Mẫu nhận xét năng lực, phẩm chất theo Thông tư 27, Mẫu nhận xét năng lực, phẩm chất theo Thông tư 27 giúp thầy cô tham khảo những mẫu lời nhận xét, đánh giá học
Mẫu nhận xét năng lực, phẩm chất theo Thông tư 27 giúp thầy cô tham khảo để ghi lời nhận xét năng lực và phẩm chất, ý thức học sinh sau mỗi kỳ học vào Học bạ. Với những lời nhận xét này thầy cô sẽ nhận xét, đánh giá từng học sinh dễ dàng hơn.
Mẫu nhận xét phẩm chất bao gồm chăm chỉ, yêu nước, nhân ái, trung thực, trách nhiệm. Còn nhận xét năng lực bao gồm: Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo, ngôn ngữ, năng lực tính toán, năng lực thẩm mỹ, năng lực thể chất, năng lực về khoa học. Bên cạnh đó, còn có cả những lời nhận xét năng lực, phẩm chất cho riêng học sinh lớp 1, thầy cô có thể tải về và tham khảo để ghi học bạ theo Thông tư 27 cho học sinh của mình:
Xem Tắt
Mẫu lời nhận xét năng lực học sinh lớp 1
Năng lực chung
1. Tự giác học tập.
2. Ý thức tự phục vụ, tự quản tốt.
3. Chuẩn bị đầy đủ, giữ gìn cẩn thận sách vở, ĐDHT.
4. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
5. Tích cực tham gia hoạt động nhóm.
6. Nhiệt tình giúp đỡ bạn trong nhóm hoàn thành nhiệm vụ.
7. Biết hợp tác theo nhóm để thảo luận.
8. Mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp.
9. Trình bày ý kiến cá nhân rõ ràng, dễ hiểu.
10. Biết lắng nghe ý kiến nhận xét, góp ý của thầy cô và bạn bè.
11. Biết tự học.
12. Vận dụng kiến thức đã học hoàn thành nhiệm vụ học tập của cá nhân, nhóm.
13. Chủ động, tự giác thực hiện các nhiệm vụ học tập theo đúng yêu cầu.
14. Biết trao đổi ý kiến cùng bạn.
15. Biết đặt câu hỏi khác nhau về một sự vật, hiện tượng.
16. Phát hiện và nêu được tình huống có vấn đề trong học tập.
17. Có khả năng giải quyết tốt nhiệm vụ được giao.
18. Biết tự đánh giá, nhận xét kết quả học tập của bản thân và của bạn.
19. Có khả năng tự học và tự chủ bản thân.
20. Cần có ý thức tự giác hơn trong học tập.
21. Vẫn cần có sự hướng dẫn, giúp đỡ của thầy cô, bạn bè khi thực hiện nhiệm vụ học tập.
22. Cần mạnh dạn, tự tin hơn trong giao tiếp, hợp tác với bạn.
23. Chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến.
Năng lực đặc thù
1. Tự giác học tập.
2. Ý thức tự phục vụ, tự quản tốt.
3. Chuẩn bị đầy đủ, giữ gìn cẩn thận sách vở, ĐDHT.
4. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
5. Tích cực tham gia hoạt động nhóm.
6. Nhiệt tình giúp đỡ bạn trong nhóm hoàn thành nhiệm vụ.
7. Biết hợp tác theo nhóm để thảo luận.
8. Mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp.
9. Trình bày ý kiến cá nhân rõ ràng, dễ hiểu.
10. Biết lắng nghe ý kiến nhận xét, góp ý của thầy cô và bạn bè.
11. Biết tự học.
12. Vận dụng kiến thức đã học hoàn thành nhiệm vụ học tập của cá nhân, nhóm.
13. Chủ động, tự giác thực hiện các nhiệm vụ học tập theo đúng yêu cầu.
14. Biết trao đổi ý kiến cùng bạn.
15. Biết đặt câu hỏi khác nhau về một sự vật, hiện tượng.
16. Phát hiện và nêu được tình huống có vấn đề trong học tập.
17. Có khả năng giải quyết tốt nhiệm vụ được giao.
18. Biết tự đánh giá, nhận xét kết quả học tập của bản thân và của bạn.
19. Có khả năng tự học và tự chủ bản thân.
20. Cần có ý thức tự giác hơn trong học tập.
21. Vẫn cần có sự hướng dẫn, giúp đỡ của thầy cô, bạn bè khi thực hiện nhiệm vụ học tập.
22. Cần mạnh dạn, tự tin hơn trong giao tiếp, hợp tác với bạn.
23. Chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến.
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ (DT)
a. Ngôn ngữ
1. Kỹ năng giao tiếp khá tốt.
2. Mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp.
3. Trình bày ngắn gọn, rõ ràng nội dung cần trao đổi.
4. Sử dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh.
5. Vốn từ phong phú, khả năng sử dụng từ ngữ tốt.
6. Nói được câu văn hoàn chỉnh, diễn đạt rõ ý.
7. Diễn đạt câu chưa đủ ý.
8. Còn lúng túng khi diễn đạt câu.
9. Vốn từ chưa phong phú. Còn hạn chế khi diễn đạt.
10. Con mắc nhiều lỗi phát âm.
b. Toán
11. Tính nhanh, chính xác, vận dụng linh hoạt.
12. Tính chính xác, vận dụng tốt.
13. Vận dụng tốt các bảng cộng, trừ đã học vào thực hành.
14. Tính đôi khi còn nhầm lẫn.
c. Khoa học
15. Biết quan sát, thu thập thông tin.
16. Giải quyết vấn đề một số tình huống đơn giản trong thực tiễn.
17. Yêu thiên nhiên, biết bảo vệ tự nhiên.
18. Hứng thú khi tìm hiểu thế giới tự nhiên.
19. Vận dụng kiến thức vào bảo vệ thế giới tự nhiên.
20. Biết liên hệ thực tế, giải quyết một số tình huống có liên quan đến bài học.
d. Thẩm mĩ
21. Có óc thẩm mỹ.
22. Chọn được màu sắc hài hoà khi tô màu.
23. Yêu cái đẹp.
24. Biết thể hiện cảm xúc trước cái đẹp.
25. Biết dùng lời nói diễn tả cái đẹp.
e. Thể chất
26. Giữ gìn vệ sinh thân thể đúng cách.
27. Tự giác tập luyện thể dục thể thao.
28. Biết ăn mặc phù hợp với thời tiết.
29. Thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khỏe.
30. Tự giác vệ sinh cá nhân đúng cách.
31. Thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh phòng bệnh.
32. Tự giác thực hiện các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khỏe.
33. Biết chọn lựa các hoạt động phù hợp với sức khỏe.
Mẫu lời nhận xét phẩm chất học sinh lớp 1
A. Yêu nước
1. Tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè.
2. Biết ơn thầy cô giáo.
3. Yêu mến, đoàn kết, giúp đỡ bạn.
4. Có ý thức bảo vệ của công.
5. Có ý thức bảo vệ môi trường.
6. Luôn yêu quý, tự hào về người thân trong gia đình.
7. Biết yêu quê hương, đất nước qua các bài học.
8. Tự giác, tích cực tham gia các hoạt động tập thể.
9. Biết quý trọng công sức lao động của người khác.
10. Quý trọng và yêu vẻ đẹp thiên nhiên.
11. Tự giác, tích cực tham gia các hoạt động của trường, lớp.
12. Con cần bảo vệ của công tốt hơn.
13. Con nên thân thiện hơn khi chơi với bạn.
14. Con yêu vẻ đẹp của thiên nhiên nhưng chưa có ý thức bảo vệ, giữ gìn.
B. Nhân ái
15. Có tấm lòng nhân ái.
16. Có tấm lòng nhân hậu, sẻ chia.
17. Luôn thương yêu, quan tâm, giúp đỡ mọi người.
18. Chia sẻ công việc nhà với các thành viên trong gia đình.
19. Yêu quý mọi người.
20. Biết quan tâm, chăm sóc những người thân trong gia đình.
21. Biết quan tâm, giúp đỡ người thân.
22. Ứng xử thân thiện với bạn bè.
C. Chăm chỉ
23. Chăm học.
24. Hăng hái phát biểu xây dựng bài.
25. Tự giác, tích cực tham gia các hoạt động của trường, lớp.
26. Đi học đúng giờ.
27. Tự giác, tích cực học tập.
28. Biết nhận nhiệm vụ vừa sức với bản thân mình.
29. Biết trao đổi nội dung học tập với thầy cô và bạn bè.
30. Chăm làm việc nhà giúp đỡ cha mẹ.
31. Tự giác tham gia các hoạt động giữ vệ sinh của trường, lớp.
32. Tích cực giúp đỡ bạn cùng học tốt.
33. Tích cực trong các nhiệm vụ chung của nhóm.
34. Yêu thích lao động và tích cực tham gia các hoạt động tập thể.
35. Con cần đi học đúng giờ hơn.
36. Cần tích cực, tự giác học tập.
37. Chưa mạnh dạn trao đổi thắc mắc với thầy cô, bạn bè.
D. Trung thực
38. Không đổ lỗi cho bạn khi mình làm chưa đúng.
39. Nói thật, nói đúng về sự việc.
40. Trung thực trong học tập.
E. Trách nhiệm
41. Biết chịu trách nhiệm về việc làm của mình.
42. Biết nhận lỗi khi làm sai và có ý thức sửa lỗi.
43. Có ý thức trách nhiệm trong việc học nhóm.
44. Tự tin trao đổi ý kiến với các bạn.
45. Mạnh dạn nhận xét, góp ý cho bạn.
46. Con cần tự tin hơn khi trình bày ý kiến trước tập thể.
47. Tham gia học tập sôi nổi, tự tin.
48. Nhiệt tình giúp bạn cùng học tốt.
49. Chăm chú lắng nghe thầy cô giáo giảng bài.
50. Nghiêm túc thực hiện nội quy trường, lớp.
51.Trong giờ học, đôi khi chưa tập trung nghe giảng.
52. Chưa biết tự chịu trách nhiệm về việc làm của mình.
53. Cần mạnh dạn, tự giác hơn.
Mẫu lời nhận xét phẩm chất học sinh theo Thông tư 27
Chăm chỉ
- Em tham gia tốt các hoạt động của lớp, Trường.
- Em tích cực tham gia lau, dọn lớp học.
- Em tích cực trong học tập ở lớp.
- Em biết bảo vệ của công.
- Em biết nhận nhiệm vụ vừa sức với bản thân mình và các bạn.
- Em chăm, ngoan, lễ phép.
- Em thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn và giáo viên.
- Em chăm làm việc nhà giúp đỡ cha mẹ.
- Em thường xuyên trao đổi bài với bạn, thầy cô giáo.
- Em thực hiện tốt các quy định về tập luyện ở lớp cũng như ở nhà.
- Em chăm làm bài ở lớp.
- Em thường xuyên tham gia các hoạt động giữ vệ sinh của lớp.
- Em chăm học hơn, giúp đỡ các bạn tích cực hơn.
- Em tích cực trong các nhiệm vụ chung của nhóm.
- Em yêu thích lao động và các hoạt động nghệ thuật.
- Em thích tham gia trang trí và làm sạch đẹp trường, lớp.
- Em biết làm việc phù hợp ở nhà.
- Em có sự tập trung, chú ý nghe giảng bài.
- Em nỗ lực hoàn thành các công việc được giao.
- Em đi học đều và đúng giờ.
- Em sẵn sàng giúp đỡ các bạn.
- Em cần tích cực tham gia việc giữ vệ sinh lớp học.
Yêu nước
- Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè.
- Em biết ơn thầy giáo, cô giáo; yêu thương, giúp đỡ bạn.
- Em có ý thức bảo vệ của công, giữ gìn và bảo vệ môi trường.
- Em luôn tự hào về người thân trong gia đình.
