’pure
un’hurt
un’lucky
un’healthy
im’patient
unfore’seen
imma’ture
impo’lite
un’limited
im’possible
un’natural
6. Fill the gaps with one of the words in 5. Listen and check, then read the sentences.
(Điền vào chỗ trống với một trong những từ trong phần 5. Nghe và kiểm tra, sau đó đọc các câu.)
1. The teacher said this water was and couldn’t be used in our experiment.
2. Scientists have identified a link between an diet and diseases.
3. This job would be without the help of a computer.
4. Our natural resources are not .
5. It’s no good being with small children.
Gợi ý đáp án
1. impure
2. unhealthy
3. impossible
4. unlimited
5. impatient
Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Các Lớp Học