Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 6 năm 2020 – 2021, Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 6 môn Vật lý năm 2020 – 2021 gồm 2 đề thi, có cả bảng ma trận, đáp án và hướng
Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 6 môn Vật lý năm 2020 – 2021 gồm 2 đề thi, có cả bảng ma trận, đáp án và hướng dẫn chấm kèm theo. Giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập, nâng cao kiến thức môn Vật lý, làm quen với các dạng câu hỏi từ đó đưa ra phương pháp ôn thi có hiệu quả.
Đồng thời giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Chúc các em học sinh đạt kết quả cao trong kì thi giữa học kì 1 lớp 6 môn Vật lý.
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 môn Vật lý lớp 6
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
1.Đo thể tích chất lỏng;Khối lượng-Đo khối lượng 2 tiết |
Nhận biết được dụng cụ,đơn vị đo thể tích chất lỏng, khối lượng của một vật là gì? |
|
Vận dụng xác định cách đổi khối lượng. |
|||
Số câu:3 Số điểm:1.5 Tỉ lệ:15% |
3 1.5 100 |
|
|
|
|
|
2. Đo thể tích của vật rắn không thấm nước 1 tiết |
Nhận biết được dụng cụ để đo thể tích của vật rắn không thấm nước. |
|
|
|||
Số câu: 1 Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 5% |
1 0.5 100 |
|
|
|
|
|
3.Hai lực cân bằng;Trọng lự-Đơn vị lực 3 tiết |
Biết phương và chiều của hai lực cân bằng. |
Hiểu lực, trọng lực, đơn vị lục là gì ? |
Vận dụng tính trọng lượng của một vật |
|||
Số câu: 5 Số điểm: 8 Tỉ lệ: 80% |
1 0.5 6.25 |
1.5 3.5 43.75 |
1 0.5 6.25 |
0.5 1.5 18.75 |
|
1 2 25 |
Số câu: 9 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
5 2.5 25 |
1.5 3.5 35 |
1 0.5 5 |
0.5 1.5 15 |
|
1 2 20 |
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 6
Họ tên:…………………………………… Lớp:…6/…………… |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM 2020 – 2021 Thời gian làm bài: 45p |
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Đơn vị đo thể tích chất lỏng là
a/ mét
b/ mét khối
c/ mét vuông
d/ gam
Câu 2. Để đo thể tích của vật rắn không thấm nước ta thường sử dụng dụng cụ…….
a/ bình chứa
b/ bình chia độ
c/ bình tràn
d/ cả câu b và c
Câu 3. Đơn vị chính để đo khối lượng là:
a/ Mét khối (m3)
b/ Lít (l)
c/ Kilogam (kg)
d/ Mét (m).
Câu 4. Hãy tính 200g ứng với bao nhiêu Niutơn …
a/ 4N
b/ 3N
c/ 0,2N
d/ 2N
Câu 5. Hãy xác định xem cách đổi nào sau đây là sai
a/ 1 kg = 1000g
b/1 tấn = 1000kg
c/1 tạ = 10kg
d/ 1mg = g
Câu 6. Trọng lực là………của trái đất
a/ lực hút
b/ lực đẩy
c/lực kéo
d/ lực ép
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7: (3 điểm)
a/ Hãy cho biết phương và chiều của trọng lực?
b/ Hãy cho biết trọng lượng của quả cân 4kg=…..N
Câu 8: (2 điểm) Thế nào là hai lực cân bằng?
Câu 9: (2 điểm) Thực hiện đổi:
a. 2000g = ………….Kg
2 tấn = …………Kg
b. 2l = ………..dm3= ………cm3
2000 l= …….m3
Đáp án đề thi giữa HK1 môn Vật lý lớp 6
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
ĐÁP ÁN | b | d | c | d | c | a |
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
7 | a/ Phương thẳng đứng, chiều hướng về trái đất. | 1.5 điểm |
b/ 40N | 1,5 điểm | |
8 | Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau,có cùng phương nhưng ngược chiều cùng tác dụng vào một vật | 2 điểm |
9 |
a. 2000g = 2 Kg 2 tấn = 2000 Kg b. 2 l = 2 dm3= 2000 cm3 2000 l= 2 m3 |
0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm |
……………….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết