Tôi sẽ xong việc sớm thôi. Photo by Thought Catalog
“A lot on my plate” = Có rất nhiều thứ trên dĩa của ai đó -> Có rất nhiều công việc để làm.
Ví dụ
And thats really three different positions. Thats three different fundamentals (quy tắc cơ bản); thats three different techniques (kỹ năng, kỹ thuật). Youre involved in the run game, the passing game and pass protection. So, you have a lot on your plate.
I spend a lot of time in France, where humble (khiêm nhường) municipal (đô thị, thành phố) gendarmes (hiến binh) routinely wear holstered pistols (súng bao da dấu bên trong các dây thắt lưng) on duty (theo bổn phận, nghĩa vụ). I don’t feel threatened by that. Our next prime minister (thủ tướng) will have a lot on his plate.
Chris Boswell will be on everybodys radar at Saint Vincent College, but place kicking isnt the only aspect of the Steelers special teams that figures to be heavily scrutinized (kiểm tra chặt chẽ) this summer. Coordinator (điều phối viên) Danny Smith will have a great deal on his plate.
Bin Kuan
Bài trước:”In a lip lock” nghĩa là gì?
Video liên quan