Bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 5, Mời quý thầy cô và các bạn sinh cùng tham khảo Bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 5. Đây là tài liệu ôn tập hè lớp 5 nhằm giúp các em học
Xem Tắt
Bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 5
Bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 5 là tài liệu dành cho quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo. Bộ tài liệu ôn tập Toán lớp 5 tổng hợp các dạng bài tập Toán lớp 5 từ cơ bản đến nâng cao để giúp các em học sinh dễ dàng củng cố lại kiến thức của môn Toán lớp 5 nhằm chuẩn bị cho các kỳ thi và chuẩn bị cho năm học mới. Chúc các em học tốt!
ĐỀ ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN 5 – ĐỀ 1
PHẦN 1 : PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi bài tập sau đây có kèm theo các câu hỏi A ,B, C và D. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
1. 76% của 2 giờ là:
A. 5472 giây B. 9473 giây C. 2736 giây D. Cả A, B, C đều sai
2. Em đi bộ quanh một cái ao hình tròn trong 20 giây. Tính ra mỗi giờ em đi được 5,652 km. Tính bán kính cái ao đó .
A. 20 m B. 5 m C. 10 m D. 0,1413 m
3. Một nông trường có 408 con trâu, vừa ngừa, vừa ngựa, vừa bò. Biết: số trâu ít hơn số ngựa là 12 con, số bò gấp đôi số trâu. Hãy tính số con bò của nông trường ấy.
A. 99 con B. 198 con C. 111 con D. 146 con
4. Một người đi xe đạp xuôi theo chiều gió từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 18 km/h. Lúc quay về, vì ngược gió nên người đó chỉ đi được (từ tỉnh B về tỉnh A) với vận tốc 12 km/h. Tính vận tốc trung bình cả quãng đường đi và về.
A. 15 km/h B. 14,4 km/h C. 36 km/h D. 27 km/h
5. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 30 km/h, sau đó đi từ B về A với vận tốc 40 km/h. Thời gian đi nhiều hơn thời gian về 40 phút. Vậy quãng đường AB dài:
A. 40 km B. 15 km C. 56,2 km D. 80 km
6. Tính chiều cao một hình thang có đáy lớn 56 m, đáy bé 29 m và một nửa diện tích là 497,25
A. 23,4 cm B. 123,4 m C. 11,7 m D. Cả A,B,C đều sai
PHẦN 2: PHẦN TỰ LUẬN
1. Tính giá trị biểu thức sau: 45,85 : 25 x 0,001 + 78,1 – 3,3
2. Điền số hoặc đơn vị thích hợp vào chỗ chấm.
45,89 ha = ….. dag 98,621 tấn = …… dag 21,09 hm = ….. dam …. m
36,897 m = ….. m 890 dm 4,533 yến = …. kg 31 dag 12 tạ = 3/25…..
3. Tìm y, biết: 2giờ 40 phút: y = 5/7 giờ
4. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 108 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 8 m và giảm chiều dài đi 8 m thì khu vườn sẽ trở thành hình vuông. Tính diện tích khu vườn đó.
ĐỀ ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN 5 – ĐỀ 2
Bài 1: Các câu sau đây có kèm theo các câu trả lời A, B, C và D. Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng nhất.
A. Một trường học có 864 em. Số em nữ chiếm 54% số em của toàn trường. Vậy số em nam của trường đó là bao nhiêu?
a. 46 em b. 736 em c. 637 em d. Cả A, B, C đều sai
B. Thương của hai số là 32. Nếu giảm số chia đi 8 đơn vị thì thương mới sẽ là 35,2. Vậy số bị chia của phép chia đó là:
a. 2816 b. 281,6 c. 88 d. 80
C. Một số tự nhiên có ba chữ số. Nếu bớt đi chữ số hàng trăm của số đó thì được số mới. Nếu lấy số đó chia cho số mới ta được thương là 5 dư 12. Vậy có mấy số thích hợp với số lúc đầu?
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
D. Đuôi con cá nặng 250 gam, đầu con cá nặng bằng đuôi và một nửa thân, thân con cá nặng bằng đầu và đuôi. Vậy con cá đó cân nặng:
a. 1,5 kg b. 0,2 yến c. 0,75 tạ d. 300 dag
E. Tìm một số biết rằng nếu đem số đó chia cho 3 được bao nhiêu trừ 7 thì được 9.
a. 48 b. 4,8 c. 54 d. Cả A, B, C đều sai
G. Tìm một số tự nhiên có ba chữ số. Biết chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm, tổng của ba chữ số ấy bằng 11 và nếu lấy số đó chia cho 5 thì số dư là 2.
a. 362,0 b. 328 c. 876 d. Cả A, B, C đều sai.
Bài 2: Tính A, biết A = 46,8 + 9,15 x 46,8 + 90,85 x 46,8.
Bài 3: Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B hết 2 giờ, ngược dòng từ bến B về bến A hết 5 giờ. Hỏi một cụm bèo trôi theo dòng nước từ bến A đến bến B hết bao lâu?
Bài 4: Có 4 chai nước A, B, C và D. Lượng nước trong cả ba chai A, B, C là 0,95 lít. Lượng nước trong cả ba chai B, C, D là 0,825 lít. Lượng nước trong cả ba chai A, B, D là 0,875 lít. Tính lượng nước trong mỗi chai.
Bài 5: Cho hình thang ABCD có đáy bé là AB. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại E. Tính diện tích hình thang đó, biết rằng diện tích hình tam giác AEB là 7,5 cm2 và diện tích hình tam giác BEC gấp 2 lần diện tích tam giác AEB.
ĐỀ ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN 5 – ĐỀ 3
BÀI 1: Mỗi câu sau đây có kèm theo các câu trả lời A,B,C và D. Khoang tròn vào câu trả lời đúng nhất.
A. Một phép chia có thương là 37 và nếu giảm số chia 5 đơn vị thì thương mới là 41,625. Vậy số bị chia là:
a. 1665 b. 45 c. 125,7 d. Cả A,B,C đều sai.
B. Hai người làm chung một công việc sau 4 giờ sẽ xong. Nếu một mình người thứ nhất thì sau 7 giờ sẽ xong. Hỏi nếu một mình người thứ hai làm thì sau bao lâu sẽ xong công việc ấy ?
a. 3 giờ b. 12 giờ c. 9 giờ 20 phút d. 9 giờ 30 phút
C. Một người mang trứng ra chợ bán. Buổi sáng bán được 2/5 số trứng rồi mua thêm 230 quả. Tất cả số trứng mang về bằng 10/9 số trứng mang đi. Hỏi lúc đầu người ấy mang ra chợ bao nhiêu quả trứng ?
a. 350 quả b. 450 quả c. 540 quả d. Cả A,B,C đều sai
D. Chia số thứ nhất cho số thứ hai được 2. Còn chia số thứ hai cho số thứ ba được 3,5.Tổng của chúng là 115.Tìm số thứ nhất.
a. 70 b. 35 c. 55 d. 10
BÀI 2: Tìm y, biết: y x 134 – y x 24 – y x 10 = 710000
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
BÀI 3: Tính B, biết B = ( 58,76 – 7,75 x 5 = 72,45 : 9 ) : 1,25
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
BÀI 5: Ông chia 105 quyển vở cho 3 cháu theo tỉ lệ : Cứ Hồng được 4 quyển thì Cúc được 3 quyển và cứ Mai được 7 quyển thì Hồng được 6 quyển. Hỏi mỗi người được bao nhiêu quyển vở.
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
BÀI 6: Có một số kẹo, nếu chia cho mỗi em 5 cái thì thừa 5 cái, nếu chia cho mỗi em 6 cái thì sẽ có một em không có kẹo. Tính số kẹo lúc đầu và số em .
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp