Bộ đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 năm 2020 – 2021, Bộ đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 năm 2020 – 2021 gồm 3 đề thi, có đáp án kèm theo, giúp các
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 năm 2020 – 2021 gồm 3 đề thi, có đáp án kèm theo, giúp các em ôn tập, luyện giải đề, rồi so sánh với kết quả bài của mình vô cùng thuận tiện.
Tài liệu giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập, củng cố kiến thức môn tiếng Anh. Đồng thời giúp các thầy cô giáo có thêm tư liệu tham khảo ra đề thi. Sau đây, mời quý thầy cô giáo và các em học sinh cùng tham khảo.
Xem Tắt
Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh – Đề 1
Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 – Đề 1
I. Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. Linh/ subjects/ today/ What/ have/ does?
___________________________________________________?
2. Can/ a / bike/ you/ ride?
___________________________________________________?
3. letter/ a/ I/ writing/ am/ now.
___________________________________________________.
4. He/ very/ cooking/ much/ hates.
___________________________________________________.
II. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác.
1. A. music | B. build | C. cut | D. student |
2. A. foot | B. book | C. good | D. moon |
3. A. Sunday | B. come | C. home | D. some |
4. A. holiday | B. many | C. stay | D. date |
III. Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
1. N_ce t_ see _ou again.
2. She is a p_p_ _ in Cau Giau primary.
3. W_ere a_ _ you f_om? – I am from Ha Noi.
4. T_ _ay is W_dn_sd_y.
5. I’m f_ne, tha_ _ you.
6. My br_ thday is in De_ _mber.
IV. Viết các tháng trong năm theo đúng nghĩa
MAY DECEMBER JUNE
FEBRUARY OCTOBER APRIL
MARCH JULY SEPTEMBER
JANUARY AUGUST NOVEMBER
Tháng 1 – | Tháng 2 – | Tháng 3 – | Tháng 4 – |
Tháng 5 – | Tháng 6 – | Tháng 7 – | Tháng 8 – |
Tháng 9 – | Tháng 10 – | Tháng 11 – | Tháng 12 – |
Đáp án đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 – Đề 1
I. Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
1 – What does Linh have subjects today?
2 – Can you ride a bike?
3 – I am writing a letter now.
4 – He hates cooking very much.
II. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác.
1 – C; 2 – D; 3 – C; 4 – B;
III. Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
1. Nice to see you again.
2. She is a pupil in Cau Giau primary.
3. Where are you from? – I am from Ha Noi.
4. Today is Wednesday.
5. I’m fine, thank you.
6. My brithday is in December.
IV. Viết các tháng trong năm theo đúng nghĩa
Tháng 1 – JANUARY | Tháng 2 – FEBRUARY | Tháng 3 – MARCH | Tháng 4 – APRIL |
Tháng 5 – MAY | Tháng 6 – JUNE | Tháng 7 – JULY | Tháng 8 – AUGUST |
Tháng 9 – SEPTEMBER | Tháng 10 – OCTOBER | Tháng 11 – NOVEMBER | Tháng 12 – DECEMBER |
Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh – Đề 2
Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 – Đề 2
I. Choose the odd one out.
1. A. morning | B. evening | C. afternoon | D. birthday |
2. A. Japan | B. American | C. English | D. Vietnamese |
3. A. Monday | B. birthday | C. Friday | D. Tuesday |
4. A. second | B. third | C. five | D. fifth |
5. A. piano | B. badminton | C. football | C. volleyball |
II. Read and match.
A | B |
1. Nice to see you again. | a. He is from Canada. |
2. Can he play the piano? | b. Next Monday. |
3. Where is Peter from? | c. Nice to see you again, too. |
4. What day is it today? | d. It is Wednesday. |
5. When is your mother’s birthday party? | e. No, he can’t. |
III. Read and answer the questions.
Hi. I am Anna. I am from America. I am American. Today is Wednesday, the seventh of October. It’s a school day. I go to school from Monday to Friday. And I do not go to school at the weekend. On Monday afternoon, I go to the English club. I go to school library on Tuesday with my best friends, Linda. On Thursday, I go swimming on Wednesday afternoon. I visit my grandparents on Saturday and Sunday.
1. What is her name?
2. When does she go to school?
3. When does she go swimming?
4. What does she do on Monday afternoon?
5. What does she do on Sunday?
Đáp án đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 – Đề 2
I. Choose the odd one out.
1 – D; 2 – A; 3 – B; 4 – C; 5 – A;
II. Read and match.
1 – c; 2 – e; 3 – a; 4 – d; 5 – b;
III. Read and answer the questions.
1 – Her name is Anna.
2 – She goes to school from Monday to Friday.
3 – She goes swimming on Wednesday afternoon.
4 – She goes to English club.
5 – She visits her grandparents.
…………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết