Bài tập phân biệt thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn, Bài tập phân biệt hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết
Thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn là hai thì quan trọng trong tiếng Anh. Tuy nhiên có rất nhiều bạn nhầm lẫn giữa hai thì này.
Hiểu rõ được điều đó, Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến các bạn tài liệu Bài tập phân biệt thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn. Tài liệu tổng hợp toàn bộ kiến thức lý thuyết và một số bài tập thực hành có đáp án. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn tham khảo và tải tại đây.
Xem Tắt
Lý thuyết phân biệt thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn
1. Công thức
Hiện tại hoàn thành
– Khẳng định: S + have (’ve)/has (’s) + VPII ….
– Phủ định: S + have not (haven’t)/has not (hasn’t) + VPII ….
– Nghi vấn: Have/Has + S + VPII …?
Quá khứ đơn
– Khẳng định: S + Vpast tense ….
– Phủ định: S + did not (didn’t) + V ….
– Nghi vấn: Did + S + V …?
2. Các dấu hiệu nhận biết
1. Hiện tại hoàn thành
– already (đã …rồi)
I have already cooked dinner. (Tôi đã nấu bữa tối rồi.)
– yet (chưa)
Have you spoken to him yet? (Bạn đã nói chuyện với anh ấy chưa?)
– just (vừa mới)
He’s just finished his homework. (Anh ấy vừa mới hoàn thành bài tập về nhà của anh ấy.)
– recently (gần đây)
He has bought a new car recently. (Gần đây anh ấy mua một chiếc xe hơi mới.)
– ever (đã từng)
Have you ever visited Paris? (Bạn đã từng đến thăm Paris chưa?)
– never (chưa bao giờ)
I have never seen a lion. (Tôi chưa bao giờ nhìn thấy một con sư tử.)
– since (kể từ)
She’s been ill since Monday. (Cô ấy bị ốm từ hôm thứ Hai.)
– for (trong khoảng)
My daughter has been ill for two days. (Con gái của tôi bị ốm hai ngày rồi.)
2. Quá khứ đơn
– yesterday (hôm qua)
Yesterday I stayed at home. (Tôi ở nhà vào ngày hôm qua.)
– last … (last week, last month, last year, …) (… trước)
She got married last year. (Cô ấy kết hôn vào năm ngoái.)
– … ago (two years ago, centuries ago, …) (… trước)
I graduated from university three years ago. (Tôi tốt nghiệp đại học ba năm trước đây.)
– in + past time (in 1990, in the 19th century, …) (vào thời điểm …)
He was born in 1995. (Anh ấy sinh năm 1995.)
3. Cách sử dụng
*Xét về thời điểm diễn ra của sự việc trong quá khứ
– Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc tại một thời điểm không xác định trong quá khứ.
– Diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
*Xét về hành động trong quá khứ có hoặc không có liên quan đến hiện tại
– Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra và còn kết quả ở hiện tại
– Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và không còn kết quả ở hiện tại.
Bài tập thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn
Bài tập vận dụng
Bài 1: Are you underlined parts of these sentences right or wrong? Correct them where necessary.
1. I’ve lost my key. I can’t find it anywhere. Ok
2. Have you eaten a lot of sweets when you were a child? Did you eat
3. I’ve bought a new car. You must come and see it. ………..
4. I’ve bought a new car last week. ………..
5. When have you been yesterday evening? ………..
6. Lucky has left school in 1999. ………..
7. I’m looking for Mike. Have you seen him? ………..
8. Have you been to Paris? “Yes, many times” ………..
9. I’m very hungry. I haven’t eaten much today. ………..
10. When has this book been published. ………..
Bài 2: Make sentences from the words in brackets. Use the present perfect or past simple.
1. (it/ not/ rain/ this week) It hasn’t rained this week.
2. (the weather/ be/ cold/ recently) The weather ……….
3. (it/ cold/ last week) It ……….
4. (I/ not/ read/ a newspaper yesterday) I ……….
5. (I/ not/ read/ a newspaper today) I ……….
6. (Emily/ earn/ a lot of money/ this year) ………….
7. (she/ not/ earn/ so much/ last year) ………….
8. (you/ have/ a holiday recently?) ………….
Bài 3: Put the verb into the correct from present perfect or past simple.
1. I don’t know where Lisa is. Have you seen (yoo/ see) her?
2. When I … (get) home last night, I … (be ) very tired and I … (go) straight to bed.
3. A: … (you/ finish) painting the bedroom?
B: Not yet. I’ll finish it tomorrow.
4. George … (not/be) very well last week.
5. Mr.Clark … (work) in a bank for 15 years. Then he gave ip up.
6. Molly lives in Dublin. She … (live) there all her life.
7. A: … (you/ go) to the cinema last night?
B: Yes, but it … (be) a mistake. The film … (be) awful
8. My grandfather … (die) before I was born. I … (never/ meet) him.
9. I don’t know Carol’s husband. I … (never/ meet) him.
10. A: Is Martin here?
B: No, he … (go) out.
A: When exactly … (he/ go) out?
B: About ten minutes ago.
11. A: Where do you live?
B: In Boston.
A: How long … (you/ ‘ve) there?
B: Five years
A: Where … (you/ like) before that?
B : In Chicago.
A: And how long … (you/ like) in Chicago?
B: Tow years.
Bài 4. Write sentences about yourself using the ideas in brackets.
1. (something you haven’t done today) I haven’t eaten any fruit today.
2. (something you haven’t done today) ……………
3. (something you didn’t do yesterday) ……………
4. (something you did yesterday evening) ……………
5. (something you haven’t done recently) ……………
6. (something you’ve done a lot recently) …………..
Bài 5. Complete the sentences using the verbs in brackets. Use the present perfect where possible. Otherwise use the past simple.
1. I can’t get in. (my home) I’ve lost (lose) my key.
2. The office is empty now. Everybody … (go ) home.
3. I meant to call you last night but I … (forget).
4. Mary … (go) to Egypt for a holiday, but she’s back home in England now.
5. Are you OK? Yes I … (have) a headache, but I feel fine now.
6. Can you help us? Our car … (break) down.
Bài 6. Put the verb into correct form, present perfect or past simple.
1. It stopped raining for a while, but now it’s raining again. (stop)
2. The town is very different now. It has changed a lot (change)
3. I did German at school but I … most of it now (forget)
4. The police … three people, but later they let them go (arrest).
5. What do you think of my English? Do you think it … ? (improve)
6. A: Are you still reading the paper?
B: No, I … with it.You can have it (finish)
7. I … for a job as a tourist guide, but I wasn’t successful. (apply)
8. Where’s my bike? It … outside the house, but it’s not there now. (be)
9. Look! There’s an ambulance over there. There … an accident. (be)
10. A: Have you heard about Ben? He … his arm. (break)
B: Really? How … that … ? (happen)
A: He … off a ladder. (fall)
Bài 7: Hoàn thành các động từ trong ngoặc với thì hiện tại hoàn thành
1. I have not worked today.
2. We (buy)…………..a new lamp.
3. We (not / plan)…………..our holiday yet.
4. Where (be / you) ?
5. He (write)…………..five letters.
6. She (not / see)…………..him for a long time.
7. (be / you)…………..at school?
8. School (not / start)…………..yet.
9. (speak / he)…………..to his boss?
10. No, he (have / not)…………..the time yet.
Bài 8:
1) I………my Maths homework yesterday. (to do)
2)………Susan………to England by plane? (to go)
3) They………a farm two weeks ago. (to visit)
4) Jenny and Peggy………their brother. (not/to help)
5) The children………at home last weekend. (not/to be)
6) When………you………this wonderful skirt? (to design)
7) My mother………into the van. (not/to crash)
8) The boys………the mudguards of their bicycles. (to take off)
9)………you………your aunt last week? (to phone)
10) He………milk at school. (not/to drink)
Đáp án
Bài 1
3. OK
4. I bought
5. Where were you
6. Lucy left school
7. OK
8. OK
9. OK
10. When was this book published?
Bài 2
2. The weather has been cold recently.
3. It was cold last week.
4. I didn’t read a newspaper yesterday.
5. I haven’t read a nespaper today.
6. Emily has earned a lot of money this year.
7. She didn’t earn so much last year.
8. Have you had a holiday recently?
Bài 3
2. got…was…went
3. have you finished
4. wasn’t
5. worked
6. has lived
7. did you go…was.was
8. died…never met
9. have never met
10. has gone
11. have you lived…did you live…did you live
Bài 4
Example answers:
2. I haven’t bought anything today
3. I dindn’t watch TV yesterday
4. I want out with some friends yesterday evening
5. I haven’t been to the cinema recently
6. I’ve read a lot of books recently
Bài 5
2. has gone
3. forgot
4. went
5. had
6. has broken
Bài 6
3. have forgotten
4. arrested
5. has improved
6. have finished
7. applied
8. was
9. has been
10. broke … did happen … fell
Bài 7:
1. I have not worked today.
2. We have bought a new lamp.
3. We have not planned our holiday yet.
4. Where have you been ?
5. He has written five letters.
6. She has not seen him for a long time.
7. Have you been at school?
8. School has not started yet.
9. Has he spoken to his boss?
10. No, he has not had the time yet.
Bài 8:
1. I did my Maths homework yesterday.
2. Did Susan go to England by plane?
3. They visited a farm two weeks ago.
4. Jenny and Peggy did not help their brother.
5. The children were not at home last weekend.
6. When did you design this wonderful skirt?
7. My mother did not crash into the van.
8. The boys took off the mudguards of their bicycles.
9. Did you phone your aunt last week?
10. He did not drink milk at school.