Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới, Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới. Hi
Để giúp các em có thêm tài liệu để tham khảo và các thầy cô giáo có thêm tư liệu ra đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3. Tài Liệu Học Thi xin gửi đến các em học sinh và quý thầy cô giáo Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới. Hi vọng với tài liệu này sẽ giúp các em làm quen với các dạng đề, cấu trúc đề nhằm tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới. Chúc các em đạt được kết quả tốt trong kỳ thi học kì 1 lớp 3.
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 (Có ma trận đề thi và file nghe)
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3
ĐỀ SỐ 1
I. Find the odd one out.
1. A. how B. what C. Peter
2. A. my B. name C. your
3. A. Linda B. meet C. Tony
4. A. am B. is C. spell
5. A. how B. hello C. hi
II. Reorder the words to make correct sentences.
1. my/ is/ name/ Nam./
2. your/ what/ name/ is/ ?/
3. later/ you/ Bye./ see/.
4. you/ are/ how/ ?/
5. am/ I / fine/ you/ thank/,/./
6. do/ how/ spell/ name/ your/ ?/
7. O-/ P-/ H-/ N-/ G-/.
8. am/ I / in/ 3D/ class/./
III. Match the sentence In column A with the correct response in column B.
A |
B |
1. What’s your name? |
A. Bye. See you later. |
2. How are you? |
B. My name is Nga. |
3. Goodbye. |
C. I’m fine, thank you. |
4. Hello, I am Linda. |
D. Nice to meet you, too. |
5. Nice to meet you. |
E. Hi. I’m Quan. |
6. How do you spell Tony? |
F. T-O-N-Y |
Your answer: |
|
1. _________ 2. _________ 3. _________ |
4. _________ 5. _________ 6. _________ |
ĐỀ SỐ 2
I. Reorder the letters to have the correct word then rewrite it.
WRONG WORD |
CORRECT WORD |
1. HLOSCO |
|
2. RIBAYRL |
|
3. AEMN |
|
4. PELSL |
|
5. THWA |
|
6. ASSCL |
|
7. IETK |
|
8. ODG |
II. Put the words in the correct order to make correct sentence.
1. is/ my/ This/ friend./ new/
2. are/ How/ Linda?/ you,/
3. is/ my/ This/ Miss Hien./ teacher,/
4. spell/ do/ name?/ you/ How/ your/
III. Complete the sentence.
1. Is your school new? – _________ , it is.
2. Is your classroom large? – No, _________.
3. This _________ my school.
4. The gym _________ old.
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp