Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2021 – 2022, Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm học 2021 – 2022 gồm 3 đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tin được biên soạn
Đề thi học kì 1 Tin học 11 năm 2021 – 2022 gồm 3 đề kiểm tra chất lượng cuối kì 1 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Tin học được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng bao gồm cả tự luận và trắc nghiệm, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Thông qua bộ đề thi học kì 1 lớp 11 môn Tin quý thầy cô và các em học sinh có thêm nhiều tư liệu ôn tập củng cố kiến thức luyện giải đề chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết đề thi HK1 Tin 11, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 12 môn Tin học
Cấp độ Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
|
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|||
CHỦ ĐỀ 1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ LẬP TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 |
8 |
||
CHỦ ĐỀ 2. CHƯƠNG TRÌNH ĐƠN GIẢN |
10, 11, 12, 13, 14 |
15, 16, 17, 18, 19, 20, 25 |
21, 22 |
|
CHỦ ĐỀ 3. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH VÀ LẬP |
23, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32 |
PHẦN II |
||
Cộng điểm |
3.25 |
2 |
2.75 |
2 |
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1: Lập trình là
A. sử dụng cấu trúc dữ liệu và các lệnh của ngôn ngữ lập trình cụ thể để mô tả dữ liệu và diễn đạt các thao tác của thuật toán.
B. sử dụng cấu trúc dữ liệu và các lệnh của ngôn ngữ lập trình cụ thể để mô tả dữ liệu.
C. sử dụng các lệnh của ngôn ngữ lập trình cụ thể để mô tả dữ liệu và diễn đạt các thao tác của thuật toán.
D. sử dụng cấu trúc dữ liệu để mô tả dữ liệu và diễn đạt các thao tác của thuật toán.
Câu 2: Ngôn ngữ lập trình là
A. ngôn ngữ dùng để diễn tả bài toán.
B. ngôn ngữ dùng để viết chương trình.
C. ngôn ngữ dùng để xây dựng thuật toán.
D. ngôn ngữ dùng để nói.
Câu 3: Chức năng của chương trình dịch là
A. Nối kết chương trình nguồn với chương trình đích cho máy thực hiện.
B. Chuyển đổi chương trình đích sang chương trình nguồn.
C. Chuyển đổi chương trình viết bằng ngôn ngữ khác sang ngôn ngữ máy.
D. Dịch chương trình đích sang ngôn ngữ máy cho máy hiểu và thực hiện.
Câu 4: Biên dịch được thực hiện bằng cách
A. Duyệt, phát hiện lỗi. Dịch toàn bộ chương trình nguồn thành một chương trình khác.
B. Kiểm tra tính đúng đắn của lệnh trong chương trình nguồn. Dịch toàn bộ chương trình nguồn thành một chương trình đích có thể thực hiện trên máy và lưu trữ để sử dụng về sau.
C. Kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh tiếp theo trong chương trình nguồn. Thực hiện các lệnh vừa chuyển đổi được.
D. Duyệt, phát hiện lỗi, kiểm tra tính đúng đắn của lệnh trong chương trình nguồn. Dịch toàn bộ chương trình nguồn thành một chương trình đích có thể thực hiện trên máy và lưu trữ để sử dụng về sau.
Câu 5: Các loại chương trình dịch là
A. Hợp dịch và biên dịch.
B. Thông dịch và biên dịch.
C. Biên dịch và diễn dịch.
D. Thông dịch và hợp dịch.
Câu 6: Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình là
A. Cú pháp và ngữ nghĩa.
B. Cú pháp.
C. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa.
D. Bảng chữ cái và ngữ nghĩa.
Câu 7: Hằng được định nghĩa
A. Là đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
B. Là đại lượng số thực có giá trị không đổi khi thực hiện chương trình.
C. Là đại lượng số nguyên có giá trị không đổi khi thực hiện chương trình.
D. Là đại lượng có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
Câu 8: Chọn phát biểu sai.
A. “TIN HOC” là hằng xâu.
B. 15 -13 là các hằng nguyên.
C. 4.0 0.523 là các hằng thực.
D. ‘TIN HOC’ là hằng xâu.
Câu 9: Có mấy loại hằng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10: Cấu trúc một chương trình gồm mấy phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 11: Chọn phát biểu sai.
A. Phần khai báo có thể có hoặc không.
B. Phần khai báo thư viện có thể có hoặc không.
C. Phần khai báo tên chương trình bắt buộc phải có.
D. Phần thân chương trình bắt buộc phải có.
Câu 12: Từ khóa VAR dùng để khai báo
A. hằng
B. tên chương trình
C. biến
D. thư viện
Câu 13: Kiểu nguyên là
A. real
B. char
C. boolean
D. integer
Câu 14: Kiểu thực là
A. real
B. char
C. boolean
D. integer
Câu 15: Biểu thức số học nào sau đây là đúng (với x, y, z là các số nguyên)?
A. xy/(x+y)
B. xy:x+y
C. x*y:(x+y)
D. x*y/(x+y)
Câu 16: Xét biểu thức (2x <15) and (x <=4). Biểu thức cho kết quả False khi x=
A. 5
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 17: Kết quả của biểu thức 6 mod 3 là
A. 2
B. 1
C. 0
D. 7
Câu 18: Kết quả của biểu thức 8 div 2 là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 6
Câu 19: Biểu thức viết trong toán hoc sẽ là
Câu 20: Biểu thức viết trong Pascal là
A. b/sqrt(a+b)
B. b/abs(a+b)
C. b/sqr(a+b)
D. b/(a+b)
Câu 21: Thực hiện chương trình sau, ta thu được kết quả của a là
Var a, n: integer;
Begin
n:=640;
a:=5+n mod 10;
End.
A. 69
B. 5
C. 10
D. 11
Câu 22: Thực hiện chương trình sau, ta thu được kết quả là
Var a, b: integer;
Begin
a:= 5; b:= 3;
Write(a,b);
End.
A. 35
B. 53
C. 55
D. 33
Câu 23: Thực hiện đoạn chương trình sau, ta thu được kết quả của P là
P:= 0;
For i:= 1 to 4 do
P:=P+i;
A. 24
B. 11
C. 0
D. 10
Câu 24: Thực hiện đoạn chương trình sau, ta thu được kết quả của a là
a:= 2;
While a<5 do
a:=a*2;
Write(a);
A. 8
B. 4
C. 16
D. 32
Câu 25: Cho biết chương trình sau lỗi tại dòng nào?
1.Var n: integer;
2. x,y: real;
3.Begin
4. m:=-4;
5. n:=5;
6. x:=6;
7. y:=+10.5;
8. Write(x+y);
9. Realn;
10.End.
A. Lỗi tại các dòng 4,9
B. Lỗi tại các dòng 5,9
C. Lỗi tại các dòng 4,5
D. Lỗi tại các dòng 4,5,10
Câu 26: Thực hiện đoạn chương trình sau, ta thu được kết quả là
for i:=1 to 20 do
if i mod 9=0 then
write(i,’ ‘);
A. 9 9 9 9
B. 9 18
C. 18 27
D. 36 45
Câu 27: Thực hiện đoạn chương trình sau, ta thu được kết quả là
For i:=10 downto 1 do
Write(i,’ ‘);
A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B. Câu lệnh sai
C. 2 4 5 6 7 8 9 10 1 0
D. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
Câu 28: Thực hiện đoạn chương trình sau, ta thu được kết quả của Q là
Q:= 1;
For i:= 1 to 5 do
If i mod 2 = 0 then
Q:=Q+Q;
A. 8
B. 1
C. 0
D. 4
Câu 29: Hãy sắp xếp các lệnh sau đây để hoàn chỉnh chương trình tính S:= 1 + 2 + 3 +…+ 10
1. S:=S+i;
2. S:=0;
3. Write(‘S la:’,S);
4. For i:= 1 to 10 do
A. 1-2-3-4
B. 3-1-4-2
C. 2-4-1-3
D. 4-1-2-3
Câu 30: Đoạn chương trình sau có mấy lỗi
If a 0 then
a:=1;
Else
a:=2;
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 31: Cho biết đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
i:=0;
While i=0 do
Write(i);
A. Đưa ra màn hình 10 chữ số 0;
B. Lặp vô hạn việc đưa ra màn hình số 0
C. Không đưa ra thông tin gì
D. Đưa ra màn hình một chữ số 0
Câu 32: Thực hiện đoạn chương trình sau, cho biết chữ “Hello Word “ được in ra màn hình mấy lần?
i:=1;
While i <=3 do
Begin
Write(‘Hello Word’);
i:=i+2;
End;
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
II. TỰ LUẬN (2 điểm)
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành chương trình tính và in ra màn hình tổng các số từ m đến n (với m, n nhập từ bàn phím, m >0 và n>0, m <=n).
Var m, n, i, s: …(1)…;
Begin
Write (‘nhap hai so nguyen m, n: ’);
Readln…(2)…;
If …(3)… then
Begin
…(4)…
For i:= …(5)… to n do
s:=s+i;
Write (…(6)…);
…(7)…
…(8)…
Write (‘m, n khong hop le’);
Readln;
End.
Đáp án đề thi Tin học 12 năm 2021
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8.0 điểm): Đề gồm 32 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 |
A | B | C | D | B | C | A | A | C | A | C | C | D | A | D | A |
Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 | Câu 25 | Câu 26 | Câu 27 | Câu 28 | Câu 29 | Câu 30 | Câu 31 | Câu 32 |
C | B | C | A | B | B | D | A | A | B | D | D | C | D | A | A |
II.PHẦN TỰ LUẬN (2.0 điểm):
Điền đúng mỗi câu được 0,25 điểm
(1) integer;
(2) (n)
(3) (m>0) and (m<=n);
(4) s:=0;
(5) 1
(6) s
(7) end
(8) else
……………….
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Tin 11