
Bảng cộng, trừ, nhân, chia lớp 2, Bảng cộng, trừ, nhân, chia lớp 2 sẽ giúp các em luyện tập việc tính nhẩm, tính nhanh bảng cộng trừ có nhớ, bảng nhân chia từ 2
- Toán 6 Bài 1: Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên Chân trời sáng tạo
- Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh trường THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc (Có đáp án)
- 40 bài toán tối ưu thực tế có lời giải chi tiết
- Chuyên đề biến đổi lượng giác và hệ thức lượng
- Văn mẫu lớp 9: Phân tích nhân vật Lục Vân Tiên trong “Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga”
Bảng cộng, trừ, nhân, chia lớp 2 giúp các em nhớ được các phép tính cơ bản, để cộng nhẩm, cộng các số có 2 chữ số (có nhớ), giải toán có lời văn nhanh chóng hơn. Đây chính là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh lớp 2 học tốt môn Toán hơn.
Bạn Đang Xem: Bảng cộng, trừ, nhân, chia lớp 2
Xem Thêm : KHTN Lớp 6 Bài 19: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào
Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm 180 bài toán cơ bản và nâng cao lớp 2, các dạng bài toán phép cộng có nhớ. Mời các em cùng tham khảo bảng cộng, trừ, bảng cửu chương nhân, bảng cửu chương chia lớp 2 trong bài viết dưới đây:
Xem Tắt
BẢNG CỘNG LỚP 2
9 + 2 = 11 | 8 + 3 = 11 | 7 + 4 = 11 | 6 + 5 = 11 |
9 + 3 = 12 | 8 + 4 = 12 | 7 + 5 = 12 | 6 + 6 = 12 |
9 + 4 = 13 | 8 + 5 = 13 | 7 + 6 = 13 | 6 + 7 = 13 |
9 + 5 = 14 | 8 + 6 = 14 | 7 + 7 = 14 | 6 + 8 = 14 |
9 + 6 = 15 | 8 + 7 = 15 | 7 + 8 = 15 | 6 + 9 = 15 |
9 + 7 = 16 | 8 + 8 = 16 | 7 + 9 = 16 | |
9 + 8 = 17 | 8 + 9 = 17 | ||
9 + 9 = 18 | |||
2 + 9 = 11 | 3 + 8 = 11 | 4 + 7 = 11 | 5 + 6 = 11 |
3 + 9 = 12 | 4 + 8 = 12 | 5 + 7 = 12 | |
4 + 9 = 13 | 5 + 8 = 13 | ||
5 + 9 = 14 |
BẢNG TRỪ LỚP 2
11 – 2 = 9 | 12 – 3 = 9 | 13 – 4 = 9 | 14 – 5 = 9 |
11 – 3 = 8 | 12 – 4 = 8 | 13 – 5 = 8 | 14 – 6 = 8 |
11 – 4 = 7 | 12 – 5 = 7 | 13 – 6 = 7 | 14 – 7 = 7 |
11 – 5 = 6 | 12 – 6 = 6 | 13 – 7 = 6 | 14 – 8 = 6 |
11 – 6 = 5 | 12 – 7 = 5 | 13 – 8 = 5 | 14 – 9 = 5 |
11 – 7 = 4 | 12 – 8 = 4 | 13 – 9 = 4 | |
11 – 8 = 3 | 12 – 9 = 3 | ||
11 – 9 = 2 | |||
18 – 9 = 9 | 17 – 8 = 9 | 16 – 7 = 9 | 15 – 6 = 9 |
17 – 9 = 8 | 16 – 8 = 8 | 15 – 7 = 8 | |
16 – 9 = 7 | 15 – 8 = 7 | ||
15 – 9 = 6 |
BẢNG CỬU CHƯƠNG NHÂN LỚP 2
2 x 1 = 2 | 3 x 1 = 3 | 4 x 1 = 4 | 5 x 1 = 5 |
2 x 2 = 4 | 3 x 2 = 6 | 4 x 2 = 8 | 5 x 2 = 10 |
2 x 3 = 6 | 3 x 3 = 9 | 4 x 3 = 12 | 5 x 3 = 15 |
2 x 4 = 8 | 3 x 4 = 12 | 4 x 4 = 16 | 5 x 4 = 20 |
2 x 5 = 10 | 3 x 5 = 15 | 4 x 5 = 20 | 5 x 5 = 25 |
2 x 6 = 12 | 3 x 6 = 18 | 4 x 6 = 24 | 5 x 6 = 30 |
2 x 7 = 14 | 3 x 7 = 21 | 4 x 7 = 28 | 5 x 7 = 35 |
2 x 8 = 16 | 3 x 8 = 24 | 4 x 8 = 32 | 5 x 8 = 40 |
2 x 9 = 18 | 3 x 9 = 27 | 4 x 9 = 36 | 5 x 9 = 45 |
2 x 10 = 20 | 3 x 10 = 30 | 4 x 10 = 40 | 5 x 10 = 50 |
6 x 1 = 6 | 7 x 1 = 7 | 8 x 1 = 8 | 9 x 1 = 9 |
6 x 2 = 12 | 7 x 2 = 14 | 8 x 2 = 16 | 9 x 2 = 18 |
6 x 3 = 18 | 7 x 3 = 21 | 8 x 3 = 24 | 9 x 3 = 27 |
6 x 4 = 24 | 7 x 4 = 28 | 8 x 4 = 32 | 9 x 4 = 36 |
6 x 5 = 30 | 7 x 5 = 35 | 8 x 5 = 40 | 9 x 5 = 45 |
6 x 6 = 36 | 7 x 6 = 42 | 8 x 6 = 48 | 9 x 6 = 54 |
6 x 7 = 42 | 7 x 7 = 49 | 8 x 7 = 56 | 9 x 7 = 63 |
6 x 8 = 48 | 7 x 8 = 56 | 8 x 8 = 64 | 9 x 8 = 72 |
6 x 9 = 54 | 7 x 9 = 63 | 8 x 9 = 72 | 9 x 9 = 81 |
6 x 10 = 60 | 7 x 10 = 70 | 8 x 10 = 80 | 9 x 10 = 90 |
BẢNG CỬU CHƯƠNG CHIA LỚP 2
2 : 2 = 1 | 3 : 3 = 1 | 4 : 4 = 1 | 5 : 5 = 1 |
4 : 2 = 2 | 6 : 3 = 2 | 8 : 4 = 2 | 10 : 5 = 2 |
6 : 2 = 3 | 9 : 3 = 3 | 12 : 4 = 3 | 15 : 5 = 3 |
8 : 2 = 4 | 12 : 3 = 4 | 16 : 4 = 4 | 20 : 5 = 4 |
10 : 2 = 5 | 15 : 3 = 5 | 20 : 4 = 5 | 25 : 5 = 5 |
12 : 2 = 6 | 18 : 3 = 6 | 24 : 4 = 6 | 30 : 5 = 6 |
14 : 2 = 7 | 21 : 3 = 7 | 28 : 4 = 7 | 35 : 5 = 7 |
16 : 2 = 8 | 24 : 3 = 8 | 32 : 4 = 8 | 40 : 5 = 8 |
18 : 2 = 9 | 27 : 3 = 9 | 36 : 4 = 9 | 45 : 5 = 9 |
20 : 2 = 10 | 30 : 3 = 10 | 40 : 4 = 10 | 50 : 5 = 10 |
6 : 6 = 1 | 7 : 7 = 1 | 8 : 8 = 1 | 9 : 9 = 1 |
12 : 6 = 2 | 14 : 7 = 2 | 16 : 8 = 2 | 18 : 9 = 2 |
18 : 6 = 3 | 21 : 7 = 3 | 24 : 8 = 3 | 27 : 9 = 3 |
24 : 6 = 4 | 28 : 7 = 4 | 32 : 8 = 4 | 36 : 9 = 4 |
30 : 6 = 5 | 35 : 7 = 5 | 40 : 8 = 5 | 45 : 9 = 5 |
36 : 6 = 6 | 42 : 7 = 6 | 48 : 8 = 6 | 54 : 9 = 6 |
42 : 6 = 7 | 49 : 7 = 7 | 56 : 8 = 7 | 63 : 9 = 7 |
48 : 6 = 8 | 56 : 7 = 8 | 64 : 8 = 8 | 72 : 9 = 8 |
54 : 6 = 9 | 63 : 7 = 9 | 72 : 8 = 9 | 81 : 9 = 9 |
60 : 6 = 10 | 70 : 7 = 10 | 80 : 8 = 10 | 90 : 9 = 10 |
Bảng cộng, trừ, nhân, chia lớp 2
Bên cạnh đó, bạn có thể in màu bảng cộng, trừ, nhân, chia lớp 2 bên dưới ra. Sau đó, dán lên tường để bé học thuận tiện hơn:
Bảng trừ
Bảng nhân
Bảng chia
Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Các Lớp Học