Bộ đề thi giữa học kì I môn Sinh học lớp 8 năm 2020 – 2021, Để phục vụ cho công tác giảng dạy và làm bài thi tốt mời thầy cô và các bạn học sinh lớp 8 tham khảo
Bộ đề thi giữa học kì I môn Sinh học lớp 8 năm 2020 – 2021 gồm 2 đề thi dành cho học sinh lớp 8 đang chuẩn bị kiểm tra học kỳ I, giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn Sinh học.
Tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 8 có thêm tư liệu ôn tập, củng cố kiến thức để nắm vững được kiến thức cơ bản chuẩn bị cho kỳ kiểm tra đạt kết quả tốt hơn. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì I Sinh 8
Mức độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||
TNKQ | TNTL | TNKQ | TNTL | TNKQ | TNTL | TNKQ | TNTL | |
1. Khái quát về cơ thể người.
|
– Nêu được định nghĩa về mô. – Nêu được chức năng của các loại mô. – Nêu được các thành phần chính của tế bào. |
|
– Chứng minh được phản xạ là cơ sở của mọi hoạt động của cơ thể. |
|
||||
Số câu : 4 Tỉ lệ 32,5 % Số điểm 3,25 đ |
2 1,25 |
1 1 |
|
|
|
1 1 |
|
|
2. Vận động
|
– Nêu được các loại xương. |
– Mô tả được cấu tạo của một bắp cơ. – Mô tả được cấu tạo của một xương dài. |
|
– Thực hiện được cách sơ cứu cho người bị gãy xương. |
||||
Số câu : 4 Tỉ lệ 42,5% Số điểm 4,25 |
1 0,25 |
|
1 1 |
1 1 |
|
|
|
1 2 |
3. Tuần hoàn
|
– Nêu được thành phần cấu tạo của máu. – Liệt kê được 4 nhóm máu ở người. |
– Mô tả được cấu tạo của tim. – Giải thích được tim hoạt động suốt đời mà không biết mỏi. |
|
|
||||
Số câu : 4 Tỉ lệ 25% Số điểm 2,5 |
2 0,5 |
|
|
2 2 |
|
|
|
|
Tổng số câu 12 Tổng số điểm 10 Tỉ lệ 100% |
6
3 |
4
4 |
2
3 |
Đề kiểm tra giữa học kì I Sinh học lớp 8 – Đề 1
A – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3 điểm)
Câu 1. Chọn đáp án đúng (1đ)
1.Tế bào ở cơ thể người gồm mấy phần chính :
a. Màng sinh chất, chất TB và nhân.
b. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân con.
c. Màng sinh chất, chất tế bào, diệp lục và nhân.
d. Màng, diệp lục và nhân.
2. Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài bao nhiêu giây?
a/ 0,5s
b/ 0,6s
c/ 0,7s
d/0,8s
3. Máu gồm các thành phần :
a. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.
b. Hồng cầu, huyết tương.
c. Huyết tương và các tế bào máu.
d. Huyết tương, huyết thanh, hồng cầu.
4. Ở người có 4 nhóm máu là :
a. A, B, C, D.
b. AB, A, B, C.
c. O,AB, BC, A.
d. O, A, B, AB
Câu 2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống sao cho đúng về cấu tạo của bắp cơ (1đ)
Bắp cơ gồm nhiều (1)……….., mỗi bó gồm rất nhiều (2)…….. (tế bào cơ), bọc trong màng liên kết. Hai đầu bắp cơ có (3) ……… bám vào các xương qua khớp, phần giữa (4)………….. là bụng cơ.
Câu 3. Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho đúng về chức năng của các lớp da : (1đ)
Cột A |
Kết quả |
Cột B |
1. Mô biểu bì. 2. Mô liên kết. 3. Mô cơ. 4. Mô thần kinh. |
1…. 2….. 3….. 4…..
