Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22, Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22 bao gồm 4 đề thi môn Toán, 4 đề thi môn Tiếng
Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22 bao gồm đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo Thông tư 22 có cả đáp án, hướng dẫn chấm rất chi tiết giúp các em lớp 2 ôn tập, so sánh kết quả ngay sau khi luyện giải đề thi học kì 1.
Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích của thầy cô giáo khi ra đề thi học kỳ 1 cho học sinh của mình. Sau đây là nội dung chi tiết đề thi, mời các bạn đọc cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Xem Tắt
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2019
Ma trận đề kiểm tra
Mạch kiến thức,kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | |||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 3,0 | 2,0 | ||||
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét, ki-lô-gam. lít. Xem đồng hồ. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | |||||||
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||||
Tổng | Số câu | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 5 | 4 | ||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 3,0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 |
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán
STT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Cộng | |
1 | Số học | Số câu | 01 | 01 | 02 | 01 | 5 |
Câu số | ……… | …. | … | ….. | |||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 01 | 01 | 2 | ||
Câu số | |||||||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 01 | 01 | 2 | ||
Câu số | |||||||
Tổng số câu | 3 | 2 | 3 | 1 | 9 |
Đề bài
PHÒNG GD&ĐT……….. TRƯỜNG TIỂU HỌC……….. |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2019 – 2020 Môn: Toán – Lớp 2 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) |
I . TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1:
Số liền trước của 69 là: (M1= 1đ)
A. 60
B. 68
C. 70
D. 80
Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là: (M1= 1đ)
A. 10
B. 90
C. 99
D. 100
Câu 3: Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ô trống: (M1= 1đ)
23 + 45 90 – 30
A. <
B. >
C. =
D. +
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (M3= 1đ)
– 35 = 65
A. 90
B. 35
C. 100
D. 30
Câu 5: Số? (M1= 1đ)
1 giờ chiều hay …..giờ
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 6 : (M1= 1đ) Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M2 = 2đ)
a, 26 + 29
b, 45 + 38
c, 41 – 27
d, 60 – 16
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Câu 2: Nhà Lan nuôi một con bò sữa. Ngày thứ nhất con bò này cho 43l sữa. ngày thứ hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất 18l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bò cho bao nhiêu lít sữa? (M2= 2đ)
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Đáp án
I. Trắc nghiệm
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 6: C
II. Tự luận
Câu 2:
Bài giải:
Ngày thứ hai con bò cho số lít sữa là: ( 0,25 điểm)
(hoặc Số lít sữa ngày thứ hai con bò là:)
43 – 18 = 25 ( l ) ( 1 điểm)
Đáp số: 25 l sữa ( 0,25 điểm)
……………
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019
Đề bài
A. ĐỌC. (10 điểm)
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG. (4 điểm)
Cho học sinh bốc thăm và đọc một đoạn văn, thơ khoảng ……. tiếng/phút từ các bài tập đọc đã học ở sách Tiếng Việt 2 – Tập 1B. Sau đó HS trả lời 1 câu hỏi (do giáo viên nêu) về nội dung đoạn học sinh được đọc.
II. ĐỌC HIỂU KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT. (6 điểm)
1. Đọc thầm văn bản sau.
Món quà quý
Mẹ con nhà thỏ sống trong một cánh rừng, Thỏ Mẹ làm lụng quần quật suốt ngày để nuôi đàn con. Bầy thỏ con rất thương yêu và biết ơn mẹ. Tết sắp đến, chúng bàn nhau chuẩn bị một món quà tặng mẹ. Món quà là một chiếc khăn trải bàn trắng tinh, được tô điểm bằng những bông hoa sắc màu lộng lẫy. Góc chiếc khăn là dòng chữ “Kính chúc mẹ vui, khoẻ” được thêu nắn nót bằng những sợi chỉ vàng.
Câu 1. (M1) 0,5 điểm. Câu văn nào dưới đây tả sự vất vả của Thỏ Mẹ?
Hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng
a. Bầy thỏ con rất thương yêu và biết ơn mẹ.
b. Thỏ Mẹ cảm thấy mọi mệt nhọc tiêu tan hết.
c. Thỏ Mẹ làm lụng quần quật suốt ngày để nuôi đàn con.
d. Bầy thỏ con không biết yêu thương mẹ.
Câu 2. (M1) 0,5 điểm. Để tỏ lòng thương yêu và biết ơn mẹ, bầy thỏ con đã làm gì ? Hãy khoanh tròn vào Đ hoặc S
Thông tin | Đ / S |
a) Hái tặng mẹ những bông hoa lộng lẫy. | Đ / S |
b) Làm tặng mẹ một chiếc khăn trải bàn. | Đ / S |
c) Làm tặng mẹ một chiếc khăn quàng. | Đ / S |
d) Tặng mẹ một chiếc áo. | Đ / S |
Câu 3. (M 2) 0,5 điểm. Dòng nào dưới đây gồm những từ chỉ hoạt động của người và vật ? Hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng
a. bàn nhau, tặng.
b. khăn trải bàn, bông hoa
c. hiếu thảo, trắng tinh
d. Bông hoa, hiếu thảo
Câu 4. (M 2) 0,5 điểm. Câu “ Bầy thỏ con tặng mẹ một chiếc khăn trải bàn.” được cấu tạo theo mẫu nào trong 3 mẫu dưới đây ?
Hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng
a. Ai là gì?
b. Ai làm gì?
c. Ai thế nào?
d. Ai như thế nào?
Câu 5. (M 1) 0,5 điểm. Trong các từ ( buồn, trắng, hồng, cười) từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ chấm là:……. Bạn vui nhưng tớ lại rất………
Câu 6. (M 2) 0,5 điểm . Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp.
Đi làm về mẹ lại nấu cơm quét nhà rửa bát đũa và tắm cho hai chị em Lan.
Câu 7: Em hãy viết 1 câu nói về Thỏ Mẹ cảm thấy những mệt nhọc tiêu tan hết khi nhận được món quà của các con ? (M 3) (1 điểm )
Câu 8: Em nêu cảm nghĩ của mình sau khi đọc xong câu chuyện “ Món quà quý ”. Em hãy viết cảm nghĩ của em.(M 4) 1 điểm
Câu 9: Đặt 1 câu theo mẫu Ai thế nào ? (M3) 1 điểm
B. VIẾT (10 điểm)
I. Viết chính tả (6 điểm)
Nghe – Viết một đoạn trong bài : Câu chuyện bó đũa. Từ “Người cha liền bảo…..đến hết” (Sách HDH TV2 tập 1B – Trang 57)
II. TẬP LÀM VĂN : (4 điểm).
Đề bài : Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4- 5 câu) nói về người thân trong gia đình em.
– Dựa vào những gợi ý sau:
– Người thân của em là ai?
– Người đó như thế nào?
– Tính tình của người đó ra sao ? (vui tính, hiền lành…….
Đáp án
A. KIỂM TRA ĐỌC
1. Phần đọc thầm và làm bài tập 6 điểm
Câu 1. (0,5 điểm). Chọn C
Câu 2. (0,5 điểm): Chọn ý b để khoanh chữ Đ
Câu 3.(0,5 điểm) : Chọn A
Câu 4. (0,5 điểm) : Chọn B
Câu 5. (0,5 điểm): Từ vui
Câu 6. (0,5 điểm): Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp.
Đi làm về, mẹ lại nấu cơm, quét nhà, rửa bát đũa và tắm cho hai chị em Lan.
Câu 7: (1 điểm). Em hãy viết 1 câu nói về Thỏ Mẹ cảm thấy những mệt nhọc tiêu tan hết khi nhận được món quà của các con
– Vì Thỏ Mẹ thấy hạnh phúc biết các con hiếu thảo.
Câu 8: 1 điểm
Em nêu cảm nghĩ của mình sau khi đọc xong câu chuyện “ Món quà quý ”. Em hãy viết cảm nghĩ của em.
Là con phải biết thương yêu mẹ, hiểu được nỗi vất vả của mẹ, biết giúp đỡ mẹ.
Câu 9: 1 điểm Đặt 1 câu theo mẫu Ai thế nào ?
VD: Bạn Vy lớp 2 rất hiền lành.
2. Phần đọc thành tiếng: 4đ
Cách đánh giá và cho điểm
Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm
Đọc đúng tiếng từ ( không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm
Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm
B. KIỂM TRA VIẾT (Phần Chính tả – 6 điểm)
Hướng dẫn chấm điểm chi tiết
– Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm
– Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 2 điểm
– Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm
– Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
(Phần Tập làm văn – 4 điểm)
Hướng dẫn chấm điểm chi tiết
– Nội dung (ý): 2 điểm
HS viết được đoạn văn gốm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài.
– Kĩ năng: 2 điểm
+ Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm
+ Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 0,5 điểm
+ Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 0,5 điểm
Ma trận đề thi
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc hiểu văn bản : – Trả lời đúng câu hỏi về nội dung bài đọc. – Nêu được cảm nghĩ của câu chuyện. |
Số câu |
2 |
. |
2 |
1 |
1 |
4 |
2 |
|||
Câu số | 1,2 | 3,4 | 7 | 8 | 1,2,3,4 | 7,8 | |||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||
Kiến thức Tiếng Việt: – Nhận biết được câu đã cho thuộc mẫu câu nào? – Đặt câu theo mẫu câu: Ai thế nào? – Đặt dấu câu… |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||||
Câu số | 5 | 6 | 9 | 5,6 | 9 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | 1 | ||||||
TỔNG | Số câu | 3 | 3 | 2 | 1 | 6 | 3 | ||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 2 | 1 | 3 | 3 |
…………..
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2019
Bài 1: Nối.
planet swim whale clown plane |
Bài 2: Điền từ phù hợp.
Bài 3: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống sau:
Bài 4: Nhìn tranh viết thành câu hoàn chỉnh:
1. I / chocolate / like /.
………………………………………………….
2 . This / my / is / father / .
…………………………………………………..
3. My / mother / a good cook / is .
……………………………………………………….…
4. I / see / can / a / star.
………………………………………………………….…
Bài 5: Chọn từ có cách phát âm khác:
1 | rain | train | star | snail |
2 | ball | park | hall | small |
3 | swim | skip | ski | skate |
4 | train | tall | ball | hall |
5 | chips | climb | chicken | chocolate |
………………….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết