Trọn bộ kiến thức môn tiếng Anh lớp 5 theo chương trình mới, Trọn bộ kiến thức môn tiếng Anh lớp 5 theo chương trình mới với những kiến thức ngữ pháp cơ bản và những
Trọn bộ kiến thức môn tiếng Anh lớp 5 bám sát theo chương trình học mới của Bộ GD&ĐT sẽ giúp các em học sinh ôn tập và bổ sung những kiến thức mới, những bài luyện nghe, nói, đọc, viết vô cùng thú vị. Đây cũng là tài liệu tham khảo giảng dạy khá hữu ích cho các thầy cô. Sau đây, mời quý thầy cô và các em học sinh tải về trọn bộ tài liệu để tham khảo và ôn tập.
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5
Trọn bộ kiến thức môn tiếng Anh lớp 5 theo chương trình mới
UNIT 1: A SUMMER CAMP
1. New words
country |
đất nước |
nationality |
Quốc tịch |
capital |
Thủ đô |
– America/ the USA – England/ the UK – France – Malaysia – Thailand – Laos – Korea – Indonesia – Australia – Combodia – China – Vietnam – Japan – Russia – Brazil – The philippines – Germany |
Nước mĩ Nước anh Nước pháp Nước malaysia Nước thái lan Nước lào Nước hàn quốc Nước Indonesia Nước úc Nước campuchia Nước trung quốc Nước việt nam Nước nhật bản Nước nga Nước blazin Nước philipspin Nước đức |
American British France Malaysian Thailands Laotian Korean Indonesian Australian Combodian Chinese Vietnamese Japanese Russian Brazilian |
Người mĩ Người anh Người pháp Ngườimalays Người thái Người lào Người hàn Người inđô Người úc Ngườicampu Người trung Người việt Người nhật Người nga Người brazin Người phili Người đức |
New york London Paris Kuala lumpur Bangkok Vientiane Seoul Jakarta Sydney Beijing Hanoi Tokyo Maxcova Filipino Berlin |
2. New structure
I) câu hỏi bạn đến từ đâu
a. Câu hỏi trực tiếp
where are you from?
I am from + tên nước.
e.g: where are you from?
I am from vietnam.
b. Câu hỏi gian tiếp
where is he/ she from?
He/ she is from + tên nước
e.g: where is she from?
She is from america.
II) Bạn đến từ đâu của quốc gia đó
a. Câu hỏi trực tiếp
where in + tên đất nước + are you from?
Tên thủ đô
e.g: where in malaysia are you from?
Kuala lumpur.
b. Câu hỏi gián tiếp
where in + tên đất nước+ is he/ she from?
Tên thủ đô
e.g: where in Vietnam is he/ she from?
Hanoi
III) Câu hỏi về quốc tịch (người)
***What is your/ his/ her nationality?
My/ his/her nationality is + tên người (tên quốc tịch).
e.g: what is his nationality?
His nationality is indonesian
*** what are their/ our nationality?
Their/ our nationality are tên người (tên quốc tịch)
e.g: what are their nationality?
Their nationality are vietnamese.
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về xem tiếp