- Em biết yêu quê hương, đất nước qua các bài học.
- Em luôn tự giác, tích cực tham gia các hoạt hoạt động tập thể.
- Em biết quý trọng công sức lao động của người khác.
- Em luôn đoàn kết và yêu mến bạn bè.
- Em biết quý trọng và yêu vẻ đẹp thiên nhiên.
- Em tích cực tham gia các hoạt động trường, lớp.
- Em vui vẻ, hòa đồng, cần tích cực tham gia lao động.
- Em cần bảo vệ của công tốt hơn.
- Em quý trọng tình bạn nhưng chưa cởi mở, gần gũi.
- Em biết yêu thương, chia sẻ cùng người thân, nhưng chưa mạnh dạn.
- Em yêu vẻ đẹp của thiên nhiên, cần chung tay bảo vệ chúng hơn.
- Em cần gần gũi thân thiết cùng mọi người xung quanh.
- Em nên cởi mở và đoàn kết cùng bạn bè.
- Em yêu quý tình bạn, cần vui chơi nhẹ nhàng hơn.
- Em ý thức giữ vệ sinh chung nhưng chưa tích cực lao động.
- Em nên tích cực tham gia các hoạt động hơn nữa.
Nhân ái
- Em có tấm lòng nhân ái.
- Em có tấm lòng nhân hâu, sẻ chia.
- Em quan tâm và giúp đỡ mọi người.
- Em hay chia sẻ công việc nhà trong gia đình.
- Em biết giúp đỡ bạn khó khăn.
- Em luôn quan tâm mọi người trong gia đình.
- Em luôn chăm sóc quan tâm ông bà.
- Em luôn yêu quí mọi người.
- Em hay giúp đỡ bạn có hoàn cảnh khó khăn.
- Em biết thương yêu và giúp đỡ bạn.
- Em hay giúp đỡ bạn bè.
- Em biết yêu thương gia đình.
- Em biết yêu thương ông bà cha mẹ.
- Em biết chăm sóc quan tâm ông bà.
- Em biết thương yêu và giúp đỡ bạn.
- Em biết giúp đỡ mọi người xung quanh.
- Em biết chia sẻ những khó khăn với bố mẹ.
- Em biết quan tâm và giúp đỡ người thân.
- Em nhân hậu, hiền hòa.
- Em biết giúp đỡ những người trong gia đình.
Trung thực
- Em luôn trung thực với bạn bè.
- Em có tính trung thực cao và biết giữ lời hứa.
- Em luôn nhường nhịn và chia sẻ với bạn bè trong lớp.
- Em có ý thức giữ trật tự, không làm việc riêng trong giờ học.
- Em chấp hành tốt nội qui lớp học .
- Em luôn có ý thức tự giác cao và trung thực trong học tập.
- Em tự tin trong học tập, trung thực, đoàn kết, yêu quý bạn bè.
- Em biết bảo vệ của công, giữ gìn và bảo vệ môi trường.
- Em biết quý trọng công sức lao động của người khác.
- Em biết giúp đỡ mọi người, cởi mở, thân thiện.
- Em có tính trung thực và biết giữ lời.
- Em biết nhặt của rơi trả lại cho bạn.
- Em cần trung thực hơn trong học tập.
- Em nên chấp hành nội qui lớp học.
- Em không nói dối, không nói sai về người khác.
- Em nói thật, nói đúng về sự việc.
- Em cần nói đúng về sự việc.
- Em không đổ lỗi cho người khác khi mình làm chưa đúng.
- Em không chép bài của bạn trong giờ học.
- Em trung thực trong mọi hoạt động.
Trách nhiệm
- Em tự tin hơn khi phát biểu ý kiến.
- Em tự tin hơn khi giải quyết vấn đề.
- Em biết nhận lỗi và sữa lỗi sai.
- Em tự chịu trách nhiệm về việc làm của mình.
- Em tự tin khi phát biểu ý kiến.
- Em có ý thức trách nhiệm trong việc học nhóm.
- Em không đổ lỗi cho người khác.
- Em biết nhận lỗi khi làm sai.
- Em luôn nỗ lực trong học tập.
- Em có ý thức trách nhiệm trong việc học nhóm.
- Em tự tin trao đổi ý kiến với các bạn.
- Em biết nhận công việc vừa sức của mình.
- Em biết trình bày ý kiến trước lớp.
- Em mạnh dạn nói những gì mình biết.
- Em sẵn sàng nhận xét, góp ý cho bạn.
- Em cần mạnh dạn, tự tin khi phát biểu.
- Em cần nỗ lực hơn trong học tập.
- Em cần mạnh dạn góp ý, nhận xét cho bạn.
- Em cần làm việc theo sự hướng dẫn của giáo viên.
- Em cần tích cực hợp tác với nhóm.
Mẫu lời nhận xét năng lực học sinh theo Thông tư 27
Tự chủ và tự học
- Em có ý thức tự giác cao trong học tập.
- Em có ý thức tự học và tự chủ trong mọi vấn đề.
- Em biết tự thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập.
- Em biết cách nêu câu hỏi và tự trả lời.
- Em có khả năng tự thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Em có khả năng phối hợp nhóm để hoàn thành tốt nhiệm vụ.
- Em có khả năng sáng tạo, tự thực hiện nhanh các bài tập.
- Em có khả năng tự học và tự chủ bản thân .
- Em có khả năng báo cáo kết quả làm việc của nhóm với giáo viên.
- Em có khả năng họp nhóm tốt với các bạn.
- Em có khả năng tự học một mình.
- Em biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
- Em biết chia sẻ kết quả học tập với bạn, với cả nhóm.
- Em biết vận dụng những điều đã học để giải quyết nhiệm vụ trong học tập.
- Em bước đầu biết tự học.
- Em tự giác thực hiện nhiệm vụ học nhưng kết quả chưa cao.
- Em có khả năng tự học tốt nhưng kết quả chưa cao.
- Em chưa có ý thức tự học.
- Em nên tự giác hơn trong việc học.
- Em chưa biết tự hoàn thành bài, cần sự trợ giúp từ người lớn .
- Em biết tìm kiếm sự trợ giúp kịp thời từ bạn bè.
- Em cần có ý thức tự giác hơn trong học tập .
- Em tự biết hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
Giao tiếp và hợp tác
- Em biết trao đổi ý kiến cùng bạn rất tốt.
- Em phối hợp tốt với các bạn trong nhóm.
- Em biết lắng nghe người khác, hợp tác cùng với bạn tốt.
- Em thể hiện sự tốt sự thân thiện, hòa đồng với bạn bè.
- Em biết lắng nghe và tôn trọng ý kiến của bạn rất tốt.
- Em biết thể hiện sự thân thiện và hợp tác tốt với bạn bè.
- Em chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm.
- Em có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm rất tốt.
- Em có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm tốt.
- Em tổ chức, giao tiếp và hợp tác nhóm có hiệu quả.
- Em diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu.
- Em biết lắng nghe ý kiến bạn bè.
- Em trình bày ngắn gọn, rõ ràng, dễ hiểu.
- Em trình bày ý kiến trọng tâm khi trao đổi với nhóm, lớp.
- Em có khả năng phối hợp với bạn khi làm việc nhóm.
- Em biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè.
- Em biết giao tiếp, hợp tác với bạn.
- Em biết chia sẻ cùng với bạn trong học tập.
- Em chưa mạnh dạn trong giao tiếp, hợp tác.
- Em chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến.
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo
- Em biết xác định và làm rõ thông tin.
- Em phát hiện và nêu được tình huống có vấn đề trong học tập.
- Em biết thu nhận thông tin từ tình huống và giải quyết vấn đề.
- Em biết nhận ra những vấn đề đơn giản và biết đặt câu hỏi đơn giản.
- Em mạnh dạn đưa ra những ý kiến cá nhân.
- Em có năng lực giải quyết tốt những tình huống phát sinh.
- Em biết đặt câu hỏi khác nhau về một sự vật hiện tượng.
- Em có khả năng giải quyết tốt nhiệm vụ được giao.
- Em có năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo.
- Em biết lựa chon thông tin tốt.
- Em có khả năng tự thực hiện nhiệm vụ cá nhân.
- Em có khả năng điều khiển hoạt động nhóm tốt.
- Em biết nhận ra sai sót sẵn sàng sửa sai.
- Em nhận biết thông tin nhanh nhẹn hơn nhé.
- Em tự tin hơn trong giải quyết nhiệm vụ được giao.
- Em biết giải quyết tình huống trong học tập.
- Em biết phối hợp với bạn khi hoạt động nhóm.
- Em biết chia sẻ kết quả hoc tập với bạn.
- Em biết vận dụng những điều đã học để giải quyết nhiệm vụ trong học tập và cuộc sống.
- Em biết tự đánh giá, nhận xét kết quả học tập của bản thân và của bạn.
- Em biết báo cáo kết quả hoạt động trong nhóm với giáo viên.
Ngôn ngữ
- Em có sự tiến bộ trong giao tiếp.
- Em nói to, rõ ràng.
- Em biết thắc mắc với giáo viên khi không hiểu bài.
- Em mạnh dạn khi giao tiếp.
- Em trình bày rõ ràng, ngắn gọn nôi dung cần trao đổi.
- Em sử dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh.
- Em trình bày ý kiến của mình trước đám đông.
- Em đọc to, rõ các chữ.
- Em đọc chữ trôi chảy.
- Em trình bày các vấn đề lưu loát.
- Em có khả năng sử dụng từ ngữ tốt.
- Em nói mạch lạc các vấn đề.
- Em giao tiếp, hợp tác tốt với bạn.
- Em có kĩ năng giải quyết vấn đề bằng ngôn ngữ tốt.
- Em nên nói rõ ràng các vấn đề hơn.
- Em giải quyết các vấn đề cẩn trọng hơn.
- Em tìm hiểu vấn đề và giải quyết hiệu quả.
- Em có khả năng trình bày kết quả làm việc của nhóm.
- Em đọc chữ còn ngập ngừng.
- Em đọc bài giọng còn e dè.
- Em nói còn lấp lững.
- Em nên mạnh dạn tự tin trong giao tiếp.
Năng lực tính toán
- Em làm tốt toán cộng trừ, viết phép tính tốt.
- Em có tiến bộ cần làm toán đúng nhiều hơn.
- Em thông minh, tính toán nhanh nhẹn, chính xác.
- Em vận dụng kiến thức tốt vào các bài thực hành.
- Em chăm chỉ, học toán tốt.
- Em vận dụng tốt bảng cộng trừ vào thực hành.
- Em tiếp thu bài tốt, tính toán chính xác.
- Em làm bài tốt, nắm vững các kiến thức, kĩ năng làm toán.
- Em tích cực học toán.
- Em thực hiện tốt các yêu cầu của bài toán.
- Em tính nhanh nhẹn các dạng toán.
- Em có năng khiếu về toán học.
- Em làm toán nhanh, cẩn thận.
- Em tính toán nhanh, chính xác, có ý thức học tập tốt.
- Em có kĩ năng tính toán tốt.
- Em tính toán cẩn thận, chính xác.
- Em thực hiện tốt các phép tính cộng trừ đã học.
- Em tính đúng nhưng còn chậm.
- Kĩ năng tính toán của em chưa nhanh, hay bôi xoá khi làm bài.
- Em nên ôn luyện các kĩ năng cộng, trừ, so sánh số.
- Em tính toán cẩn thận hơn, rèn thêm sắp xếp số.
- Em rèn tính cộng, trừ cẩn thận hơn.
- Em cần đọc kĩ yêu cầu đề bài và tính toán cẩn thận hơn.
- Em rèn kĩ năng so sánh số.
- Em rèn xếp thứ tự số.
- Em rèn thao tác tính nhanh hơn nhé!
- Em rèn viết phép tính phù hợp yêu cầu bài nhé!
Nhận xét năng lực thẩm mỹ
- Em chọn lọc màu sắc hài hoà khi tô màu.
- Em tô màu đều, đẹp khi làm bài.
- Em tự nhận ra cái đẹp trong cuộc sống.
- Em dùng lời nói hay, diễn tả tốt cái đẹp.
- Em biết chọn lựa từ ngữ khi ca ngợi cái đẹp.
- Em thể hiện tình yêu quê hương qua các tranh.
- Em có cảm xúc và nhận xét trước cái đẹp.
- Em diễn tả tốt ý tưởng của mình.
- Em biết diễn đạt, thể hiện cảm xúc trước cái đẹp.
- Em có gu thẩm mĩ tốt trong cách ăn mặc.
- Em biết chọn lọc màu sắc khi tô màu.
- Em biết tô màu theo yêu cầu.
- Em biết nhận ra cái đẹp trong cuộc sống.
- Em biết dùng lời nói diễn tả cái đẹp.
- Em biết ca ngợi cái đẹp.
- Em có gu thẩm mĩ trong cách ăn mặc.
- Em biết nhận xét trước cái đẹp.
- Em biết diễn tả ý tưởng của mình.
- Em biết thể hiện cảm xúc trước cái đẹp.
Nhận xét năng lực thể chất
- Em giữ gìn vệ sinh thân thể đúng cách.
- Em tự giác tập luyện thể dục, thể thao.
- Em lựa chọn tốt tham gia hoạt động phù hợp với bản thân.
- Em có khả năng tự điều chỉnh cảm xúc cá nhân.
- Em tự giác chia sẻ, quan tâm với mọi người.
- Em lựa chọn tốt cách ăn mặc phù hợp với thời tiết.
- Em tích cực tham gia cổ vũ, động viên bạn.
- Em thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khoẻ.
- Em tự giác vệ sinh cá nhân đúng cách.
- Em giữ vệ sinh môi trường sống xanh, sạch.
- Em thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh phòng bệnh.
- Em nêu được các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khoẻ.
- Em biết lựa chọn cách ăn mặc phù hợp với thời tiết.
- Em biết giữ gìn vệ sinh thân thể.
- Em biết tập luyện thể dục, thể thao.
- Em biết lựa chọn tham gia hoạt động phù hợp với bản thân.
- Em biết điều chỉnh cảm xúc cá nhân.
- Em biết chia sẻ với mọi người.
- Em biết cảm thông với mọi người.
- Em tham gia cổ vũ, động viên bạn.
- Em biết chọn lựa các hoạt động phù hợp với sức khoẻ.
- Em biết vệ sinh cá nhân đúng cách.
- Em biết cách giữ vệ sinh môi trường.
- Em biết nêu các biện pháp giữ gìn vệ sinh phòng bệnh.
Năng lực về khoa học
- HS biết trân trọng, giữ gìn, bảo vệ tự nhiên; có thái độ, hành vi tôn trọng các quy định chung về bảo vệ tự nhiên; hứng thú khi tìm hiểu thế giới tự nhiên và vận dụng kiến thức vào bảo vệ thế giới tự nhiên của quê hương, đất nước.
- HS biết yêu lao động, có ý chí vượt khó; có ý thức bảo vệ, giữ gìn sức khoẻ của bản thân, của người thân trong gia đình và cộng đồng.
- HS phẩm chất tự tin, trung thực, khách quan, tình yêu thiên nhiên, vai trò và cách ứng xử phù hợp của con người với môi trường tự nhiên;
- Quan sát, thu thập thông tin; dự đoán, phân tích, xử lí số liệu; dự đoán kết quả nghiên cứu; suy luận, trình bày; giải quyết vấn đề của một số tình huống đơn giản trong thực tiễn; mô tả, dự đoán, giải thích được các hiện tượng khoa học đơn giản; ứng xử thích hợp trong một số tình huống có liên quan đến vấn đề bản thân, gia đình và cộng
đồng; trình bày được ý kiến cá nhân nhằm vận dụng kiến thức đã học vào bảo
vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên và phát triển bền vững.