Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn môn tiếng Anh lớp 6, Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến các bạn học sinh lớp 6 Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn môn tiếng Anh. Sau đây là
Thì hiện tại tiếp diễn là một thì rất quan trọng trong tiếng Anh được dùng để diễn tả sự việc đang xảy ra ở thời điểm nói, sự việc đúng ở thời điểm hiện tại nhưng sẽ không còn đúng về lâu dài hay sự việc diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai và được lên lịch và sắp xếp sẵn.
Sau đây, Tài Liệu Học Thi xin gửi đến các bạn tài liệu Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn môn tiếng Anh lớp 6 để các bạn cùng tham khảo.
Xem Tắt
Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn môn tiếng Anh lớp 6
1. FORM:
VERB | |
AFFIRMATIVE FORM | S + BE + V-ING |
NEGATIVE FORM | S + BE + NOT + V-ING |
INTERROGATIVE FORM | BE + S + V-ING …? |
SHORT ANSWERS | YES, S + BE |
NO, S + BE + NOT |
II. USAGE:
a) Diễn tả hành động, sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói.
Ex: Where’s Mary?
She’s having a bath.
b) Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại.
Ex: What are you doing now?
I am cooking.
c) Diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nói (ví dụ như: hôm nay, tuần này, tối nay…)
Ex: You’re working hard today.
d) Diễn tả những việc đã sắp xếp để thực hiện, có dự định trước (thường mang tính cá nhân) và trong câu có phó từ chỉ thời gian đi kèm.
Ex: A: What are you doing on Saturday evening?
B: I am going to the theatre.
III. NOTE:
1) Cách thêm “ING” sau động từ:
a) Động từ tận cùng bằng “e” (e câm) thì bỏ e trước khi thêm “ing”
Ex: live – living
come – coming
Riêng tobe – being
b) Động từ 1 âm tiết (hoặc 2 âm tiết trở lên mà có âm nhấn ở cuối) tận cùng bằng 1 phụ âm, có 1 nguyên âm đi trước thì ta nhân đôi phụ âm tận cùng trước khi thêm “ing”
Ex: run – running
begin – beginning
Nhưng: meet – meeting (không gấp đôi t vì có 2 Nguyên âm ” e” đi trước)
c) Động từ tận cùng bằng “ie” thì đổi thành “y” rồi thêm “ing”
Ex: lie – lying
die – dying
d) Động từ tận cùng bằng “L” mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đôi “L” rồi thêm “ing”
Ex: travel – travelling
gravel – gravelling
2) Thường dùng với các từ/cụm từ chỉ thời gian như:
+ Now, right now, at the moment (lúc này)
+ At present (hiện nay)
+ at the moment/ this time
+ listen ! / look ! / (!)/ pay attention to! / hurry up!
+ keep silent ! = Be quiet!
+ don’t make noise! = don’t talk in class!
+ today / this day/ this Monday ..
3) Những động từ Ko chia ở HTTD
know | wish | expect |
understand | wonder | notice |
fall | smell | agree |
keep | seem | love/ like |
be | fell | start /begin |
want | need | look |
see | consider | taste |
hear | feel | finish |
have to | prefer | stop |
hope | sound | enjoy |
IV. EXERCISES:
I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Tiếp Diễn:
1. They (meet) ____________their teacher at the moment.
2. We (visit ) _____________the museum at the moment.
3. John (not read) ________ a book now.
4. What______you (do) ________ tonight?
5. Silvia (not listen) ________ to music at the moment.
6. Maria (sit) ________ next to Paul right now. Is/ am/ are
7. He_____is__always (make) __making______ noisy at night.
8. Where are your husband (be) ________?
9. My children (be)_____ upstairs now. They (play)______ games.
10. Look! The bus (come)________.
9. He always (borrow) _________me money and never (give)_________back.
10. While I (do)__________my housework, my husband (read)___________ books.
11. He (not paint)______________ his pictures at the moment
12. We (not plant) ______________the herbs in the garden at present
13. ________They (make)___________ the artificial flowers of silk now?
14. Your father (repair)______________your motorbike at the moment
15. Look! The man (take)______________the children to the cinema.
16. Listen! The teacher (explain) ______________a new lesson to us.
17. Ba (study) __________________Math very hard now.
18. We (have) ______________dinner in a restaurant right now.
19. I (watch) ______________TV with my parents in the living room now.
20. Some people (not drink)_____________coffee now.
II. Chia các câu sau ở thì hiện tại tiếp diễn.
1. They (go) to school.
2. Lan and Hoa (have) breakfast.
3. My father (read) a book.
4. The students (do) their HW.
5. They (brush) their teeth.
6. Mr and Mrs Smith (travel) to Hanoi.
7. My sister (not do) her homework. She (sleep)
8. His parents (not work) in the factory. They (do) the gardening.
9. The girl (not do) the housework. She (watch) TV.
10. Nga (read) a book now?
11. They (play) a game in the yard?
12. The children (wash) their clothes?
13. Your mother (travel) to Danang now?
14. What Mr Hung (read) now?
He (listen) to the radio.
15. She (travel) to work by car?
III. Dùng từ gợi ý , viết thành câu hoàn chỉnh ở thì Hiện tại tiếp diễn.
1. They/ play/ soccer/ at present.
2. She/listen/ music/ in room.
3. My sister/ read/ book/ her room.
4. My mother/ work/ in the garden/ now
5. Nga and Phuong/ watch/ TV/ now
6. – What/ she/ do/ at the moment?
– She/ cook the dinner.
7. -Where/ you/ go/ now?
– I/ go/ the post office.
8. – What/ the students/ do/ in the class/ now?
– They/ talk.
9. He /do/his housework/ now?
IV. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
1. doing/ is/ mother /what /your?
2. An/ Hung /are/ what/ doing/ now /and?
3. that /Hanoi/ to/ going /businessman/ is
4. truck/is he/ driving/ his.
5. waiting/ is/ who/ he/ for?
6. driving/ to /Quang/ is/ Hue.
7. vegetable/ the /market /to/ taking/ is /he/ the.
8. Nha Trang/ the is /train/ to/ going.
9. the garden / the/ are/ children /playing/ in.
10. brushing/ teeth/ Mai/ her/ is.
V. Chia động từ trong các câu sau ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.
1. Thu (go) to school by bike every day.
2. This house (have) a big garden.
3. What you (do) now? – I (unload) the vegetables.
4. She (live) in a small village.
5. I (play) soccer every afternoon and I (play) soccer now.
6. They (not play) video games at the moment.
They (do) their Math homework.
7. His mother (work) in the hospital.
8. There (be) a park near my house.
9. The farmer (go) to his farm every morning.
.VI/ Thì HTTD
1. I ____________ (learn) how to swim.
2. I ____________ (eat) my lunch.
3. I ____________ (watch) television.
4. She ____________ (read) a book.
5. Dad ____________ (bake) a cake.
6. My sister ____________ (listen) to music.
7. Peter ____________ (clean) his car.
8. The dog ____________ (bark) in the garden.
9. We ____________ (sing) our favourite song.
10. My brother and I ____________ (play) a computer game.
11. The teachers ____________ (show) us a film.
12. They ____________ (bring) a TV in the classroom.
13. She´s bored. Her friend ____________ (watch) TV again.
14. Martin´s excited. Chelsea ____________ (win) the match.
15. I´m scared. A big dog ____________ (stand) in front of me.
16. She´s happy. She ____________ (not work) today.
17. I´m worried. It ____________ (rain) and I haven´t got an umbrella.
18. The teacher is annoyed. We ____________ (not listen).
19. What ____________ you ____________ (wait) for? I´m ____________ (wait) for John.
20. ____________ it ____________ (snow)? No, it ____________ (rain).
21. What ____________ you ____________ (do) today? We ____________ (go) to the park.
22. ____________ you ____________ (listen) to me? No, I ____________ (listen) to the radio.
23. ____________ you ____________ (watch) TV? No, we ____________ (study).
24. What ____________ you ____________ (do)? I ____________ (do) my homework.
25. ____________ they ____________ (sleep)? Yes, they are.
……….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết