Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 – 2020, Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 – 2020 gồm 4 đề kiểm tra môn Sinh học lớp 10, giúp
Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 – 2020 là tài liệu vô cùng hữu ích mà hôm nay Tài Liệu Học Thi muốn giới thiệu đến các bạn học sinh lớp 10 cùng tham khảo.
Tài liệu bao gồm 4 đề kiểm tra học kì I lớp 10 môn Sinh từ nhiều trường THPT trong cả nước. Với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì I sắp tới. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 – 2020
I. Phần thi trắc nghiệm (7,0 điểm)
Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau
Câu 1. Trong các cấp tổ chức sau, cấp tổ chức nhỏ nhất của thế giới sống là
A. quần thể
B. quần xã
C. tế bào
D. cơ thể
Câu 2. Các giới sinh vật được cấu tạo bởi nhân thực là
A. giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới động vật
B. giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới khởi sinh
C. giới khởi sinh , giới thực vật, giới nấm, giới động vật
D. giới thực vật, giới nấm, giới động vật, monera
Câu 3. Giới thực vật có đặc điểm chung là
A. sinh vật nhân thực, sống cố định, tự dưỡng và dị dưỡng, thành tế bào không có xenlulôzơ
B. sinh vật nhân thực, sống cố định, tự dưỡng, thành tế bào không có xenlulôzơ, cảm ứng chậm
C. sinh vật nhân thực, tự dưỡng, sống cố định, cảm ứng chậm, thành tế bào có xenlulôzơ
D. sinh vật nhân sơ, tự dưỡng, sống cố định, cảm ứng chậm, thành tế bào có xenlulôzơ
Câu 4. Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây?
A. Giới khởi sinh
B. Giới nguyên sinh
C. Giới thực vật
D. Giới động vật
Câu 5. Phát biểu có nội dung đúng là.
a. Enzim là một chất xúc tác sinh học
b. Enzim được cấu tạo từ các đisaccrit
c. Enzim sẽ lại biến đổi khi tham gia vào phản ứng
d. Ở động vật , enzim do các tuyến nội tiết tiết ra
Câu 6. Sự đa dạng về hình dạng của các phân tử sinh học có được là do sự có mặt của nguyên tố
A. cacbon
B. hiđrô.
C. oxi.
D. nitơ
Câu 7. Ăn quá nhiều mỡ động vật sẽ dẫn đến
A. tăng lượng axit béo trong máu.
B. tăng glixêron trong máu.
C. tăng phôtpholipit trong máu.
D. tăng colesteron trong máu.
Câu 8. Dầu, mỡ có cấu trúc gồm
A. 1 glixêrin liên kết 4 axit béo
B. 1 glixêrin liên kết 3 axit béo.
C. 1 glixêrin liên kết 1 axit béo
D. 1 glixêrin liên kết 2 axit béo.
Câu 9. Loại đường đa nào sau đây được sử dụng để dự trữ năng lượng trong cây?
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Glicogen
Câu 10. Các loại vitamin A, D không tan trong nước vì
A. bản chất của chúng là lipit nên kỵ nước
B. bản chất của chúng là cacbon hiđrat nên ghét nước
C. bản chất của chúng là vitamin nên không thể tan trong nước
D. chúng tham gia vào cấu tạo enzim nên không thể tan trong nước
Câu 11. Chất nào sau đây tham gia cấu tạo nên hoocmon?
A. Stêrôit
B. Phôtpholipít
C. Mỡ
D. Triglixêric
Câu 12. Chức năng chính của phôtpholipit là
A. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
B. tham gia cấu tạo nên các loại màng tế bào
C. tham gia cấu tạo màng sinh chất của tế bào động vật
D. tham gia cấu tạo nên một số hooc môn sinh dục
Câu 13. Phân tử prôtein có đơn phân là
A. nucleôtit
B. axit hữu cơ
C. axit amin
D. axit nucleic
Câu 14. Axit nucleic và prôtein có đặc điểm chung là
A. đều được cấu tạo từ axit amin.
B. đều kị nước.
C. đều cấu tạo từ bốn loại đơn phân.
D. đều là các đa phân tử.
Câu 15. Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là
A. chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit
B. chuỗi pôlipeptit xoắn hay gấp nếp.
C. chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng
D. chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu
Câu 16. Các loại nuclêotit trong phân tử ARN là
A. guanin, xitôzin, timin và ađênin
B. uraxin, ađênin, xitôzin và guanin
C. ađênin, uraxin, timin và guanin
D. uraxin, timin, xitôzin và ađênin
Câu 17. Chức năng của ADN là
A. bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
B. cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động
C. trực tiếp tổng hợp prôtêin
D. là thành phần cấu tạo của màng tế bào
Câu 18. Công thức nào sau đây thể hiện nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN?
A. A + T = G + X.
B. A + T/ G + X = 1.
C. A = G ; T = X.
D. A + G = T + X.
Câu 19. Thành phần chính trong tế bào chất của tế nhân sơ là gì?
A. Bào tương và các ribôxôm
B. Ribôxôm và bộ máy gôngi
C. Bào tương và ti thể
D. Bộ máy gôngi và ti thể
Câu 20. Enzim có bản chất là:
a. Pôlisaccarit
c. Prôtêin
b. Mônôsaccrit
d. Photpholipit
Câu 21. Các thành phần cấu tạo nên tế bào nhân thực là gì?
A. Màng sinh chất, nhân và tế bào chất
B. Màng sinh chất, nhân và các bào quan
C. Màng sinh chất, vùng nhân và tế bào chất
D. Màng tế bào, nhân và tế bào chất chứa nhiều ribôxôm
Câu 22. Cấu trúc nào sau đây có chức năng vận chuyển chọn lọc các chất ra, vào tế bào?
A. Màng nhân.
B. Màng sinh chất.
C. Lục lạp.
D. Lizoxom.
Câu 23. Nhân tế bào có chức năng
A. Tổng hợp prôtêin để xuất bào và cấu tạo nên tế bào
B. Tổng hợp lipit, chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc hại
C. Di truyền và điều hòa các hoạt động sống của tế bào
D. Nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm cho tế bào
Câu 24. Nếu thể tích tế bào tăng lên khi nó được đặt trong dung dịch thì dung dịch đó là dung dịch như thế nào?
A. Ưu trương.
B. Nhược trương.
C. Đẳng trương.
D. Trương nước.
Câu 25. Sự thẩm thấu là
A. sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng
B. sự khuếch tán của các phân tử đường qua màng
C. sự di chuyển của các ion qua màng
D. sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng
Câu 26. Các chất được đưa ra ngoài tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất thuộc kiểu vận chuyển
A. nhập bào.
B. chủ động.
C. xuất bào.
D. thụ động.
Câu 27. Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP?
A. Prôtêin
B. Đường ribozơ
C. Nhóm photphat
D. Bazơ nitơ ađênin.
Câu 28. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về chức năng của ATP?
A. Tổng hợp các chất mới cho tế bào.
B. Vận chuyển thụ động.
C. Sinh công cơ học.
D. Vận chuyển chủ động
Câu 29. Ở sinh vật nhân sơ, một phân tử ADN có 450 adenin và xitôzin bằng 600. Số liên kết hiđrô của phân tử ADN là
A. 1400.
B. 1600.
C. 2550.
D. 2700.
Câu 30. Đồng hóa là quá trình…. (1)….chất hữu cơ phức tạp từ các chất ….(2)……Vậy (1) và (2) lần lượt là
A. (1): tổng hợp; (2): đơn giản.
B. (1): phân giải; (2): đơn giản.
C. (1): tổng hợp; (2): hữu cơ.
D. (1): phân giải; (2): hữu cơ.
Câu 31. Mạch gốc của phân tử ADN có trình tự là: 3′ TAX – GTG – TGA – XAG – GGT – TAG – ATX 5′. Vậy mạch bổ sung của ADN trên là
A. 5′ TAX – GTG – TGA – XAX – GGT – TTG – ATX 3′.
B. 5′ ATG – XAX – AXT – GTX – XXA – ATX – TAG 3′
C. 5′ ATG – XAX – AAT – GTX – XXA – ATX – TAG 3′
D. 3′ ATG – XAX – AXT – GTX – XXA – ATX – TAG 5′
Câu 32. Năng lượng tích lũy trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là
A. nhiệt năng.
B. điện năng.
C. hóa năng.
D. cơ năng.
Câu 33. Điểm giống nhau lục lạp và ti thể là
A. hai màng đều nhẵn.
B. có màng kép.
C. màng ngoài nhẵn, màng trong gấp nếp.
D. đều chuyển hóa quang năng.
Câu 34. Vitamin nào sau đây không thuộc dạng lipit?
A. Vitamin C.
B. Vitamin D.
C. Vitamin E.
D. Vitamin K.
Câu 35. Người ta có thể ghép gan từ người cho sang người bệnh thì cơ thể người bệnh có thể nhận biết các cơ quan “lạ” là nhờ màng sinh chất có
A. prôtêin xuyên màng.
B. phôtpholipit kép.
C. các glicôprôtêin.
D. prôtêin bám màng.
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 đ). Tại sao lá cây có màu xanh? Màu xanh của lá có liên quan tới chức năng quang hợp không?
Câu 2 (1,0 đ). Nước được vận chuyển qua màng tế bào như thế nào? Vì sao để giữ rau tươi ta phải thường xuyên vẩy nước vào rau?
Câu 3 (1,0 đ). Trình bày quá trình thực hành xác định ảnh hưởng của nhiệt độ đến hoạt tính enzym catalaza, nêu hiện tượng và giải thích.
…………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết