ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
Thứ Sáu, Tháng Một 27, 2023
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
No Result
View All Result
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
ADVERTISEMENT

Trang chủ » Học Tập » Các Lớp Học » 84 cấu trúc câu trong Tiếng Anh

84 cấu trúc câu trong Tiếng Anh

Tiny Edu by Tiny Edu
27 Tháng Mười, 2020
in Các Lớp Học, Học Tập
0
84 cấu trúc câu trong Tiếng Anh
ADVERTISEMENT

Xem Thêm : KHTN Lớp 6 Bài 15: Khóa lưỡng phân

84 cấu trúc câu trong Tiếng Anh, 84 cấu trúc câu trong Tiếng Anh

Có thể bạn quan tâm
  • Toán 6 Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu Chân trời sáng tạo
  • Bài văn mẫu lớp 9: Bút pháp xây dựng hình ảnh thơ trong các bài thơ Đồng chí và Ánh Trăng
  • Bài văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội về câu nói Cho đi là còn mãi
  • Tiếng Anh 6 Unit 6: Writing
  • Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 2 năm 2020 – 2021

Xem Tắt

  • 1 84 CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH
  • 2 84 CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH
  • 3 84 CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH
  • 4 84 CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH

84 CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH

1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá….để cho ai làm gì…)
e.g. This structure is too easy for you to remember.
e.g. He ran too fast for me to follow.

2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá… đến nỗi mà…)
e.g. This box is so heavy that I cannot take it.
e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything.

3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá… đến nỗi mà…)
e.g. It is such a heavy box that I cannot take it.
e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ… cho ai đó làm gì…)
e.g. She is old enough to get married.
e.g. They are intelligent enough for me to teach them English.

5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…)
e.g. I had my hair cut yesterday.
e.g. I’d like to have my shoes repaired.

6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc ai
đó phải làm gì…)
e.g. It is time you had a shower.
e.g. It’s time for me to ask all of you for this question.

7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì… mất bao nhiêu thời gian…)
e.g. It takes me 5 minutes to get to school.
e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì… làm gì..)
e.g. He prevented us from parking our car here.

9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy … để làm gì…)
e.g. I find it very difficult to learn about English.
e.g. They found it easy to overcome that problem.

10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)
e.g. I prefer dog to cat.
e.g. I prefer reading books to watching TV.

11. Would rather (‘d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì)
e.g. She would play games than read books.
e.g. I’d rather learn English than learn Biology.

12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)
e.g. I am used to eating with chopsticks.

13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
e.g. I used to go fishing with my friend when I was young.
e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day.

14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về….
e.g. I was amazed at his big beautiful villa.

15. To be angry at + N/V-ing: tức giận về
e.g. Her mother was very angry at her bad marks.

16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về…/ kém về…
e.g. I am good at swimming.
e.g. He is very bad at English.

17. by chance = by accident (adv): tình cờ
e.g. I met her in Paris by chance last week.

18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về…
e.g. My mother was tired of doing too much housework everyday.

19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì…
e.g. She can’t stand laughing at her little dog.

20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó…
e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls.

21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến…
e.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.

22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì
e.g. He always wastes time playing computer games each day.
e.g. Sometimes, I waste a lot of money buying clothes.

23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..
e.g. I spend 2 hours reading books a day.
e.g. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year.

24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì…
e.g. My mother often spends 2 hours on housework everyday.
e.g. She spent all of her money on clothes.

25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì…
e.g. You should give up smoking as soon as possible.

26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì…
e.g. I would like to go to the cinema with you tonight.

27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm
e.g. I have many things to do this week.

28. It + be + something/ someone + that/ who: chính…mà…
e.g. It is Tom who got the best marks in my class.
e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year.

29. Had better + V(infinitive): nên làm gì….
e.g. You had better go to see the doctor.

30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing
e.g. I always practise speaking English everyday.

31. It is + tính từ + (for smb) + to do smt
VD: It is difficult for old people to learn English.
(Người có tuổi học tiếng Anh thì khó)

32. To be interested in + N / V_ing (Thích cái gì / làm cái gì)
VD: We are interested in reading books on history.
(Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử)

33. To be bored with (Chán làm cái gì)
VD: We are bored with doing the same things everyday.
(Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại)

34. It’s the first time smb have (has) + PII smt (Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì)
VD: It’s the first time we have visited this place.
(Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này)

35. enough + danh từ (đủ cái gì) + (to do smt)
VD: I don’t have enough time to study.
(Tôi không có đủ thời gian để học)

36. Tính từ + enough (đủ làm sao) + (to do smt)
VD: I’m not rich enough to buy a car.
(Tôi không đủ giàu để mua ôtô)

37. too + tính từ + to do smt (Quá làm sao để làm cái gì)
VD: I’m to young to get married.
(Tôi còn quá trẻ để kết hôn)

38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII
(Muốn ai làm gì) (Muốn có cái gì được làm)
VD: She wants someone to make her a dress. = She wants to have a dress made.
(Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy) = (Cô ấy muốn có một chiếc váy được may)

39. It’s time smb did smt (Đã đến lúc ai phải làm gì)
VD: It’s time we went home.
(Đã đến lúc tôi phải về nhà)

40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt
(Ai không cần thiết phải làm gì) doesn’t have to do smt
VD: It is not necessary for you to do this exercise. (Bạn không cần phải làm bài tập này)

41. To look forward to V_ing (Mong chờ, mong đợi làm gì)
VD: We are looking forward to going on holiday.
(Chúng tôi đang mong được đi nghỉ)

42. To provide smb from V_ing (Cung cấp cho ai cái gì)
VD: Can you provide us with some books in history?
(Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?)

43. To prevent smb from V_ing (Cản trở ai làm gì)
To stop
VD: The rain stopped us from going for a walk.
(Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo)

44. To fail to do smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì)
VD: We failed to do this exercise.
(Chúng tôi không thể làm bài tập này)

45. To be succeed in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì)
VD: We were succeed in passing the exam.
(Chúng tôi đã thi đỗ)

46. To borrow smt from smb (Mượn cái gì của ai)
VD: She borrowed this book from the liblary.
(Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện)

47. To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì)
VD: Can you lend me some money?
(Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không?)

48. To make smb do smt (Bắt ai làm gì)
VD: The teacher made us do a lot of homework.
(Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà)

49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ. (Đến mức mà)
CN + động từ + so + trạng từ
1. The exercise is so difficult that noone can do it. (Bài tập khó đến mức không ai làm được)
2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him. (Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta)

50. CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ.
VD: It is such a difficult exercise that noone can do it.
(Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được)

Download tài liệu để xem chi tiết.

Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Các Lớp Học

Xem Thêm : KHTN Lớp 6 Bài 15: Khóa lưỡng phân

84 cấu trúc câu trong Tiếng Anh, 84 cấu trúc câu trong Tiếng Anh

Có thể bạn quan tâm
  • Đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 6 năm 2021 – 2022 sách Chân trời sáng tạo
  • Đề thi tuyển sinh lớp 10 tỉnh Long An năm học 2012 – 2013 môn Toán (Hệ công lập – Đề 1)
  • Văn mẫu lớp 11: Tổng hợp những kết bài truyện Chữ người tử tù hay nhất (47 mẫu)
  • Sách Giáo Khoa Đại Số Lớp 10
  • Các phương pháp giải bài tập hoá học phổ thông

84 CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH

1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá….để cho ai làm gì…)
e.g. This structure is too easy for you to remember.
e.g. He ran too fast for me to follow.

2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá… đến nỗi mà…)
e.g. This box is so heavy that I cannot take it.
e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything.

3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá… đến nỗi mà…)
e.g. It is such a heavy box that I cannot take it.
e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ… cho ai đó làm gì…)
e.g. She is old enough to get married.
e.g. They are intelligent enough for me to teach them English.

5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…)
e.g. I had my hair cut yesterday.
e.g. I’d like to have my shoes repaired.

6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc ai
đó phải làm gì…)
e.g. It is time you had a shower.
e.g. It’s time for me to ask all of you for this question.

7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì… mất bao nhiêu thời gian…)
e.g. It takes me 5 minutes to get to school.
e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì… làm gì..)
e.g. He prevented us from parking our car here.

9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy … để làm gì…)
e.g. I find it very difficult to learn about English.
e.g. They found it easy to overcome that problem.

10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)
e.g. I prefer dog to cat.
e.g. I prefer reading books to watching TV.

11. Would rather (‘d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì)
e.g. She would play games than read books.
e.g. I’d rather learn English than learn Biology.

12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)
e.g. I am used to eating with chopsticks.

13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
e.g. I used to go fishing with my friend when I was young.
e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day.

14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về….
e.g. I was amazed at his big beautiful villa.

15. To be angry at + N/V-ing: tức giận về
e.g. Her mother was very angry at her bad marks.

16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về…/ kém về…
e.g. I am good at swimming.
e.g. He is very bad at English.

17. by chance = by accident (adv): tình cờ
e.g. I met her in Paris by chance last week.

18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về…
e.g. My mother was tired of doing too much housework everyday.

19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì…
e.g. She can’t stand laughing at her little dog.

20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó…
e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls.

21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến…
e.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.

22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì
e.g. He always wastes time playing computer games each day.
e.g. Sometimes, I waste a lot of money buying clothes.

23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..
e.g. I spend 2 hours reading books a day.
e.g. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year.

24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì…
e.g. My mother often spends 2 hours on housework everyday.
e.g. She spent all of her money on clothes.

25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì…
e.g. You should give up smoking as soon as possible.

26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì…
e.g. I would like to go to the cinema with you tonight.

27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm
e.g. I have many things to do this week.

28. It + be + something/ someone + that/ who: chính…mà…
e.g. It is Tom who got the best marks in my class.
e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year.

29. Had better + V(infinitive): nên làm gì….
e.g. You had better go to see the doctor.

30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing
e.g. I always practise speaking English everyday.

31. It is + tính từ + (for smb) + to do smt
VD: It is difficult for old people to learn English.
(Người có tuổi học tiếng Anh thì khó)

32. To be interested in + N / V_ing (Thích cái gì / làm cái gì)
VD: We are interested in reading books on history.
(Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử)

33. To be bored with (Chán làm cái gì)
VD: We are bored with doing the same things everyday.
(Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại)

34. It’s the first time smb have (has) + PII smt (Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì)
VD: It’s the first time we have visited this place.
(Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này)

35. enough + danh từ (đủ cái gì) + (to do smt)
VD: I don’t have enough time to study.
(Tôi không có đủ thời gian để học)

36. Tính từ + enough (đủ làm sao) + (to do smt)
VD: I’m not rich enough to buy a car.
(Tôi không đủ giàu để mua ôtô)

37. too + tính từ + to do smt (Quá làm sao để làm cái gì)
VD: I’m to young to get married.
(Tôi còn quá trẻ để kết hôn)

38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII
(Muốn ai làm gì) (Muốn có cái gì được làm)
VD: She wants someone to make her a dress. = She wants to have a dress made.
(Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy) = (Cô ấy muốn có một chiếc váy được may)

39. It’s time smb did smt (Đã đến lúc ai phải làm gì)
VD: It’s time we went home.
(Đã đến lúc tôi phải về nhà)

40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt
(Ai không cần thiết phải làm gì) doesn’t have to do smt
VD: It is not necessary for you to do this exercise. (Bạn không cần phải làm bài tập này)

41. To look forward to V_ing (Mong chờ, mong đợi làm gì)
VD: We are looking forward to going on holiday.
(Chúng tôi đang mong được đi nghỉ)

42. To provide smb from V_ing (Cung cấp cho ai cái gì)
VD: Can you provide us with some books in history?
(Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?)

43. To prevent smb from V_ing (Cản trở ai làm gì)
To stop
VD: The rain stopped us from going for a walk.
(Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo)

44. To fail to do smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì)
VD: We failed to do this exercise.
(Chúng tôi không thể làm bài tập này)

45. To be succeed in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì)
VD: We were succeed in passing the exam.
(Chúng tôi đã thi đỗ)

46. To borrow smt from smb (Mượn cái gì của ai)
VD: She borrowed this book from the liblary.
(Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện)

47. To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì)
VD: Can you lend me some money?
(Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không?)

48. To make smb do smt (Bắt ai làm gì)
VD: The teacher made us do a lot of homework.
(Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà)

49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ. (Đến mức mà)
CN + động từ + so + trạng từ
1. The exercise is so difficult that noone can do it. (Bài tập khó đến mức không ai làm được)
2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him. (Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta)

50. CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ.
VD: It is such a difficult exercise that noone can do it.
(Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được)

Download tài liệu để xem chi tiết.

Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Các Lớp Học

ADVERTISEMENT

Xem Thêm : KHTN Lớp 6 Bài 15: Khóa lưỡng phân

84 cấu trúc câu trong Tiếng Anh, 84 cấu trúc câu trong Tiếng Anh

Có thể bạn quan tâm
  • 25 Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh 11
  • Các dạng bài tập về phản ứng thủy phân Este
  • Đề thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay năm học 2011 – 2012 môn Toán khối 12 Hệ GDTX
  • Bộ đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán trường THPT Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc (Có đáp án)
  • Trắc nghiệm Sinh học lớp 12

84 CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH

1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá….để cho ai làm gì…)
e.g. This structure is too easy for you to remember.
e.g. He ran too fast for me to follow.

2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá… đến nỗi mà…)
e.g. This box is so heavy that I cannot take it.
e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything.

3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá… đến nỗi mà…)
e.g. It is such a heavy box that I cannot take it.
e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ… cho ai đó làm gì…)
e.g. She is old enough to get married.
e.g. They are intelligent enough for me to teach them English.

5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…)
e.g. I had my hair cut yesterday.
e.g. I’d like to have my shoes repaired.

6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc ai
đó phải làm gì…)
e.g. It is time you had a shower.
e.g. It’s time for me to ask all of you for this question.

7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì… mất bao nhiêu thời gian…)
e.g. It takes me 5 minutes to get to school.
e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì… làm gì..)
e.g. He prevented us from parking our car here.

9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy … để làm gì…)
e.g. I find it very difficult to learn about English.
e.g. They found it easy to overcome that problem.

10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)
e.g. I prefer dog to cat.
e.g. I prefer reading books to watching TV.

11. Would rather (‘d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì)
e.g. She would play games than read books.
e.g. I’d rather learn English than learn Biology.

12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)
e.g. I am used to eating with chopsticks.

13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
e.g. I used to go fishing with my friend when I was young.
e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day.

14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về….
e.g. I was amazed at his big beautiful villa.

15. To be angry at + N/V-ing: tức giận về
e.g. Her mother was very angry at her bad marks.

16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về…/ kém về…
e.g. I am good at swimming.
e.g. He is very bad at English.

17. by chance = by accident (adv): tình cờ
e.g. I met her in Paris by chance last week.

18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về…
e.g. My mother was tired of doing too much housework everyday.

19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì…
e.g. She can’t stand laughing at her little dog.

20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó…
e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls.

21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến…
e.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.

22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì
e.g. He always wastes time playing computer games each day.
e.g. Sometimes, I waste a lot of money buying clothes.

23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..
e.g. I spend 2 hours reading books a day.
e.g. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year.

24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì…
e.g. My mother often spends 2 hours on housework everyday.
e.g. She spent all of her money on clothes.

25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì…
e.g. You should give up smoking as soon as possible.

26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì…
e.g. I would like to go to the cinema with you tonight.

27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm
e.g. I have many things to do this week.

28. It + be + something/ someone + that/ who: chính…mà…
e.g. It is Tom who got the best marks in my class.
e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year.

29. Had better + V(infinitive): nên làm gì….
e.g. You had better go to see the doctor.

30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing
e.g. I always practise speaking English everyday.

31. It is + tính từ + (for smb) + to do smt
VD: It is difficult for old people to learn English.
(Người có tuổi học tiếng Anh thì khó)

32. To be interested in + N / V_ing (Thích cái gì / làm cái gì)
VD: We are interested in reading books on history.
(Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử)

33. To be bored with (Chán làm cái gì)
VD: We are bored with doing the same things everyday.
(Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại)

34. It’s the first time smb have (has) + PII smt (Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì)
VD: It’s the first time we have visited this place.
(Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này)

35. enough + danh từ (đủ cái gì) + (to do smt)
VD: I don’t have enough time to study.
(Tôi không có đủ thời gian để học)

36. Tính từ + enough (đủ làm sao) + (to do smt)
VD: I’m not rich enough to buy a car.
(Tôi không đủ giàu để mua ôtô)

37. too + tính từ + to do smt (Quá làm sao để làm cái gì)
VD: I’m to young to get married.
(Tôi còn quá trẻ để kết hôn)

38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII
(Muốn ai làm gì) (Muốn có cái gì được làm)
VD: She wants someone to make her a dress. = She wants to have a dress made.
(Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy) = (Cô ấy muốn có một chiếc váy được may)

39. It’s time smb did smt (Đã đến lúc ai phải làm gì)
VD: It’s time we went home.
(Đã đến lúc tôi phải về nhà)

40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt
(Ai không cần thiết phải làm gì) doesn’t have to do smt
VD: It is not necessary for you to do this exercise. (Bạn không cần phải làm bài tập này)

41. To look forward to V_ing (Mong chờ, mong đợi làm gì)
VD: We are looking forward to going on holiday.
(Chúng tôi đang mong được đi nghỉ)

42. To provide smb from V_ing (Cung cấp cho ai cái gì)
VD: Can you provide us with some books in history?
(Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?)

43. To prevent smb from V_ing (Cản trở ai làm gì)
To stop
VD: The rain stopped us from going for a walk.
(Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo)

44. To fail to do smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì)
VD: We failed to do this exercise.
(Chúng tôi không thể làm bài tập này)

45. To be succeed in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì)
VD: We were succeed in passing the exam.
(Chúng tôi đã thi đỗ)

46. To borrow smt from smb (Mượn cái gì của ai)
VD: She borrowed this book from the liblary.
(Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện)

47. To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì)
VD: Can you lend me some money?
(Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không?)

48. To make smb do smt (Bắt ai làm gì)
VD: The teacher made us do a lot of homework.
(Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà)

49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ. (Đến mức mà)
CN + động từ + so + trạng từ
1. The exercise is so difficult that noone can do it. (Bài tập khó đến mức không ai làm được)
2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him. (Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta)

50. CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ.
VD: It is such a difficult exercise that noone can do it.
(Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được)

Download tài liệu để xem chi tiết.

Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Các Lớp Học

Xem Thêm : KHTN Lớp 6 Bài 15: Khóa lưỡng phân

84 cấu trúc câu trong Tiếng Anh, 84 cấu trúc câu trong Tiếng Anh

Có thể bạn quan tâm
  • Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn Ngữ Văn năm học 2018 – 2019 Sở GD&ĐT Tuyên Quang
  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Đoàn Thị Điểm, Hưng Yên
  • Đề thi học sinh giỏi lớp 9 THCS An Hiệp năm 2013 – 2014
  • Tiếng Anh 9 Unit 7: A Closer Look 1
  • Tài liệu Mô đun 4 đầy đủ nhất

84 CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH

1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá….để cho ai làm gì…)
e.g. This structure is too easy for you to remember.
e.g. He ran too fast for me to follow.

2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá… đến nỗi mà…)
e.g. This box is so heavy that I cannot take it.
e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything.

3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá… đến nỗi mà…)
e.g. It is such a heavy box that I cannot take it.
e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ… cho ai đó làm gì…)
e.g. She is old enough to get married.
e.g. They are intelligent enough for me to teach them English.

5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…)
e.g. I had my hair cut yesterday.
e.g. I’d like to have my shoes repaired.

6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc ai
đó phải làm gì…)
e.g. It is time you had a shower.
e.g. It’s time for me to ask all of you for this question.

7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì… mất bao nhiêu thời gian…)
e.g. It takes me 5 minutes to get to school.
e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì… làm gì..)
e.g. He prevented us from parking our car here.

9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy … để làm gì…)
e.g. I find it very difficult to learn about English.
e.g. They found it easy to overcome that problem.

10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)
e.g. I prefer dog to cat.
e.g. I prefer reading books to watching TV.

11. Would rather (‘d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì)
e.g. She would play games than read books.
e.g. I’d rather learn English than learn Biology.

12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)
e.g. I am used to eating with chopsticks.

13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
e.g. I used to go fishing with my friend when I was young.
e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day.

14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về….
e.g. I was amazed at his big beautiful villa.

15. To be angry at + N/V-ing: tức giận về
e.g. Her mother was very angry at her bad marks.

16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về…/ kém về…
e.g. I am good at swimming.
e.g. He is very bad at English.

17. by chance = by accident (adv): tình cờ
e.g. I met her in Paris by chance last week.

18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về…
e.g. My mother was tired of doing too much housework everyday.

19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì…
e.g. She can’t stand laughing at her little dog.

20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó…
e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls.

21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến…
e.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.

22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì
e.g. He always wastes time playing computer games each day.
e.g. Sometimes, I waste a lot of money buying clothes.

23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..
e.g. I spend 2 hours reading books a day.
e.g. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year.

24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì…
e.g. My mother often spends 2 hours on housework everyday.
e.g. She spent all of her money on clothes.

25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì…
e.g. You should give up smoking as soon as possible.

26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì…
e.g. I would like to go to the cinema with you tonight.

27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm
e.g. I have many things to do this week.

28. It + be + something/ someone + that/ who: chính…mà…
e.g. It is Tom who got the best marks in my class.
e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year.

29. Had better + V(infinitive): nên làm gì….
e.g. You had better go to see the doctor.

30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing
e.g. I always practise speaking English everyday.

31. It is + tính từ + (for smb) + to do smt
VD: It is difficult for old people to learn English.
(Người có tuổi học tiếng Anh thì khó)

32. To be interested in + N / V_ing (Thích cái gì / làm cái gì)
VD: We are interested in reading books on history.
(Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử)

33. To be bored with (Chán làm cái gì)
VD: We are bored with doing the same things everyday.
(Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại)

34. It’s the first time smb have (has) + PII smt (Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì)
VD: It’s the first time we have visited this place.
(Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này)

35. enough + danh từ (đủ cái gì) + (to do smt)
VD: I don’t have enough time to study.
(Tôi không có đủ thời gian để học)

36. Tính từ + enough (đủ làm sao) + (to do smt)
VD: I’m not rich enough to buy a car.
(Tôi không đủ giàu để mua ôtô)

37. too + tính từ + to do smt (Quá làm sao để làm cái gì)
VD: I’m to young to get married.
(Tôi còn quá trẻ để kết hôn)

38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII
(Muốn ai làm gì) (Muốn có cái gì được làm)
VD: She wants someone to make her a dress. = She wants to have a dress made.
(Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy) = (Cô ấy muốn có một chiếc váy được may)

39. It’s time smb did smt (Đã đến lúc ai phải làm gì)
VD: It’s time we went home.
(Đã đến lúc tôi phải về nhà)

40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt
(Ai không cần thiết phải làm gì) doesn’t have to do smt
VD: It is not necessary for you to do this exercise. (Bạn không cần phải làm bài tập này)

41. To look forward to V_ing (Mong chờ, mong đợi làm gì)
VD: We are looking forward to going on holiday.
(Chúng tôi đang mong được đi nghỉ)

42. To provide smb from V_ing (Cung cấp cho ai cái gì)
VD: Can you provide us with some books in history?
(Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?)

43. To prevent smb from V_ing (Cản trở ai làm gì)
To stop
VD: The rain stopped us from going for a walk.
(Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo)

44. To fail to do smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì)
VD: We failed to do this exercise.
(Chúng tôi không thể làm bài tập này)

45. To be succeed in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì)
VD: We were succeed in passing the exam.
(Chúng tôi đã thi đỗ)

46. To borrow smt from smb (Mượn cái gì của ai)
VD: She borrowed this book from the liblary.
(Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện)

47. To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì)
VD: Can you lend me some money?
(Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không?)

48. To make smb do smt (Bắt ai làm gì)
VD: The teacher made us do a lot of homework.
(Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà)

49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ. (Đến mức mà)
CN + động từ + so + trạng từ
1. The exercise is so difficult that noone can do it. (Bài tập khó đến mức không ai làm được)
2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him. (Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta)

50. CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ.
VD: It is such a difficult exercise that noone can do it.
(Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được)

Download tài liệu để xem chi tiết.

Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Các Lớp Học

Liên Quan:

Bài văn mẫu Lớp 8: Bài viết số 2 (Đề 1 đến Đề 4) Bài viết số 1 lớp 8: Đề 1 đến Đề 3 (Dàn ý + 27 mẫu) So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
Tags: 84 cấu trúc câu trong Tiếng Anhcấu trúc câuCấu trúc câu trong Tiếng AnhTài liệu Tiếng Anhtiếng anh
ADVERTISEMENT
Previous Post

Đề thi tuyển sinh lớp 6 THCS Lý Thái Tổ, Hà Nội – Năm học 2012 – 2013

Next Post

Đề thi Giáo viên dạy giỏi cấp THPT Thuận Thành số 1 tỉnh Bắc Ninh năm 2013

Related Posts

Toán lớp 4: Tính chất giao hoán của phép cộng trang 42
Các Lớp Học

Toán lớp 4: Tính chất giao hoán của phép cộng trang 42

27 Tháng Một, 2023
KHTN Lớp 6 Bài 12: Một số vật liệu
Các Lớp Học

KHTN Lớp 6 Bài 12: Một số vật liệu

8 Tháng Mười Một, 2022
KHTN Lớp 6 Bài 22: Cơ thể sinh vật sống
Các Lớp Học

KHTN Lớp 6 Bài 22: Cơ thể sinh vật sống

8 Tháng Mười Một, 2022
KHTN Lớp 6 Bài 23: Tổ chức cơ thể đa bào
Các Lớp Học

KHTN Lớp 6 Bài 23: Tổ chức cơ thể đa bào

8 Tháng Mười Một, 2022
Viết đoạn văn về một phát minh khoa học bằng tiếng Anh (12 mẫu)
Các Lớp Học

Viết đoạn văn về một phát minh khoa học bằng tiếng Anh (12 mẫu)

7 Tháng Mười Một, 2022
Văn mẫu lớp 9: Đoạn văn nghị luận về đức tính khiêm tốn (19 mẫu)
Các Lớp Học

Văn mẫu lớp 9: Đoạn văn nghị luận về đức tính khiêm tốn (19 mẫu)

7 Tháng Mười Một, 2022
Next Post
Đề thi Giáo viên dạy giỏi cấp THPT Thuận Thành số 1 tỉnh Bắc Ninh năm 2013

Đề thi Giáo viên dạy giỏi cấp THPT Thuận Thành số 1 tỉnh Bắc Ninh năm 2013

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài Viết Mới

Toán lớp 4: Tính chất giao hoán của phép cộng trang 42
Các Lớp Học

Toán lớp 4: Tính chất giao hoán của phép cộng trang 42

by Sam Van
27 Tháng Một, 2023
0

Toán lớp 4: Tính chất giao hoán của phép cộng trang 42, Giải bài tập SGK Toán 4 trang 42,...

Read more
Hướng dẫn how to call php file from another php file – cách gọi tệp php từ tệp php khác

Hướng dẫn how to call php file from another php file – cách gọi tệp php từ tệp php khác

8 Tháng Mười Một, 2022
KHTN Lớp 6 Bài 12: Một số vật liệu

KHTN Lớp 6 Bài 12: Một số vật liệu

8 Tháng Mười Một, 2022
Nguyên nhân lạm phát năm 2022

Nguyên nhân lạm phát năm 2022

8 Tháng Mười Một, 2022
KHTN Lớp 6 Bài 22: Cơ thể sinh vật sống

KHTN Lớp 6 Bài 22: Cơ thể sinh vật sống

8 Tháng Mười Một, 2022
Hướng dẫn có nên mua đồ chơi ở mykingdom

Hướng dẫn có nên mua đồ chơi ở mykingdom

8 Tháng Mười Một, 2022
KHTN Lớp 6 Bài 23: Tổ chức cơ thể đa bào

KHTN Lớp 6 Bài 23: Tổ chức cơ thể đa bào

8 Tháng Mười Một, 2022
Top 20 cửa hàng th Thành phố Móng Cái Quảng Ninh 2022

Top 20 cửa hàng th Thành phố Móng Cái Quảng Ninh 2022

8 Tháng Mười Một, 2022
Hướng dẫn recursive for loop python – đệ quy cho vòng lặp python

Hướng dẫn recursive for loop python – đệ quy cho vòng lặp python

8 Tháng Mười Một, 2022
funny water là gì – Nghĩa của từ funny water

funny water là gì – Nghĩa của từ funny water

8 Tháng Mười Một, 2022

Phản hồi gần đây

  • Tả cây cam mà em yêu thích (Dàn ý + 7 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Tả một loại cây ăn quả mà em thích (Dàn ý + 70 Mẫu)
  • Mẫu vở luyện viết chữ đẹp - Tài Liệu Miễn Phí trong Mẫu giấy 4 ô ly
  • Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh năm 2018 - 2019 - Tài Liệu Miễn Phí trong Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2018 – 2019
  • Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Lần 1) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Lần 1)
  • Đoạn văn tiếng Anh về môn thể thao yêu thích (8 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đoạn văn tiếng Anh về ngày Tết
ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
HOME - TRANG CHU

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny

No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny