Xem Tắt
Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈə.ɡli/
Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈə.ɡli]
Tính từSửa đổi
ugly /ˈə.ɡli/
- Xấu, xấu xí.
as ugly as sin — xấu như ma
to grow ugly — xấu đi - Xấu, xấu xa, khó chịu; đáng sợ.
ugly news — tin xấu
ugly weather — tiết trời xấu
an ugly customer — (thông tục) một đứa xấu; một thằng đáng sợ
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Hay nhất
beautiful : xinh đẹp,tall : cao ,short : thấp, ugly : xấu xí
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
(Ngày đăng: 21/07/2020)
Xấu xí tiếng Anh là ugly, phiên âm là ‘ʌgli. Xấu xí là một tính từ chỉ vẻ bề ngoài khó coi, không đẹp như là quần áo xấu xí, mặt mũi xấu xí.
Xấu xí tiếng Anh là ugly, phiên âm là /ˈʌgli/. Xấu xí là một tính từ có hình thức khó coi, không đẹp, kém hấp dẫn và khó chịu khi nhìn vào.
Bạn Đang Xem: Xấu đọc tiếng anh là gì
Một số từ vựng tiếng Anh về xấu xí.
Scruffy /´skrʌfi/: Luộm thuộm.
Slim /slɪm/: Mảnh khảnh.
Heavy /’hevi/: Nặng nề.
Chubby /´tʃʌbi/: Béo mũm mĩm.
Skinny /’skini/: Da bọc xương.
Tall /tɔːl/: Cao.
Short /ʃɔːt/: Thấp.
Xem Thêm : Practice dịch là gì
Big /bɪg/: To lớn.
Fat /fæt/: Béo.
Thin /θɪn/: Gầy.
Bad looking /bæd lukiɳ/: Xấu.
Một số mẫu câu tiếng Anh về xấu xí.
The beauty on the inside, will determine the ugly on the outside.
Vẻ đẹp bên trong, sẽ quyết định cái xấu ở bên ngoài
If you call someone ugly do not think you are pretty.
Nếu bạn gọi ai đó xấu xí thì đừng nghĩ bạn đẹp.
Xem Thêm : Top 20 bán tại cửa hàng Huyện Hoa Lư Ninh Bình 2022
An ugly personality destroys a pretty face.
Cái nết đánh chết cái đẹp.
Don’t think of yourself as an ugly person.
Đừng nghĩ mình là một người xấu xí.
I strongly believe that no one is ugly.
Tôi tin tưởng mạnh mẽ rằng không ai xấu cả.
Who cares for your beauty if your tongue is ugly?
Ai quan tâm đến vẻ đẹp của bạn nếu lưỡi của bạn xấu xí?
Bài viết xấu xí tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Bạn có thể quan tâm
Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Blog