|
a. Co, dãn. b. Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều khiển các hoạt động của cơ thể. c. Bảo vệ, hấp thụ và tiết. d. Nâng đỡ, liển kết các cơ quan. |
B. TỰ LUẬN. (7 điểm)
Câu 1. Lấy ví dụ về phản xạ và phân tích cung phản xạ đó (2đ)
Câu 2. Mô là gì ? (1đ)
Câu 3. Khi gặp người bị ngã gãy xương cách tay, thì em cần làm gì để sơ cứu và băng bó cho người đó ? (2đ)
Câu 4. Em hãy giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời mà không biết mỏi ? (1đ)
Câu 5 : Nêu cấu tạo của 1 xương dài 1đ)
Đề kiểm tra giữa học kì I Sinh học lớp 8 – Đề 2
A. Trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu có phương án trả lời đúng nhất (1đ)
Câu 1. Cấu trúc cơ lớn nhất là
A. Bó cơ
B. Tơ cơ
C. Bắp cơ
D. Sợi cơ
Câu 2. Hiện tượng cơ làm việc quá sức và kéo dài, biên độ co cơ giảm dần và ngừng hẳn gọi là
A. Co cơ
B. Dãn cơ
C. Mỏi cơ
D. Tăng thể tích cơ
Câu 3. Loại chất khoáng nàocó nhiều nhất trong thành phần của xương ?
A. Phốt pho
B. Sắt
C. Natri
D.Can xi
Câu 4. Xương to ra nhờ sự phân chia và hóa xương của tế bào
A. Sụn xương
B. Màng xương
C. Mô xương cứng
D. Khoang xương
Câu 5. Kéo một gàu nước nặng 5kg với độ sâu 8 m. Công cơ sinh ra là
A. 4 J
B. 40 J
C. 400 J
D. 4000J
Câu 6. Nguyên nhân của mỏi cơ là gì?
A. Do thải ra nhiều khí CO2
B. Do thiếu chất dinh dưỡng.
C. Cung cấp thiếu O2, sản phẩm tạo ra là axit lactic đầu độc làm mỏi cơ.
D. Cung cấp quá nhiều O2 để oxi hóa chất dimh dưỡng lấy năng lượng.
Câu 7. Loại khớp nào sau đây thuộc khớp bán động?
A. Khớp giữa các đốt sống.
B. Khớp cổ chân.
C. Khớp xương sọ.
D. Khớp khuỷu tay.
Câu 8. Chức năng của cột sống là?
A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ở phía trên khoang bụng.
B. Giúp cơ thể đứng thẳng; gắn với xương sườn và xương ức thành lồng ngực.
C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động.
D. Bảo đảm cho cơ thể vận động dễ dàng.
Câu 9. Máu thuộc loại mô gì?
A. Mô liên kết
B. Mô biểu bì
C. Mô cơ
D. Mô thần kinh.
Câu 10. Trong cơ thể người, cơ quan ngăn cách khoang ngực với khoang bụng là
A. Phổi
B. Gan
C. Cơ hoành
D. Các cơ liên sườn.
Câu 11. Đặc điểm nào không có ở Hồng cầu?
A. Hình đĩa
B. Chứa huyết sắc tố
C. Hai mặt lõm
D. Nhân phân thùy
Câu 12. Với chu kỳ tim 0,8s, thời gian hoạt động và nghỉ của tâm thất là
A. 0,1s và 0,7s
B. 0,2 s và 0,6s
C. 0,3s và 0,5s
D. 0,4s và 0,4s
Câu 13. Chảy máu động mạch có đặc điểm là
A. Máu chảy chậm.
B. Máu chảy bắn thành tia.
C. Máu chảy ngắt quảng.
D. Máu chảy nhiều.
Câu 14. Người có nhóm máu AB có thể truyền cho người có nhóm máu nào dưới đây?
A. Nhóm máu O
B. Nhóm máu A
C. Nhóm máu B
D. Nhóm máu AB
Câu 15. Người có nhóm máu O có thể nhận máu của người có nhóm máu nào dưới đây?
A. Nhóm máu O
B. Nhóm máu A
C. Nhóm máu B
D. Nhóm máu AB
Câu 16. Đối với người bị máu khó đông, khi cần phẫu thuật bác sĩ phải làm gì?
A. Chuẩn bị muối canxi, vitamin K để làm tăng sự đông máu.
B. Tiêm chất sinh tơ máu (fibrinogen).
C. Làm vỡ tiểu cầu để có enzim tác dụng với ion Ca
D. Truyền nhóm máu phù hợp.
………
Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết