Bài tập thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh (Có đáp án), Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến các bạn Bài tập thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh. Mời các bạn cùng
Thì hiện tại tiếp diễn là một thì rất quan trọng trong tiếng Anh. Được dùng để diễn tả sự việc đang xảy ra ở thời điểm nói, sự việc đúng ở thời điểm hiện tại nhưng sẽ không còn đúng về lâu dài hay sự việc diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai và được lên lịch và sắp xếp sẵn.
Sau đây Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến các bạn tài liệu Bài tập thì hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh để bạn đọc cùng tham khảo. Hy vọng với tài liệu này các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, củng cố kiến thức, nắm vững được kiến thức về thì hiện tại tiếp diễn để học tốt Tiếng Anh. Nội dung chi tiết mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây.
Xem Tắt
Bài tập thì hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh
1. Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh
Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous) là một thì rất quan trọng trong tiếng Anh và được dùng thường xuyên để diễn tả các trường hợp sau:
Sự việc đang xảy ra ở thời điểm chúng ta nói:
- It’s raining (Trời đang mưa)
- Who is Kate talking to on the phone? (Kate đang nói chuyện với ai qua điện thoại vậy?)
- Look, somebody is trying to steal that man’s wallet. (Nhìn kìa, có người đang cố gắng trộm cái ví của người đàn ông đó.)
- I’m not looking. My eyes are closed tightly. (Tôi không có nhìn đâu. Mắt của tôi đang nhắm chặt nè.)
Sự việc đúng ở thời điểm hiện tại nhưng sẽ không còn đúng về lâu dài:
- I’m looking for a new apartment. (Tôi đang tìm một căn hộ mới.)
- He’s thinking about leaving his job. (Anh ấy đang nghĩ đến việc rời bỏ công việc của mình.)
- They’re considering making an appeal against the judgment. (Họ đang cân nhắc việc kêu gọi chống lại bản án.)
- Are you getting enough sleep? (Anh ngủ có đủ giấc không?)
Sự việc diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai và được lên lịch và sắp xếp sẵn:
- I’m meeting her at 6.30. (Tôi sẽ gặp cô ấy lúc 6:30.)
- They aren’t arriving until Tuesday. (Họ sẽ không đến cho đến thứ Ba.)
- We are having a special dinner at a top restaurant for all the senior managers. (Họ sẽ có một buổi ăn tối đặc biệt cho tất cả các quản lý cấp cao ở một nhà hàng hàng đầu.)
- Isn’t he coming to the dinner? (Anh ta sẽ không đến ăn tối phải không?)
2. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh
Câu khẳng định | Câu phủ định | Câu nghi vấn |
– S + be (am/ is/ are) + V-ing + (O) Ví dụ: He’s thinking about leaving his job. They’re considering making an appeal |
– S + be-not + V-ing + (O) Ví dụ: I’m not looking. My eyes are closed tightly. They aren’t arriving until Tuesday. |
– (Từ để hỏi) + Be + S + V-ing + (O)? Ví dụ: Who is Kate talking to on the phone? Isn’t he coming to the dinner? |
3. Bài tập thực hành (không có đáp án)
I. Viết lại câu cho đúng:
1. (she/ go home now)
………………………………………………………..
2. (I/ read a great book)
…………………………………………………………
3. (she/ not/ wash her hair)
…………………………………………………………
4. (the cat/ chase mice?)
………………………………………………………….
5. (she/ cry?)
………………………………………………………….
6. (he/ not/ study Latin)
……………………………………………………………
7. (we/ drive to London?)
………………………………………………………….
8. (they/ watch TV?)
………………………………………………………….
9. (where/ she/ go now?)
………………………………………………………….
10. (I/ not/ leave now)
……………………………………………………………..
11. (you/ not/ run)
………………………………………………………………
12. (why/ he/ leave?)
………………………………………………………………
13. (how/ I/ travel?)
………………………………………………………………
14. (it/ not/ rain)
……………………………………………………………
15. (when/ we/ arrive?)
……………………………………………………………..
16. (where/ they/ stay?)
……………………………………………………………..
17. (it/ rain)
……………………………………………………………….
18. (she/ come at six)
……………………………………………………………..
19. (he/ watch a film at the moment)
………………………………………………………………
20. (we/ not/ sleep)
……………………………………………………………….
II. Viết lại câu cho đúng:
1. (we/ go to the cinema later)
………………………………………………………
2. (they/ work now)
…………………………………………………………..
3. (you/ not/ walk)
……………………………………………………………
4. (they/ learn new things?)
………………………………………………………….
5. (when/ he/ start work?)
……………………………………………………………
6. (why/ I/ stay at home?)
………………………………………………………………
7. (it/ get dark?)
……………………………………………………………..
8. (we/ not/ win)
……………………………………………………………..
9. (the dog/ not/ play with a ball)
………………………………………………………..
10. (why/ it/ rain now?)
…………………………………………………………….
11. (how/ she/ travel?)
…………………………………………………………….
12. (where/ you/ work?)
…………………………………………………………….
13. (you/ meet your friend at four)
………………………………………………………………
14. (I/ take too much cake?)
……………………………………………………………
15. (you/ think?)
………………………………………………………..
16. (we/ study this evening)
…………………………………………………………
17. (Lucy and Steve/ play the piano)
…………………………………………………………..
18. (Sarah/ not/ tell a story)
……………………………………………………………..
III. Viết lại câu cho đúng:
1. (I/ be silly?)
…………………………………………………………….
2. (they/ not/ read)
………………………………………………………….
3. (I/ cook tonight)
……………………………………………………………..
4. (he/ see the doctor tomorrow?)
…………………………………………………………….
5. (you/ eat chocolate?)
……………………………………………………………
6. (what/ you/ do?)
…………………………………………………………….
7. (we/ make a mistake ?)
………………………………………………………….
8. (you/ come tomorrow)
……………………………………………………………..
9. (it/ snow)
…………………………………………………………..
10. (John/ sleep at the moment)
………………………………………………………….
11. (he/ not/ dance)
…………………………………………………………..
12. (how/ they/ get here?)
……………………………………………………………
13. (when/ it/ start?)
……………………………………………………………….
14. (I/ not/ speak Chinese at the moment)
……………………………………………………………….
15. (Jill/ drink tea now?)
……………………………………………………………….
16. (he/ pay the bill at the moment?)
……………………………………………………………..
17. (I/ stay with a friend for the weekend)
……………………………………………………………..
18. (when/ John/ arrive?)
………………………………………………………………
19. (they/ come to the party?)
………………………………………………………………
20. (we/ not/ study)
……………………………………………………………..
21. I/ wash/ my hair
………………………………………………………………
22. that/ clock/ work?
……………………………………………………………
23. It/ rain?
……………………………………………………………
24. we/ smoke/ in the class
…………………………………………………………….
IV: Đặt các động từ vào mẫu chính xác
1. It (get)……. dark. Shall I turn on the light?
2. They don’t have any where to live at the moment. They(stay)…… with friends until they find somewhere.
3. Why are all these people here? What (happen)……….?
4. Where is your mother? She…….. (have) dinner in the kitchen
5. The student (not, be)….. in class at present
6. Some people (not drink)………… coffee now.
7. At present, he (compose)………… a piece of music
8. We (have)…………. dinner in a resataurant right now
V: Hoàn tất các cuộc hội thoại
1. A: I saw Brian a few day ago.
B: oh, did you? (what/ he/ do)………. these day
2. A: Psychology.
B: (he/ enjoy)…….it?
3. A: hi,Liz. How(you/ get/ on)………….in your new job.
B: No bad.It’s wasn’t so good at first, but (things/ get)….. better now.
4. Bài tập thực hành có đáp án
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. Look! The car (go) so fast.
2. Listen! Someone (cry) in the next room.
3. Your brother (sit) next to the beautiful girl over there at present?
4. Now they (try) to pass the examination.
5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen.
6. Keep silent! You (talk) so loudly.
7. I (not stay) at home at the moment.
8. Now she (lie) to her mother about her bad marks.
9. At present they (travel) to New York.
10. He (not work) in his office now.
Bài 2: Xây dựng câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễm dựa vào các từ gợi ý cho sẵn.
1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.
2. My/ mother/ clean/ floor/.
3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.
4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ rainway/ station.
5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture.
Bài 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Be careful! The car (go) ………………….. so fast.
2. Listen! Someone (cry) ………………….. in the next room.
3. Your brother (sit) ………………….. next to the beautiful girl over there at present?
4. Now they (try) ………………….. to pass the examination.
5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) ………………….. lunch in the kitchen.
6. Keep silent! You (talk) ………………….. so loudly.
7. I (not stay) ………………….. at home at the moment.
8. Now she (lie) ………………….. to her mother about her bad marks.
9. At present they (travel) ………………….. to New York.
10. He (not work) ………………….. in his office now.
Bài 4: Viết lại những câu sau dựa vào những từ cho sẵn.
1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.
……………………………………………………………………………
2. My/ mother/ clean/ floor/.
……………………………………………………………………………
3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.
……………………………………………………………………………
4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.
……………………………………………………………………………
5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture
……………………………………………………………………………
Bài 5: Chia động từ “to be” ở dạng đúng
1. John and Mandy…………. cleaning the kitchen.
2. I …………. reading a book at the moment.
3. It …………. raining.
4. We …………. singing a new song.
5. The children …………. watching TV.
6. My pets …………. sleeping now.
7. Aunt Helen …………. feeding the ducks.
8. Our friends …………. packing their rucksacks.
9. He …………. buying a magazine.
10. They …………. doing their homework.
Bài 6: Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc.
1. He (not read)………………………..magazine at present.
2. I (look) ………………………for Christine. Do you know where she is?
3. It (get) …………………… dark. Shall I turn on the light?
4. They (stay)……………………………in Manchester with their friends.
5. They (build)……………………….a new supermarket in the center of the town.
6. Have you got an umbrella? It (start) ……………………… to rain.
7. You (make)…………………………… a lot of noise. Can you be quieter? I am trying to concentrate.
8. Why are all those people here? What (happen)…………………….?
9. Please don’t make so much noise. I (try) ………………… to work.
10. Let’s go out now. It (not rain)………………. any more.
11. You can turn off the radio. I (not listen) …………. to it.
12. Kate phoned me last night. She is on holiday in France. She (have) …………………. a great time and doesn’t want to come back.
13. I want to lose weight, so this week I (not eat) ……………. lunch.
14. Andrew has just started evening classes. He (learn) …………….. German.
15. Paul and Sally have an argument. They (speak) ……………… to each other.
Bài 7: Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
1. Bố mẹ tôi đang tận hưởng kỳ nghỉ hè của họ tại Miami.
…………………………………………………………………………………..
2. Họ đang uống cà phê với đối tác.
…………………………………………………………………………………..
3. Nhìn kìa! Trời bắt đầu mưa!
…………………………………………………………………………………..
4. Họ đang mua một vài chiếc bánh ngọt cho bọn trẻ ở nhà.
…………………………………………………………………………………..
5. Em trai của bạn đang làm gì rồi?
…………………………………………………………………………………..
6. Họ đang đi đâu vậy?
…………………………………………………………………………………..
7. Có phải Peter đang đọc sách trong phòng không?
…………………………………………………………………………………..
8. Bạn nên mang theo một chiếc áo. Trời đang trở lạnh đấy!
…………………………………………………………………………………..
9. Lisa đang ăn trưa ở căng-tin với bạn thân của cô ấy.
…………………………………………………………………………………..
10. Bố tôi đang sửa chiếc xe đạp của tôi.
…………………………………………………………………………………..
Exercise 8: Khoanh tròn đáp án đúng cho mỗi câu sau.
1. Andrew has just started evening classes. He …………….. German.
A. are learning
B. is learning
C. am learning
D. learning
2. The workers …………………………..a new house right now.
A. are building
B. am building
C. is building
D. build
3. Tom ……………………….. two poems at the moment?
A. are writing
B. are writeing
C.is writeing
D. is writing
4. The chief engineer ……………………………… all the workers of the plant now.
A. is instructing
B. are instructing
C. instructs
D. instruct
5. He …………………….. his pictures at the moment.
A. isn’t paint
B. isn’t painting
C. aren’t painting
D. don’t painting
6. We ………………………….the herbs in the garden at present.
A. don’t plant
B. doesn’t plant
C. isn’t planting
D. aren’t planting
7. They …………………… the artificial flowers of silk now?
A. are………. makeing
B. are……… making
C. is……….. making
D. is ……….. making
8. Your father ………………………….your motorbike at the moment.
A. is repairing
B. are repairing
C. don’t repair
D. doesn’t repair
9. Look! The man ……………………. the children to the cinema.
A. is takeing
B. are taking
C. is taking
D. are takeing
10. Listen! The teacher…………………..a new lesson to us.
A. is explaining
B. are explaining
C. explain
D. explains
11. They ………… …….. tomorrow.
A. are coming
B. is coming
C. coming
D. comes
……………..
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp