
Thứ 7 ngày 16/04/2022
G.8
18
42
87
08
G.7
289
699
212
933
G.6
9321
0300
5545
4176
0808
2741
6582
6069
0993
3096
0763
2123
G.5
7226
4633
7514
6750
G.4
87876
19330
75908
16445
83465
91846
53049
28057
23363
76438
71389
37510
47335
05124
31510
63175
53705
84891
63086
66320
78874
12754
67935
09584
81947
73430
84717
43675
G.3
12772
98692
82782
84978
39998
75854
35304
13305
G.2
45297
45906
92408
17305
G.1
57428
72807
02626
32744
ĐB
576870
340709
559479
211809
Thống kê Loto
Tỉnh
Bình Phước
Hậu Giang
Hồ Chí Minh
Long An
00; 0806; 07; 08; 0905; 0804; 05(2); 08; 09
181010; 12; 1417
21; 26; 282420; 2623
3033; 35; 3830; 33; 35
45(2); 46; 4941; 4244; 47
575450; 54
65636963
70;72; 7676; 7874; 75; 7975
8982; 8982; 86; 8784
92; 979991; 93; 9896
Thứ 6 ngày 15/04/2022
G.8
35
12
10
G.7
518
846
842
G.6
9796
8517
3450
5158
2191
6469
4262
1901
4558
G.5
0917
5466
4548
G.4
11890
38893
13116
71485
28545
46566
89622
07466
34885
41649
26455
72592
01778
00194
38478
18096
88284
40051
96548
33024
75940
G.3
12929
16022
09515
38238
34838
38666
G.2
61583
70515
49049
G.1
11015
98091
03683
ĐB
441663
827426
991971
Thống kê Loto
Tỉnh
Bình Dương
Trà Vinh
Vĩnh Long
01
15; 16; 17(2); 1812; 15(2)10
22(2); 292624
353838
4546; 4940; 42; 48(2); 49
5055; 5851; 58
63;6666(2); 6962; 66
7871;78
83; 858583; 84
90; 93; 9691(2); 92; 9496
Thứ 5 ngày 14/04/2022
G.8
77
56
89
G.7
630
849
946
G.6
8083
1212
9216
9775
4180
9972
4391
3145
3076
G.5
2954
3500
6415
G.4
39288
99637
06916
26246
95165
78652
37147
48102
80438
72277
05524
32057
80391
44981
90767
14353
43935
14641
79998
10136
51309
G.3
97947
34627
43236
41600
94224
15089
G.2
16544
16714
45315
G.1
92806
82001
88019
ĐB
193502
614226
815386
Thống kê Loto
Tỉnh An Giang
Bình Thuận
Tây Ninh
02;0600(2); 01; 0209
12; 16(2)1415(2); 19
2724; 2624
30; 3736; 3835; 36
44; 46; 47(2)4941; 45; 46
52; 5456; 5753
6567
7772; 75; 7776
83; 8880; 8186;89(2)
9191; 98
Thứ 4 ngày 13/04/2022
G.8
65
50
05
G.7
326
123
788
G.6
6487
4679
6996
9260
5796
7517
5365
7123
0278
G.5
5376
5103
9173
G.4
62645
60680
43281
38874
56130
03893
62355
61425
42751
07189
61790
60257
25076
03732
54421
29097
43963
98913
92451
77524
96547
G.3
47573
60955
58517
45396
62071
25116
G.2
86392
18236
77974
G.1
43070
99606
37928
ĐB
209667
027714
588189
Thống kê Loto
Tỉnh
Cần Thơ
Đồng Nai
Sóc Trăng
03; 0605
14;17(2)13; 16
2623; 2521; 23; 24; 28
3032; 36
4547
55(2)50; 51; 5751
65; 676063; 65
70; 73; 74; 76; 797671; 73; 74; 78
80; 81; 878988; 89
92; 93; 9690; 96(2)97
Thứ 3 ngày 12/04/2022
G.8
14
50
91
G.7
375
332
915
G.6
9379
0683
7907
6370
6757
8802
9611
1388
3732
G.5
9657
8162
4592
G.4
28699
65011
96902
06736
72698
48498
94620
54196
73070
55657
36592
97979
95960
46768
03598
53852
70276
89646
45593
02405
96190
G.3
82986
40011
15250
07806
07153
21196
G.2
16441
91067
69513
G.1
41248
94886
31570
ĐB
511343
883562
108546
Thống kê Loto
Tỉnh
Bạc Liêu
Bến Tre
Vũng Tàu
02; 0702; 0605
11(2); 1411; 13; 15
20
363232
41; 43;4846(2)
5750(2); 57(2)52; 53
60; 62(2);67; 68
75; 7970(2); 7970; 76
83; 868688
98(2); 9992; 9690; 91; 92; 93; 96; 98
Kết quả XSMN hàng ngày do các Công ty xổ số kiến thiết ở miền Nam tổ chức mở quay thưởng trong khoảng thời gian từ 16h15p – 16h30p
Lịch quay số mở thưởng từ thứ 2 tới chủ nhật của Xổ Số Miền Nam :
Thứ 2 : (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3 : (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4 : (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5 : (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6 : (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7 : (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật : (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Thời gian quay số: bắt đầu từ 16h10 hàng ngày. Kết quả của đài nào sẽ được mở thưởng tại trường quay của tỉnh đó.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ “Đài” là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Cơ cấu giải thưởng Xổ số Kiến thiết Miền Nam :
- Vé số truyền thống miền Nam phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
- Mỗi tỉnh phát hành 1.000.000 vé loại 6 chữ số.
- Kết quả xổ số miền Nam có 9 giải (từ giải ĐB đến giải Tám) bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần quay thưởng.
Giải ĐB
2.000.000.000
6 số
01
Giải Nhất
30.000.000
5 số
10
Giải Nhì
15.000.000
5 số
10
Giải Ba
10.000.000
5 số
20
Giải Tư
3.000.000
5 số
70
Giải Năm
1.000.000
4 số
100
Giải Sáu
400.000
4 số
300
Giải Bảy
200.000
3 số
1.000
Giải Tám
100.000
2 số
10.000
Team Sổ Kết Quả – SoKetQua.Net