Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2019 – 2020, Download xin giới thiệu đến các bậc phụ huynh, thầy cô giáo và các em học sinh cùng tham khảo Bộ đề thi học
Nhằm đem đến cho các bạn học sinh lớp 6 có thêm nhiều tài liệu học tập, Tài Liệu Học Thi giới thiệu Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2019 – 2020.
Tài liệu bao gồm 5 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Lịch sử có bảng ma trận kèm theo đáp án. Đây là bộ đề thi giúp các bạn học sinh hệ thống kiến thức đã học để đạt được kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Đồng thời là tư liệu hữu ích giúp các thầy cô có kinh nghiệm ra đề thi. Ngoài ra các bạn học sinh lớp 6 tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Toán, môn GDCD, môn Sinh học. Mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 – Đề 1
Câu 1 (1 điểm): Khoanh tròn vào phương án đúng nhất:
1. Người tinh khôn xuất hiện vào thời gian nào?
A. khoảng 3 – 4 triệu năm trước đây
B. khoảng 4 vạn năm trước đây
C. khoảng thiên niên kỉ thứ I TCN
D. khoảng thiên niên kỉ thứ IV TCN
2. Khoảng thiên niên kỉ IV TCN con người đã phát minh ra công cụ chất liệu gì?
A. Đá
B. Xương
C. Kim loại
D. Gốm
3. Địa điểm hình thành các quốc gia cổ đại phương Tây là:
A. Sông Hoàng Hà
B. Bán đảo Italia và Ban Căng
C. Châu Phi
D. Ai Cập
4. Xã hội cổ đại phương Tây có mấy giai cấp?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 2 (5 điểm): Những điểm mới trong đời sống tinh thần của người nguyên thủy là gì? Hãy nhận xét về tập tục chôn công cụ lao động theo người chết ở thời nguyên thủy?
Câu 3 (4 điểm): So sánh các quốc gia cổ đại phương Tây và phương Đông về điều kiện tự nhiên, thời gian hình thành, kinh tế, chính trị – xã hội.
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 – Đề 2
I. Phần trắc nghiệm (6 đ: Mỗi câu đúng: 0,5 đ).
1. Khoanh tròn vào chữ cái chỉ đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau (4 đ):
Câu 1: Các chiềng chạ có quan hệ với nhau gọi là:
A. Làng.
B. Bộ lạc.
C. Xã.
D. Thị tộc.
Câu 2: Dấu tích người tối cổ tìm thấy ở:
A. Lạng Sơn, Lai Châu, Đồng Nai.
B. Thanh Hoá, Quảng Bình, Đồng Nai.
C. Lạng Sơn, Thanh Hoá, Đồng Nai.
D. Lạng Sơn , Hà Tình, Đồng Nai.
Câu 3: Tổ chức xã hội sơ khai của người tối cổ là:
A. Thị tộc.
B. Bộ lạc.
C. Xã hội nguyên thuỷ.
D. Bầy người nguyên thuỷ.
Câu 4: Cây lương thực chính của người Việt cổ là:
A. Cây lúa nước.
B. Cây khoai lang.
C. Cây lúa mì.
D. Cây ngô.
Câu 5: Đứng đầu nhà nước Văn Lang là:
A. Lạc hầu.
B. Bồ chính.
C. Vua Hùng.
D. Lạc tướng.
Câu 6: Nhà nước Âu Lạc ra đời vào thời gian nào?
A. Khoảng thế kỉ VIII TCN.
B. Khoảng thế kỉ VII TCN.
C. Khoảng thế kỉ VI TCN
D. Khoảng năm 207 TCN.
Câu 7: Giai cấp có vai trò quan trọng nhất trong xã hội phương Đông cổ đại là:
A. Vua.
B. Nông dân.
C. Quý tộc.
D. Nô lệ.
Câu 8: Giỗ tổ Hùng Vương diễn ra vào ngày nào:
A. 10/3.
B. 3/10.
C. 21/3.
D. 22/3.
2. Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho phù hợp (2 đ).
A (lĩnh vực nghiên cứu) | Nối | B (Tên nhà khoa học) |
1. Triết học. | a. Acsimet | |
2. Sử học. | b. Pi ta go, Ta let, Ơ cơ lit | |
1. Vật lý. | c. Pla- tôn, A- ri-xtốt | |
4. Toán học. | d. Hê-rô-đốt, Tuy-xi-đít | |
5. Y học. |
II. Phần tự luận (4 đ).
Câu 1 (2 đ). Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Âu Lạc? Em có nhận xét gì về nhà nước Âu Lạc?
Câu 2 (2 đ). Nêu đời sống vật chất đời sống và đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang?
………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết