Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm học 2016 – 2017, Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm học 2016 – 2017 gồm 7 đề, có đáp án đi kèm. Giúp các em học
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm học 2016 – 2017 gồm 7 đề, có đáp án đi kèm. Giúp các em học sinh lớp 7 ôn tập thật tốt kiến thức, cũng như kỹ năng giải đề của mình, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý để đạt kết quả cao trong kỳ thi cuối năm học. Mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm học 2016 – 2017
Đề số 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THANH OAI |
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2016 – 2017 MÔN THI: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút |
Câu 1 (3,0 điểm) Điểm kiểm tra môn toán lớp 7A được thống kê như sau:
7 |
10 |
5 |
7 |
8 |
10 |
6 |
5 |
7 |
8 |
7 |
6 |
4 |
10 |
3 |
4 |
9 |
8 |
9 |
9 |
4 |
7 |
3 |
9 |
2 |
3 |
7 |
5 |
9 |
7 |
5 |
7 |
6 |
4 |
9 |
5 |
8 |
5 |
6 |
3 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Hãy lập bảng “tần số”.
c) Hãy tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu?
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng, nhận xét về việc học toán của học sinh lớp 7A.
Câu 2 (1,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức 2x4 – 5x2 + 4x tại x = 1 và x = -½
Câu 3 (2,0 điểm): Cho hai đa thức:
P = 7x2y – 7xy2 + xy + 5
Q = 7xy2 – xy + 3x2y + 10
a, Tìm bậc của hai đa thức trên.
b, Tính P + Q; P – Q.
Câu 4: (3,0 điểm) Cho ΔABC vuông tại A. Đường phân giác BD. Vẽ DH ⊥ BC (H ∈ BC)
a) Chứng minh ΔABD = ΔHBD
b) Chứng minh AD < DC
c) Trên tia đối AB lấy điểm K sao cho AK = HC. Chứng minh ΔDKC cân
Câu 5: (0,5 điểm) Tính nhanh:
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 7
Đề số 2
TRƯỜNG THCS PHÚ ĐA | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút |
Bài 1: (4,0 điểm) Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm) của một nhóm học sinh nam và ghi lại ở bảng sau
138 |
141 |
145 |
145 |
139 |
141 |
138 |
141 |
139 |
141 |
140 |
150 |
140 |
141 |
140 |
143 |
145 |
139 |
140 |
143 |
a) Lập bảng tần số?
b) Thầy giáo đã đo chiều cao bao nhiêu bạn?
c) Số bạn có chiều cao thấp nhất là bao nhiêu?
d) Có bao nhiêu bạn có chiều cao 143 cm?
e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
f) Chiều cao của các bạn chủ yếu thuộc vào khoảng nào?
Bài 2: (6,0 điểm) Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của học sinh của lớp 7B được cô giáo ghi lại trong bảng dưới đây?
Giá trị (x) |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
9 |
10 |
|
Tần số (n) |
3 |
6 |
9 |
5 |
7 |
1 |
1 |
N = 32 |
a) Dấu hiệu là gì? Tìm mốt cảu dấu hiệu
b) Rút ra ba nhận xét về dấu hiệu?
c) Tìm số lỗi trung bình trong mỗi bài kiểm tra?
d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng?
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
Bài 1
a.
Chiều cao (x) |
138 |
139 |
140 |
141 |
143 |
145 |
150 |
|
Tần số (n) |
2 |
3 |
4 |
5 |
2 |
3 |
1 |
N = 20 |
b) Thầy giáo đã đo chiều cao của 20 bạn
c) Số bạn có chiều cao thấp nhất là hai bạn
d) Có hai bạn cao 143 cm
e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 7
f) Chiều cao của các bạn chủ yếu thuộc vào khoảng 140 cm đến 141 cm
Bài 2
a) Dấu hiệu là: Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của từng học sinh lớp 7B
Mốt của dấu hiệu là: M0 = 4 (lỗi)
b) Một số nhận xét
- Có một bài kiểm tra mắc lỗi nhiều nhất là 10 lỗi, chiếm tỉ lệ 3,1%
- Có ba bài kiểm tra mắc lỗi ít nhất là 2 lỗi chiếm tỉ lệ 9,3%
- Phần nhiều bài kiểm tra mắc 4 lỗi chiếm tỉ lệ 27,9%
c) * Số trung bình cộng
d.