Deprecated: Automatic conversion of false to array is deprecated in /home/quatangtiny/htdocs/quatangtiny.com/wp-content/plugins/SEOTUTS_wp-rocket-3.7.0.1/inc/3rd-party/plugins/seo/yoast-seo.php on line 10

Deprecated: Constant FILTER_SANITIZE_STRING is deprecated in /home/quatangtiny/htdocs/quatangtiny.com/wp-content/plugins/wpseo-news/classes/meta-box.php on line 59
Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 - 2020 - Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 - 2020 - Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
Thứ Bảy, Tháng Một 28, 2023
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
No Result
View All Result
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
ADVERTISEMENT

Trang chủ » Học Tập » Các Lớp Học » Đề thi học kì 1 Lớp 10 » Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 – 2020

Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 – 2020

Tiny Edu by Tiny Edu
28 Tháng Mười, 2020
in Các Lớp Học, Đề thi học kì 1 Lớp 10, Học Tập
0
Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 – 2020
ADVERTISEMENT

Warning: Trying to access array offset on value of type bool in /home/quatangtiny/htdocs/quatangtiny.com/wp-content/plugins/Internallink Pro/internallink-pro.php on line 60

Deprecated: wordwrap(): Passing null to parameter #1 ($string) of type string is deprecated in /home/quatangtiny/htdocs/quatangtiny.com/wp-content/plugins/Internallink Pro/internallink-pro.php on line 60

Warning: Undefined array key 1 in /home/quatangtiny/htdocs/quatangtiny.com/wp-content/plugins/Internallink Pro/internallink-pro.php on line 80

Warning: Undefined array key 1 in /home/quatangtiny/htdocs/quatangtiny.com/wp-content/plugins/Internallink Pro/internallink-pro.php on line 80

Warning: Undefined array key 2 in /home/quatangtiny/htdocs/quatangtiny.com/wp-content/plugins/Internallink Pro/internallink-pro.php on line 96

Warning: Attempt to read property "child" on null in /home/quatangtiny/htdocs/quatangtiny.com/wp-content/themes/jnews/class/ContentTag.php on line 45

Warning: Attempt to read property "child" on null in /home/quatangtiny/htdocs/quatangtiny.com/wp-content/themes/jnews/class/ContentTag.php on line 25

Deprecated: substr(): Passing null to parameter #2 ($offset) of type int is deprecated in /home/quatangtiny/htdocs/quatangtiny.com/wp-content/themes/jnews/lib/theme-helper.php on line 2816

Warning: Attempt to read property "child" on null in /home/quatangtiny/htdocs/quatangtiny.com/wp-content/themes/jnews/class/ContentTag.php on line 25

Deprecated: substr(): Passing null to parameter #2 ($offset) of type int is deprecated in /home/quatangtiny/htdocs/quatangtiny.com/wp-content/themes/jnews/lib/theme-helper.php on line 2816

Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 – 2020, Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 – 2020 gồm 4 đề kiểm tra môn Sinh học lớp 10, giúp

Có thể bạn quan tâm
  • Đề thi học sinh giỏi lớp 9 THCS tỉnh Hà Nam năm 2011 – 2012 môn Địa lý
  • Bài giảng điện tử môn Tiếng Anh 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Văn mẫu lớp 7: Cảm nghĩ về bài thơ Bánh trôi nước (Dàn ý + 8 mẫu)
  • Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán Sở GD&ĐT Ninh Bình (Có đáp án)
  • Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Toán trường THPT chuyên Thái Bình – Lần 3 (Có đáp án)

Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 – 2020 là tài liệu vô cùng hữu ích mà hôm nay Tài Liệu Học Thi muốn giới thiệu đến các bạn học sinh lớp 10 cùng tham khảo.

Bạn Đang Xem: Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 – 2020

Tài liệu bao gồm 4 đề kiểm tra học kì I lớp 10 môn Sinh từ nhiều trường THPT trong cả nước. Với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì I sắp tới. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Xem Tắt

  • 1 Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 – 2020
  • 2 Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 – 2020
  • 3 Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 – 2020
  • 4 Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 – 2020

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 – 2020

I. Phần thi trắc nghiệm (7,0 điểm)

Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau

Câu 1. Trong các cấp tổ chức sau, cấp tổ chức nhỏ nhất của thế giới sống là

A. quần thể

B. quần xã

C. tế bào

D. cơ thể

Câu 2. Các giới sinh vật được cấu tạo bởi nhân thực là

A. giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới động vật

B. giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới khởi sinh

C. giới khởi sinh , giới thực vật, giới nấm, giới động vật

D. giới thực vật, giới nấm, giới động vật, monera

Câu 3. Giới thực vật có đặc điểm chung là

A. sinh vật nhân thực, sống cố định, tự dưỡng và dị dưỡng, thành tế bào không có xenlulôzơ

B. sinh vật nhân thực, sống cố định, tự dưỡng, thành tế bào không có xenlulôzơ, cảm ứng chậm

C. sinh vật nhân thực, tự dưỡng, sống cố định, cảm ứng chậm, thành tế bào có xenlulôzơ

D. sinh vật nhân sơ, tự dưỡng, sống cố định, cảm ứng chậm, thành tế bào có xenlulôzơ

Câu 4. Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây?

A. Giới khởi sinh

B. Giới nguyên sinh

C. Giới thực vật

D. Giới động vật

Câu 5. Phát biểu có nội dung đúng là.

a. Enzim là một chất xúc tác sinh học

b. Enzim được cấu tạo từ các đisaccrit

c. Enzim sẽ lại biến đổi khi tham gia vào phản ứng

d. Ở động vật , enzim do các tuyến nội tiết tiết ra

Câu 6. Sự đa dạng về hình dạng của các phân tử sinh học có được là do sự có mặt của nguyên tố

A. cacbon

B. hiđrô.

C. oxi.

D. nitơ

Câu 7. Ăn quá nhiều mỡ động vật sẽ dẫn đến

A. tăng lượng axit béo trong máu.

B. tăng glixêron trong máu.

C. tăng phôtpholipit trong máu.

D. tăng colesteron trong máu.

Câu 8. Dầu, mỡ có cấu trúc gồm

A. 1 glixêrin liên kết 4 axit béo

B. 1 glixêrin liên kết 3 axit béo.

C. 1 glixêrin liên kết 1 axit béo

D. 1 glixêrin liên kết 2 axit béo.

Câu 9. Loại đường đa nào sau đây được sử dụng để dự trữ năng lượng trong cây?

A. Xenlulozơ.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Glicogen

Câu 10. Các loại vitamin A, D không tan trong nước vì

A. bản chất của chúng là lipit nên kỵ nước

B. bản chất của chúng là cacbon hiđrat nên ghét nước

C. bản chất của chúng là vitamin nên không thể tan trong nước

D. chúng tham gia vào cấu tạo enzim nên không thể tan trong nước

Câu 11. Chất nào sau đây tham gia cấu tạo nên hoocmon?

A. Stêrôit

B. Phôtpholipít

C. Mỡ

D. Triglixêric

Câu 12. Chức năng chính của phôtpholipit là

Xem Thêm : Nghị luận về giữ gìn bản sắc văn hóa (Dàn ý + 6 mẫu)

A. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể

B. tham gia cấu tạo nên các loại màng tế bào

C. tham gia cấu tạo màng sinh chất của tế bào động vật

D. tham gia cấu tạo nên một số hooc môn sinh dục

Câu 13. Phân tử prôtein có đơn phân là

A. nucleôtit

B. axit hữu cơ

C. axit amin

D. axit nucleic

Câu 14. Axit nucleic và prôtein có đặc điểm chung là

A. đều được cấu tạo từ axit amin.

B. đều kị nước.

C. đều cấu tạo từ bốn loại đơn phân.

D. đều là các đa phân tử.

Câu 15. Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là

A. chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit

B. chuỗi pôlipeptit xoắn hay gấp nếp.

C. chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng

D. chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu

Câu 16. Các loại nuclêotit trong phân tử ARN là

A. guanin, xitôzin, timin và ađênin

B. uraxin, ađênin, xitôzin và guanin

C. ađênin, uraxin, timin và guanin

D. uraxin, timin, xitôzin và ađênin

Câu 17. Chức năng của ADN là

A. bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền

B. cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động

C. trực tiếp tổng hợp prôtêin

D. là thành phần cấu tạo của màng tế bào

Câu 18. Công thức nào sau đây thể hiện nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN?

A. A + T = G + X.

B. A + T/ G + X = 1.

C. A = G ; T = X.

D. A + G = T + X.

Câu 19. Thành phần chính trong tế bào chất của tế nhân sơ là gì?

A. Bào tương và các ribôxôm

B. Ribôxôm và bộ máy gôngi

C. Bào tương và ti thể

D. Bộ máy gôngi và ti thể

Câu 20. Enzim có bản chất là:

a. Pôlisaccarit

c. Prôtêin

b. Mônôsaccrit

d. Photpholipit

Câu 21. Các thành phần cấu tạo nên tế bào nhân thực là gì?

A. Màng sinh chất, nhân và tế bào chất

B. Màng sinh chất, nhân và các bào quan

C. Màng sinh chất, vùng nhân và tế bào chất

D. Màng tế bào, nhân và tế bào chất chứa nhiều ribôxôm

Câu 22. Cấu trúc nào sau đây có chức năng vận chuyển chọn lọc các chất ra, vào tế bào?

A. Màng nhân.

B. Màng sinh chất.

C. Lục lạp.

D. Lizoxom.

Câu 23. Nhân tế bào có chức năng

A. Tổng hợp prôtêin để xuất bào và cấu tạo nên tế bào

B. Tổng hợp lipit, chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc hại

C. Di truyền và điều hòa các hoạt động sống của tế bào

D. Nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm cho tế bào

Câu 24. Nếu thể tích tế bào tăng lên khi nó được đặt trong dung dịch thì dung dịch đó là dung dịch như thế nào?

A. Ưu trương.

Xem Thêm : Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2013 – môn Toán (Đề 2)

B. Nhược trương.

C. Đẳng trương.

D. Trương nước.

Câu 25. Sự thẩm thấu là

A. sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng

B. sự khuếch tán của các phân tử đường qua màng

C. sự di chuyển của các ion qua màng

D. sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng

Câu 26. Các chất được đưa ra ngoài tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất thuộc kiểu vận chuyển

A. nhập bào.

B. chủ động.

C. xuất bào.

D. thụ động.

Câu 27. Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP?

A. Prôtêin

B. Đường ribozơ

C. Nhóm photphat

D. Bazơ nitơ ađênin.

Câu 28. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về chức năng của ATP?

A. Tổng hợp các chất mới cho tế bào.

B. Vận chuyển thụ động.

C. Sinh công cơ học.

D. Vận chuyển chủ động

Câu 29. Ở sinh vật nhân sơ, một phân tử ADN có 450 adenin và xitôzin bằng 600. Số liên kết hiđrô của phân tử ADN là

A. 1400.

B. 1600.

C. 2550.

D. 2700.

Câu 30. Đồng hóa là quá trình…. (1)….chất hữu cơ phức tạp từ các chất ….(2)……Vậy (1) và (2) lần lượt là

A. (1): tổng hợp; (2): đơn giản.

B. (1): phân giải; (2): đơn giản.

C. (1): tổng hợp; (2): hữu cơ.

D. (1): phân giải; (2): hữu cơ.

Câu 31. Mạch gốc của phân tử ADN có trình tự là: 3′ TAX – GTG – TGA – XAG – GGT – TAG – ATX 5′. Vậy mạch bổ sung của ADN trên là

A. 5′ TAX – GTG – TGA – XAX – GGT – TTG – ATX 3′.

B. 5′ ATG – XAX – AXT – GTX – XXA – ATX – TAG 3′

C. 5′ ATG – XAX – AAT – GTX – XXA – ATX – TAG 3′

D. 3′ ATG – XAX – AXT – GTX – XXA – ATX – TAG 5′

Câu 32. Năng lượng tích lũy trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là

A. nhiệt năng.

B. điện năng.

C. hóa năng.

D. cơ năng.

Câu 33. Điểm giống nhau lục lạp và ti thể là

A. hai màng đều nhẵn.

B. có màng kép.

C. màng ngoài nhẵn, màng trong gấp nếp.

D. đều chuyển hóa quang năng.

Câu 34. Vitamin nào sau đây không thuộc dạng lipit?

A. Vitamin C.

B. Vitamin D.

C. Vitamin E.

D. Vitamin K.

Câu 35. Người ta có thể ghép gan từ người cho sang người bệnh thì cơ thể người bệnh có thể nhận biết các cơ quan “lạ” là nhờ màng sinh chất có

A. prôtêin xuyên màng.

B. phôtpholipit kép.

C. các glicôprôtêin.

D. prôtêin bám màng.

II. Phần tự luận (3,0 điểm)

Câu 1 (1,0 đ). Tại sao lá cây có màu xanh? Màu xanh của lá có liên quan tới chức năng quang hợp không?

Câu 2 (1,0 đ). Nước được vận chuyển qua màng tế bào như thế nào? Vì sao để giữ rau tươi ta phải thường xuyên vẩy nước vào rau?

Câu 3 (1,0 đ). Trình bày quá trình thực hành xác định ảnh hưởng của nhiệt độ đến hoạt tính enzym catalaza, nêu hiện tượng và giải thích.

…………..

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Các Lớp Học

Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 – 2020, Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 – 2020 gồm 4 đề kiểm tra môn Sinh học lớp 10, giúp

Có thể bạn quan tâm
  • Văn mẫu lớp 9: Tổng hợp những kết bài bài thơ Đoàn thuyền đánh cá hay nhất (46 mẫu)
  • Đề kiểm tra học kì II môn Giáo dục công dân lớp 6 – Tỉnh Đồng Nai
  • Bài thơ: Khóc Dương Khuê
  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Đoàn Thị Điểm, Hưng Yên
  • Đề thi học sinh giỏi tỉnh Nghệ An năm 2012 – 2013 môn Tin học lớp 12 Bảng A (Có đáp án)

Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 – 2020 là tài liệu vô cùng hữu ích mà hôm nay Tài Liệu Học Thi muốn giới thiệu đến các bạn học sinh lớp 10 cùng tham khảo.

Bạn Đang Xem: Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 – 2020

Tài liệu bao gồm 4 đề kiểm tra học kì I lớp 10 môn Sinh từ nhiều trường THPT trong cả nước. Với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì I sắp tới. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 – 2020

I. Phần thi trắc nghiệm (7,0 điểm)

Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau

Câu 1. Trong các cấp tổ chức sau, cấp tổ chức nhỏ nhất của thế giới sống là

A. quần thể

B. quần xã

C. tế bào

D. cơ thể

Câu 2. Các giới sinh vật được cấu tạo bởi nhân thực là

A. giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới động vật

B. giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới khởi sinh

C. giới khởi sinh , giới thực vật, giới nấm, giới động vật

D. giới thực vật, giới nấm, giới động vật, monera

Câu 3. Giới thực vật có đặc điểm chung là

A. sinh vật nhân thực, sống cố định, tự dưỡng và dị dưỡng, thành tế bào không có xenlulôzơ

B. sinh vật nhân thực, sống cố định, tự dưỡng, thành tế bào không có xenlulôzơ, cảm ứng chậm

C. sinh vật nhân thực, tự dưỡng, sống cố định, cảm ứng chậm, thành tế bào có xenlulôzơ

D. sinh vật nhân sơ, tự dưỡng, sống cố định, cảm ứng chậm, thành tế bào có xenlulôzơ

Câu 4. Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây?

A. Giới khởi sinh

B. Giới nguyên sinh

C. Giới thực vật

D. Giới động vật

Câu 5. Phát biểu có nội dung đúng là.

a. Enzim là một chất xúc tác sinh học

b. Enzim được cấu tạo từ các đisaccrit

c. Enzim sẽ lại biến đổi khi tham gia vào phản ứng

d. Ở động vật , enzim do các tuyến nội tiết tiết ra

Câu 6. Sự đa dạng về hình dạng của các phân tử sinh học có được là do sự có mặt của nguyên tố

A. cacbon

B. hiđrô.

C. oxi.

D. nitơ

Câu 7. Ăn quá nhiều mỡ động vật sẽ dẫn đến

A. tăng lượng axit béo trong máu.

B. tăng glixêron trong máu.

C. tăng phôtpholipit trong máu.

D. tăng colesteron trong máu.

Câu 8. Dầu, mỡ có cấu trúc gồm

A. 1 glixêrin liên kết 4 axit béo

B. 1 glixêrin liên kết 3 axit béo.

C. 1 glixêrin liên kết 1 axit béo

D. 1 glixêrin liên kết 2 axit béo.

Câu 9. Loại đường đa nào sau đây được sử dụng để dự trữ năng lượng trong cây?

A. Xenlulozơ.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Glicogen

Câu 10. Các loại vitamin A, D không tan trong nước vì

A. bản chất của chúng là lipit nên kỵ nước

B. bản chất của chúng là cacbon hiđrat nên ghét nước

C. bản chất của chúng là vitamin nên không thể tan trong nước

D. chúng tham gia vào cấu tạo enzim nên không thể tan trong nước

Câu 11. Chất nào sau đây tham gia cấu tạo nên hoocmon?

A. Stêrôit

B. Phôtpholipít

C. Mỡ

D. Triglixêric

Câu 12. Chức năng chính của phôtpholipit là

Xem Thêm : Nghị luận về giữ gìn bản sắc văn hóa (Dàn ý + 6 mẫu)

A. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể

B. tham gia cấu tạo nên các loại màng tế bào

C. tham gia cấu tạo màng sinh chất của tế bào động vật

D. tham gia cấu tạo nên một số hooc môn sinh dục

Câu 13. Phân tử prôtein có đơn phân là

A. nucleôtit

B. axit hữu cơ

C. axit amin

D. axit nucleic

Câu 14. Axit nucleic và prôtein có đặc điểm chung là

A. đều được cấu tạo từ axit amin.

B. đều kị nước.

C. đều cấu tạo từ bốn loại đơn phân.

D. đều là các đa phân tử.

Câu 15. Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là

A. chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit

B. chuỗi pôlipeptit xoắn hay gấp nếp.

C. chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng

D. chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu

Câu 16. Các loại nuclêotit trong phân tử ARN là

A. guanin, xitôzin, timin và ađênin

B. uraxin, ađênin, xitôzin và guanin

C. ađênin, uraxin, timin và guanin

D. uraxin, timin, xitôzin và ađênin

Câu 17. Chức năng của ADN là

A. bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền

B. cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động

C. trực tiếp tổng hợp prôtêin

D. là thành phần cấu tạo của màng tế bào

Câu 18. Công thức nào sau đây thể hiện nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN?

A. A + T = G + X.

B. A + T/ G + X = 1.

C. A = G ; T = X.

D. A + G = T + X.

Câu 19. Thành phần chính trong tế bào chất của tế nhân sơ là gì?

A. Bào tương và các ribôxôm

B. Ribôxôm và bộ máy gôngi

C. Bào tương và ti thể

D. Bộ máy gôngi và ti thể

Câu 20. Enzim có bản chất là:

a. Pôlisaccarit

c. Prôtêin

b. Mônôsaccrit

d. Photpholipit

Câu 21. Các thành phần cấu tạo nên tế bào nhân thực là gì?

A. Màng sinh chất, nhân và tế bào chất

B. Màng sinh chất, nhân và các bào quan

C. Màng sinh chất, vùng nhân và tế bào chất

D. Màng tế bào, nhân và tế bào chất chứa nhiều ribôxôm

Câu 22. Cấu trúc nào sau đây có chức năng vận chuyển chọn lọc các chất ra, vào tế bào?

A. Màng nhân.

B. Màng sinh chất.

C. Lục lạp.

D. Lizoxom.

Câu 23. Nhân tế bào có chức năng

A. Tổng hợp prôtêin để xuất bào và cấu tạo nên tế bào

B. Tổng hợp lipit, chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc hại

C. Di truyền và điều hòa các hoạt động sống của tế bào

D. Nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm cho tế bào

Câu 24. Nếu thể tích tế bào tăng lên khi nó được đặt trong dung dịch thì dung dịch đó là dung dịch như thế nào?

A. Ưu trương.

Xem Thêm : Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2013 – môn Toán (Đề 2)

B. Nhược trương.

C. Đẳng trương.

D. Trương nước.

Câu 25. Sự thẩm thấu là

A. sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng

B. sự khuếch tán của các phân tử đường qua màng

C. sự di chuyển của các ion qua màng

D. sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng

Câu 26. Các chất được đưa ra ngoài tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất thuộc kiểu vận chuyển

A. nhập bào.

B. chủ động.

C. xuất bào.

D. thụ động.

Câu 27. Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP?

A. Prôtêin

B. Đường ribozơ

C. Nhóm photphat

D. Bazơ nitơ ađênin.

Câu 28. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về chức năng của ATP?

A. Tổng hợp các chất mới cho tế bào.

B. Vận chuyển thụ động.

C. Sinh công cơ học.

D. Vận chuyển chủ động

Câu 29. Ở sinh vật nhân sơ, một phân tử ADN có 450 adenin và xitôzin bằng 600. Số liên kết hiđrô của phân tử ADN là

A. 1400.

B. 1600.

C. 2550.

D. 2700.

Câu 30. Đồng hóa là quá trình…. (1)….chất hữu cơ phức tạp từ các chất ….(2)……Vậy (1) và (2) lần lượt là

A. (1): tổng hợp; (2): đơn giản.

B. (1): phân giải; (2): đơn giản.

C. (1): tổng hợp; (2): hữu cơ.

D. (1): phân giải; (2): hữu cơ.

Câu 31. Mạch gốc của phân tử ADN có trình tự là: 3′ TAX – GTG – TGA – XAG – GGT – TAG – ATX 5′. Vậy mạch bổ sung của ADN trên là

A. 5′ TAX – GTG – TGA – XAX – GGT – TTG – ATX 3′.

B. 5′ ATG – XAX – AXT – GTX – XXA – ATX – TAG 3′

C. 5′ ATG – XAX – AAT – GTX – XXA – ATX – TAG 3′

D. 3′ ATG – XAX – AXT – GTX – XXA – ATX – TAG 5′

Câu 32. Năng lượng tích lũy trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là

A. nhiệt năng.

B. điện năng.

C. hóa năng.

D. cơ năng.

Câu 33. Điểm giống nhau lục lạp và ti thể là

A. hai màng đều nhẵn.

B. có màng kép.

C. màng ngoài nhẵn, màng trong gấp nếp.

D. đều chuyển hóa quang năng.

Câu 34. Vitamin nào sau đây không thuộc dạng lipit?

A. Vitamin C.

B. Vitamin D.

C. Vitamin E.

D. Vitamin K.

Câu 35. Người ta có thể ghép gan từ người cho sang người bệnh thì cơ thể người bệnh có thể nhận biết các cơ quan “lạ” là nhờ màng sinh chất có

A. prôtêin xuyên màng.

B. phôtpholipit kép.

C. các glicôprôtêin.

D. prôtêin bám màng.

II. Phần tự luận (3,0 điểm)

Câu 1 (1,0 đ). Tại sao lá cây có màu xanh? Màu xanh của lá có liên quan tới chức năng quang hợp không?

Câu 2 (1,0 đ). Nước được vận chuyển qua màng tế bào như thế nào? Vì sao để giữ rau tươi ta phải thường xuyên vẩy nước vào rau?

Câu 3 (1,0 đ). Trình bày quá trình thực hành xác định ảnh hưởng của nhiệt độ đến hoạt tính enzym catalaza, nêu hiện tượng và giải thích.

…………..

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Các Lớp Học

ADVERTISEMENT

Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 – 2020, Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 – 2020 gồm 4 đề kiểm tra môn Sinh học lớp 10, giúp

Có thể bạn quan tâm
  • Khoa học lớp 4 Bài 65: Quan hệ thức ăn trong tự nhiên
  • Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán trường THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc (Lần 3)
  • Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT tỉnh Quảng Bình năm học 2012 – 2013 môn Tiếng Anh (Chuyên) – Có đáp án
  • Soạn bài Nghĩa tường minh và hàm ý
  • Văn mẫu lớp 10: Thuyết minh về tác hại của thuốc lá (Dàn ý + 11 mẫu)

Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 – 2020 là tài liệu vô cùng hữu ích mà hôm nay Tài Liệu Học Thi muốn giới thiệu đến các bạn học sinh lớp 10 cùng tham khảo.

Bạn Đang Xem: Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 – 2020

Tài liệu bao gồm 4 đề kiểm tra học kì I lớp 10 môn Sinh từ nhiều trường THPT trong cả nước. Với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì I sắp tới. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 – 2020

I. Phần thi trắc nghiệm (7,0 điểm)

Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau

Câu 1. Trong các cấp tổ chức sau, cấp tổ chức nhỏ nhất của thế giới sống là

A. quần thể

B. quần xã

C. tế bào

D. cơ thể

Câu 2. Các giới sinh vật được cấu tạo bởi nhân thực là

A. giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới động vật

B. giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới khởi sinh

C. giới khởi sinh , giới thực vật, giới nấm, giới động vật

D. giới thực vật, giới nấm, giới động vật, monera

Câu 3. Giới thực vật có đặc điểm chung là

A. sinh vật nhân thực, sống cố định, tự dưỡng và dị dưỡng, thành tế bào không có xenlulôzơ

B. sinh vật nhân thực, sống cố định, tự dưỡng, thành tế bào không có xenlulôzơ, cảm ứng chậm

C. sinh vật nhân thực, tự dưỡng, sống cố định, cảm ứng chậm, thành tế bào có xenlulôzơ

D. sinh vật nhân sơ, tự dưỡng, sống cố định, cảm ứng chậm, thành tế bào có xenlulôzơ

Câu 4. Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây?

A. Giới khởi sinh

B. Giới nguyên sinh

C. Giới thực vật

D. Giới động vật

Câu 5. Phát biểu có nội dung đúng là.

a. Enzim là một chất xúc tác sinh học

b. Enzim được cấu tạo từ các đisaccrit

c. Enzim sẽ lại biến đổi khi tham gia vào phản ứng

d. Ở động vật , enzim do các tuyến nội tiết tiết ra

Câu 6. Sự đa dạng về hình dạng của các phân tử sinh học có được là do sự có mặt của nguyên tố

A. cacbon

B. hiđrô.

C. oxi.

D. nitơ

Câu 7. Ăn quá nhiều mỡ động vật sẽ dẫn đến

A. tăng lượng axit béo trong máu.

B. tăng glixêron trong máu.

C. tăng phôtpholipit trong máu.

D. tăng colesteron trong máu.

Câu 8. Dầu, mỡ có cấu trúc gồm

A. 1 glixêrin liên kết 4 axit béo

B. 1 glixêrin liên kết 3 axit béo.

C. 1 glixêrin liên kết 1 axit béo

D. 1 glixêrin liên kết 2 axit béo.

Câu 9. Loại đường đa nào sau đây được sử dụng để dự trữ năng lượng trong cây?

A. Xenlulozơ.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Glicogen

Câu 10. Các loại vitamin A, D không tan trong nước vì

A. bản chất của chúng là lipit nên kỵ nước

B. bản chất của chúng là cacbon hiđrat nên ghét nước

C. bản chất của chúng là vitamin nên không thể tan trong nước

D. chúng tham gia vào cấu tạo enzim nên không thể tan trong nước

Câu 11. Chất nào sau đây tham gia cấu tạo nên hoocmon?

A. Stêrôit

B. Phôtpholipít

C. Mỡ

D. Triglixêric

Câu 12. Chức năng chính của phôtpholipit là

Xem Thêm : Nghị luận về giữ gìn bản sắc văn hóa (Dàn ý + 6 mẫu)

A. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể

B. tham gia cấu tạo nên các loại màng tế bào

C. tham gia cấu tạo màng sinh chất của tế bào động vật

D. tham gia cấu tạo nên một số hooc môn sinh dục

Câu 13. Phân tử prôtein có đơn phân là

A. nucleôtit

B. axit hữu cơ

C. axit amin

D. axit nucleic

Câu 14. Axit nucleic và prôtein có đặc điểm chung là

A. đều được cấu tạo từ axit amin.

B. đều kị nước.

C. đều cấu tạo từ bốn loại đơn phân.

D. đều là các đa phân tử.

Câu 15. Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là

A. chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit

B. chuỗi pôlipeptit xoắn hay gấp nếp.

C. chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng

D. chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu

Câu 16. Các loại nuclêotit trong phân tử ARN là

A. guanin, xitôzin, timin và ađênin

B. uraxin, ađênin, xitôzin và guanin

C. ađênin, uraxin, timin và guanin

D. uraxin, timin, xitôzin và ađênin

Câu 17. Chức năng của ADN là

A. bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền

B. cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động

C. trực tiếp tổng hợp prôtêin

D. là thành phần cấu tạo của màng tế bào

Câu 18. Công thức nào sau đây thể hiện nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN?

A. A + T = G + X.

B. A + T/ G + X = 1.

C. A = G ; T = X.

D. A + G = T + X.

Câu 19. Thành phần chính trong tế bào chất của tế nhân sơ là gì?

A. Bào tương và các ribôxôm

B. Ribôxôm và bộ máy gôngi

C. Bào tương và ti thể

D. Bộ máy gôngi và ti thể

Câu 20. Enzim có bản chất là:

a. Pôlisaccarit

c. Prôtêin

b. Mônôsaccrit

d. Photpholipit

Câu 21. Các thành phần cấu tạo nên tế bào nhân thực là gì?

A. Màng sinh chất, nhân và tế bào chất

B. Màng sinh chất, nhân và các bào quan

C. Màng sinh chất, vùng nhân và tế bào chất

D. Màng tế bào, nhân và tế bào chất chứa nhiều ribôxôm

Câu 22. Cấu trúc nào sau đây có chức năng vận chuyển chọn lọc các chất ra, vào tế bào?

A. Màng nhân.

B. Màng sinh chất.

C. Lục lạp.

D. Lizoxom.

Câu 23. Nhân tế bào có chức năng

A. Tổng hợp prôtêin để xuất bào và cấu tạo nên tế bào

B. Tổng hợp lipit, chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc hại

C. Di truyền và điều hòa các hoạt động sống của tế bào

D. Nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm cho tế bào

Câu 24. Nếu thể tích tế bào tăng lên khi nó được đặt trong dung dịch thì dung dịch đó là dung dịch như thế nào?

A. Ưu trương.

Xem Thêm : Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2013 – môn Toán (Đề 2)

B. Nhược trương.

C. Đẳng trương.

D. Trương nước.

Câu 25. Sự thẩm thấu là

A. sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng

B. sự khuếch tán của các phân tử đường qua màng

C. sự di chuyển của các ion qua màng

D. sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng

Câu 26. Các chất được đưa ra ngoài tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất thuộc kiểu vận chuyển

A. nhập bào.

B. chủ động.

C. xuất bào.

D. thụ động.

Câu 27. Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP?

A. Prôtêin

B. Đường ribozơ

C. Nhóm photphat

D. Bazơ nitơ ađênin.

Câu 28. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về chức năng của ATP?

A. Tổng hợp các chất mới cho tế bào.

B. Vận chuyển thụ động.

C. Sinh công cơ học.

D. Vận chuyển chủ động

Câu 29. Ở sinh vật nhân sơ, một phân tử ADN có 450 adenin và xitôzin bằng 600. Số liên kết hiđrô của phân tử ADN là

A. 1400.

B. 1600.

C. 2550.

D. 2700.

Câu 30. Đồng hóa là quá trình…. (1)….chất hữu cơ phức tạp từ các chất ….(2)……Vậy (1) và (2) lần lượt là

A. (1): tổng hợp; (2): đơn giản.

B. (1): phân giải; (2): đơn giản.

C. (1): tổng hợp; (2): hữu cơ.

D. (1): phân giải; (2): hữu cơ.

Câu 31. Mạch gốc của phân tử ADN có trình tự là: 3′ TAX – GTG – TGA – XAG – GGT – TAG – ATX 5′. Vậy mạch bổ sung của ADN trên là

A. 5′ TAX – GTG – TGA – XAX – GGT – TTG – ATX 3′.

B. 5′ ATG – XAX – AXT – GTX – XXA – ATX – TAG 3′

C. 5′ ATG – XAX – AAT – GTX – XXA – ATX – TAG 3′

D. 3′ ATG – XAX – AXT – GTX – XXA – ATX – TAG 5′

Câu 32. Năng lượng tích lũy trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là

A. nhiệt năng.

B. điện năng.

C. hóa năng.

D. cơ năng.

Câu 33. Điểm giống nhau lục lạp và ti thể là

A. hai màng đều nhẵn.

B. có màng kép.

C. màng ngoài nhẵn, màng trong gấp nếp.

D. đều chuyển hóa quang năng.

Câu 34. Vitamin nào sau đây không thuộc dạng lipit?

A. Vitamin C.

B. Vitamin D.

C. Vitamin E.

D. Vitamin K.

Câu 35. Người ta có thể ghép gan từ người cho sang người bệnh thì cơ thể người bệnh có thể nhận biết các cơ quan “lạ” là nhờ màng sinh chất có

A. prôtêin xuyên màng.

B. phôtpholipit kép.

C. các glicôprôtêin.

D. prôtêin bám màng.

II. Phần tự luận (3,0 điểm)

Câu 1 (1,0 đ). Tại sao lá cây có màu xanh? Màu xanh của lá có liên quan tới chức năng quang hợp không?

Câu 2 (1,0 đ). Nước được vận chuyển qua màng tế bào như thế nào? Vì sao để giữ rau tươi ta phải thường xuyên vẩy nước vào rau?

Câu 3 (1,0 đ). Trình bày quá trình thực hành xác định ảnh hưởng của nhiệt độ đến hoạt tính enzym catalaza, nêu hiện tượng và giải thích.

…………..

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Các Lớp Học

Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 – 2020, Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 – 2020 gồm 4 đề kiểm tra môn Sinh học lớp 10, giúp

Có thể bạn quan tâm
  • Đề thi học sinh giỏi lớp 12 THPT tỉnh Quảng Bình năm học 2012 – 2013 môn Hóa học – Vòng 2 (Có đáp án)
  • Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn Vật lí
  • Văn mẫu lớp 12: So sánh hình ảnh người lính trong bài thơ Tây Tiến và Đồng chí
  • Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán trường THPT Lê Quý Đôn, Hải Phòng năm học 2016 – 2017 (Có đáp án)
  • Đề thi học sinh giỏi cấp THPT tỉnh Lâm Đồng môn Lịch Sử

Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 – 2020 là tài liệu vô cùng hữu ích mà hôm nay Tài Liệu Học Thi muốn giới thiệu đến các bạn học sinh lớp 10 cùng tham khảo.

Bạn Đang Xem: Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 – 2020

Tài liệu bao gồm 4 đề kiểm tra học kì I lớp 10 môn Sinh từ nhiều trường THPT trong cả nước. Với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì I sắp tới. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 – 2020

I. Phần thi trắc nghiệm (7,0 điểm)

Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau

Câu 1. Trong các cấp tổ chức sau, cấp tổ chức nhỏ nhất của thế giới sống là

A. quần thể

B. quần xã

C. tế bào

D. cơ thể

Câu 2. Các giới sinh vật được cấu tạo bởi nhân thực là

A. giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới động vật

B. giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới khởi sinh

C. giới khởi sinh , giới thực vật, giới nấm, giới động vật

D. giới thực vật, giới nấm, giới động vật, monera

Câu 3. Giới thực vật có đặc điểm chung là

A. sinh vật nhân thực, sống cố định, tự dưỡng và dị dưỡng, thành tế bào không có xenlulôzơ

B. sinh vật nhân thực, sống cố định, tự dưỡng, thành tế bào không có xenlulôzơ, cảm ứng chậm

C. sinh vật nhân thực, tự dưỡng, sống cố định, cảm ứng chậm, thành tế bào có xenlulôzơ

D. sinh vật nhân sơ, tự dưỡng, sống cố định, cảm ứng chậm, thành tế bào có xenlulôzơ

Câu 4. Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây?

A. Giới khởi sinh

B. Giới nguyên sinh

C. Giới thực vật

D. Giới động vật

Câu 5. Phát biểu có nội dung đúng là.

a. Enzim là một chất xúc tác sinh học

b. Enzim được cấu tạo từ các đisaccrit

c. Enzim sẽ lại biến đổi khi tham gia vào phản ứng

d. Ở động vật , enzim do các tuyến nội tiết tiết ra

Câu 6. Sự đa dạng về hình dạng của các phân tử sinh học có được là do sự có mặt của nguyên tố

A. cacbon

B. hiđrô.

C. oxi.

D. nitơ

Câu 7. Ăn quá nhiều mỡ động vật sẽ dẫn đến

A. tăng lượng axit béo trong máu.

B. tăng glixêron trong máu.

C. tăng phôtpholipit trong máu.

D. tăng colesteron trong máu.

Câu 8. Dầu, mỡ có cấu trúc gồm

A. 1 glixêrin liên kết 4 axit béo

B. 1 glixêrin liên kết 3 axit béo.

C. 1 glixêrin liên kết 1 axit béo

D. 1 glixêrin liên kết 2 axit béo.

Câu 9. Loại đường đa nào sau đây được sử dụng để dự trữ năng lượng trong cây?

A. Xenlulozơ.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Glicogen

Câu 10. Các loại vitamin A, D không tan trong nước vì

A. bản chất của chúng là lipit nên kỵ nước

B. bản chất của chúng là cacbon hiđrat nên ghét nước

C. bản chất của chúng là vitamin nên không thể tan trong nước

D. chúng tham gia vào cấu tạo enzim nên không thể tan trong nước

Câu 11. Chất nào sau đây tham gia cấu tạo nên hoocmon?

A. Stêrôit

B. Phôtpholipít

C. Mỡ

D. Triglixêric

Câu 12. Chức năng chính của phôtpholipit là

Xem Thêm : Nghị luận về giữ gìn bản sắc văn hóa (Dàn ý + 6 mẫu)

A. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể

B. tham gia cấu tạo nên các loại màng tế bào

C. tham gia cấu tạo màng sinh chất của tế bào động vật

D. tham gia cấu tạo nên một số hooc môn sinh dục

Câu 13. Phân tử prôtein có đơn phân là

A. nucleôtit

B. axit hữu cơ

C. axit amin

D. axit nucleic

Câu 14. Axit nucleic và prôtein có đặc điểm chung là

A. đều được cấu tạo từ axit amin.

B. đều kị nước.

C. đều cấu tạo từ bốn loại đơn phân.

D. đều là các đa phân tử.

Câu 15. Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là

A. chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit

B. chuỗi pôlipeptit xoắn hay gấp nếp.

C. chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng

D. chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu

Câu 16. Các loại nuclêotit trong phân tử ARN là

A. guanin, xitôzin, timin và ađênin

B. uraxin, ađênin, xitôzin và guanin

C. ađênin, uraxin, timin và guanin

D. uraxin, timin, xitôzin và ađênin

Câu 17. Chức năng của ADN là

A. bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền

B. cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động

C. trực tiếp tổng hợp prôtêin

D. là thành phần cấu tạo của màng tế bào

Câu 18. Công thức nào sau đây thể hiện nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN?

A. A + T = G + X.

B. A + T/ G + X = 1.

C. A = G ; T = X.

D. A + G = T + X.

Câu 19. Thành phần chính trong tế bào chất của tế nhân sơ là gì?

A. Bào tương và các ribôxôm

B. Ribôxôm và bộ máy gôngi

C. Bào tương và ti thể

D. Bộ máy gôngi và ti thể

Câu 20. Enzim có bản chất là:

a. Pôlisaccarit

c. Prôtêin

b. Mônôsaccrit

d. Photpholipit

Câu 21. Các thành phần cấu tạo nên tế bào nhân thực là gì?

A. Màng sinh chất, nhân và tế bào chất

B. Màng sinh chất, nhân và các bào quan

C. Màng sinh chất, vùng nhân và tế bào chất

D. Màng tế bào, nhân và tế bào chất chứa nhiều ribôxôm

Câu 22. Cấu trúc nào sau đây có chức năng vận chuyển chọn lọc các chất ra, vào tế bào?

A. Màng nhân.

B. Màng sinh chất.

C. Lục lạp.

D. Lizoxom.

Câu 23. Nhân tế bào có chức năng

A. Tổng hợp prôtêin để xuất bào và cấu tạo nên tế bào

B. Tổng hợp lipit, chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc hại

C. Di truyền và điều hòa các hoạt động sống của tế bào

D. Nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm cho tế bào

Câu 24. Nếu thể tích tế bào tăng lên khi nó được đặt trong dung dịch thì dung dịch đó là dung dịch như thế nào?

A. Ưu trương.

Xem Thêm : Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2013 – môn Toán (Đề 2)

B. Nhược trương.

C. Đẳng trương.

D. Trương nước.

Câu 25. Sự thẩm thấu là

A. sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng

B. sự khuếch tán của các phân tử đường qua màng

C. sự di chuyển của các ion qua màng

D. sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng

Câu 26. Các chất được đưa ra ngoài tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất thuộc kiểu vận chuyển

A. nhập bào.

B. chủ động.

C. xuất bào.

D. thụ động.

Câu 27. Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP?

A. Prôtêin

B. Đường ribozơ

C. Nhóm photphat

D. Bazơ nitơ ađênin.

Câu 28. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về chức năng của ATP?

A. Tổng hợp các chất mới cho tế bào.

B. Vận chuyển thụ động.

C. Sinh công cơ học.

D. Vận chuyển chủ động

Câu 29. Ở sinh vật nhân sơ, một phân tử ADN có 450 adenin và xitôzin bằng 600. Số liên kết hiđrô của phân tử ADN là

A. 1400.

B. 1600.

C. 2550.

D. 2700.

Câu 30. Đồng hóa là quá trình…. (1)….chất hữu cơ phức tạp từ các chất ….(2)……Vậy (1) và (2) lần lượt là

A. (1): tổng hợp; (2): đơn giản.

B. (1): phân giải; (2): đơn giản.

C. (1): tổng hợp; (2): hữu cơ.

D. (1): phân giải; (2): hữu cơ.

Câu 31. Mạch gốc của phân tử ADN có trình tự là: 3′ TAX – GTG – TGA – XAG – GGT – TAG – ATX 5′. Vậy mạch bổ sung của ADN trên là

A. 5′ TAX – GTG – TGA – XAX – GGT – TTG – ATX 3′.

B. 5′ ATG – XAX – AXT – GTX – XXA – ATX – TAG 3′

C. 5′ ATG – XAX – AAT – GTX – XXA – ATX – TAG 3′

D. 3′ ATG – XAX – AXT – GTX – XXA – ATX – TAG 5′

Câu 32. Năng lượng tích lũy trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là

A. nhiệt năng.

B. điện năng.

C. hóa năng.

D. cơ năng.

Câu 33. Điểm giống nhau lục lạp và ti thể là

A. hai màng đều nhẵn.

B. có màng kép.

C. màng ngoài nhẵn, màng trong gấp nếp.

D. đều chuyển hóa quang năng.

Câu 34. Vitamin nào sau đây không thuộc dạng lipit?

A. Vitamin C.

B. Vitamin D.

C. Vitamin E.

D. Vitamin K.

Câu 35. Người ta có thể ghép gan từ người cho sang người bệnh thì cơ thể người bệnh có thể nhận biết các cơ quan “lạ” là nhờ màng sinh chất có

A. prôtêin xuyên màng.

B. phôtpholipit kép.

C. các glicôprôtêin.

D. prôtêin bám màng.

II. Phần tự luận (3,0 điểm)

Câu 1 (1,0 đ). Tại sao lá cây có màu xanh? Màu xanh của lá có liên quan tới chức năng quang hợp không?

Câu 2 (1,0 đ). Nước được vận chuyển qua màng tế bào như thế nào? Vì sao để giữ rau tươi ta phải thường xuyên vẩy nước vào rau?

Câu 3 (1,0 đ). Trình bày quá trình thực hành xác định ảnh hưởng của nhiệt độ đến hoạt tính enzym catalaza, nêu hiện tượng và giải thích.

…………..

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Các Lớp Học

Liên Quan:

Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu) Nghị luận về câu Biển học là mênh mông sách vở chỉ là vùng biển gần bờ (Dàn ý + 4 mẫu) Bài viết số 3 lớp 8 đề 2: Thuyết minh về chiếc mũ (nón) bảo hiểm
Tags: Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 - 2020Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2019
ADVERTISEMENT
Previous Post

Bộ đề thi học kì I môn Sinh học lớp 11 năm 2019 – 2020

Next Post

Bộ đề thi học kì I môn Sinh học lớp 9 năm 2019 – 2020

Related Posts

Soạn bài Bức thư gửi chú lính chì dũng cảm – Chân trời sáng tạo 7
Các Lớp Học

Soạn bài Bức thư gửi chú lính chì dũng cảm – Chân trời sáng tạo 7

27 Tháng Một, 2023
Tập làm văn lớp 5: Tả cảnh biển (Sơ đồ tư duy)
Các Lớp Học

Tập làm văn lớp 5: Tả cảnh biển (Sơ đồ tư duy)

27 Tháng Một, 2023
Tập làm văn lớp 3: Viết đoạn văn ngắn tả cuốn sách của em, trong đó có hình ảnh so sánh
Các Lớp Học

Tập làm văn lớp 3: Viết đoạn văn ngắn tả cuốn sách của em, trong đó có hình ảnh so sánh

27 Tháng Một, 2023
Soạn bài Xúy Vân giả dại – Cánh diều 10
Các Lớp Học

Soạn bài Xúy Vân giả dại – Cánh diều 10

27 Tháng Một, 2023
Soạn bài Hương Sơn phong cảnh – Chân trời sáng tạo 10
Các Lớp Học

Soạn bài Hương Sơn phong cảnh – Chân trời sáng tạo 10

27 Tháng Một, 2023
Học Tập

Soạn bài Việt Nam quê hương ta – Chân trời sáng tạo 6

27 Tháng Một, 2023
Next Post
Bộ đề thi học kì I môn Sinh học lớp 9 năm 2019 – 2020

Bộ đề thi học kì I môn Sinh học lớp 9 năm 2019 - 2020

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài Viết Mới

Soạn bài Bức thư gửi chú lính chì dũng cảm – Chân trời sáng tạo 7
Các Lớp Học

Soạn bài Bức thư gửi chú lính chì dũng cảm – Chân trời sáng tạo 7

by Sam Van
27 Tháng Một, 2023
0

Soạn bài Bức thư gửi chú lính chì dũng cảm - Chân trời sáng tạo 7, Tài liệu Soạn văn...

Read more
Tập làm văn lớp 5: Tả cảnh biển (Sơ đồ tư duy)

Tập làm văn lớp 5: Tả cảnh biển (Sơ đồ tư duy)

27 Tháng Một, 2023
Tập làm văn lớp 3: Viết đoạn văn ngắn tả cuốn sách của em, trong đó có hình ảnh so sánh

Tập làm văn lớp 3: Viết đoạn văn ngắn tả cuốn sách của em, trong đó có hình ảnh so sánh

27 Tháng Một, 2023
Soạn bài Xúy Vân giả dại – Cánh diều 10

Soạn bài Xúy Vân giả dại – Cánh diều 10

27 Tháng Một, 2023
Soạn bài Hương Sơn phong cảnh – Chân trời sáng tạo 10

Soạn bài Hương Sơn phong cảnh – Chân trời sáng tạo 10

27 Tháng Một, 2023

Soạn bài Việt Nam quê hương ta – Chân trời sáng tạo 6

27 Tháng Một, 2023

Luyện từ và câu: Từ nhiều nghĩa trang 66

27 Tháng Một, 2023
Luyện từ và câu: Luyện tập về từ nhiều nghĩa trang 73

Luyện từ và câu: Luyện tập về từ nhiều nghĩa trang 73

27 Tháng Một, 2023
Tập làm văn lớp 4: Luyện tập phát triển câu chuyện

Tập làm văn lớp 4: Luyện tập phát triển câu chuyện

27 Tháng Một, 2023
Tập làm văn lớp 4: Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện trang 72

Tập làm văn lớp 4: Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện trang 72

27 Tháng Một, 2023

Phản hồi gần đây

  • Tả cây cam mà em yêu thích (Dàn ý + 7 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Tả một loại cây ăn quả mà em thích (Dàn ý + 70 Mẫu)
  • Mẫu vở luyện viết chữ đẹp - Tài Liệu Miễn Phí trong Mẫu giấy 4 ô ly
  • Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh năm 2018 - 2019 - Tài Liệu Miễn Phí trong Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2018 – 2019
  • Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Lần 1) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Lần 1)
  • Đoạn văn tiếng Anh về môn thể thao yêu thích (8 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đoạn văn tiếng Anh về ngày Tết
ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
HOME - TRANG CHU

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny

No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny