Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3, Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 dành cho các em học sinh ôn luyện lại kiến thức chuẩn bị cho các bài kiểm tra học kì 1. Với
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 dành cho các bạn học sinh lớp 3 và quý thầy cô tham khảo. Với tài liệu này sẽ giúp cho các bạn học sinh có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn và hệ thống kiến thức học tập chuẩn bị cho các bài kiểm tra và bài thi học kì 1 lớp 3. Ngoài ra, tài liệu này sẽ giúp các thầy cô tham khảo phục vụ cho công tác giảng dạy và ra đề thi. Sau đây, mời các thầy cô và các bạn tham khảo.
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: (1 điểm)
72 : 8 = 64 : 8 =
8 x 8 = 9 x 7 =
9 x 4 = 54 : 6 =
81 : 9 = 8 x 5 =
80 : 8 = 90 : 9 =
Câu 2: (2 điểm)
a) Đặt tính rồi tính:
93 x 8 402 x 2 47 x 9 210 x 4 162 x 4
b) Tính:
Câu 3: (1 điểm)
Tính giá trị của biểu thức:
a) (169 – 82) x 6 b) 89 + 648 : 4
Câu 4: (2 điểm)
Viết vào ô trống:
Số lớn |
28 |
42 |
36 |
70 |
40 |
Số bé |
4 |
2 |
9 |
7 |
5 |
Số lớn gấp mấy lần số bé? |
|||||
Số bé bằng một phần mấy số lớn? |
Câu 5: (1 điểm)
Câu 6: (1 điểm)
Cô giáo có 80 quyển vở. Cô lấy ra 5 quyển để làm sổ sách. Số vở còn lại cô chia đều cho 3 bạn học sinh nghèo của lớp. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở?
Câu 7: (1điểm)
Tính x:
a) x : 7 = 56 x 2 b) x : 8 = 384 : 4
Câu 8: (1 điểm)
a) Có bao nhiêu số có ba chữ số giống nhau?
b) Tìm số liền sau của số có ba chữ số lớn nhất?
a) Hãy viết số có 5 đơn vị, 4 trăm, 8 chục.
ĐÁP ÁN
Câu 1:
72 : 8 = 9 64 : 8 = 8
8 x 8 = 64 9 x 7 = 63
9 x 4 = 36 54 : 6 = 9
81 : 9 =9 8 x 5 = 40
80 : 8 = 10 90 : 9 = 10
Câu 2:
a) 744 ; 804 ; 423 ; 840 ; 648
b) 489 : 5 = 97 (dư 4); 643 : 8 = 80 (dư 3); 521 : 4 = 130 (dư 1)
300 : 5 = 60 852 : 3 = 284
Câu 3:
a) 522 b) 251
Câu 4:
Câu 5:
403g < 430g |
865g + 135g = 1kg |
|
67g +128g < 212g |
291g + 632g – 75g > 846g |
Câu 6:
Bài giải
Số quyển vở còn lại là:
80 – 5 = 75 (quyển vở)
Số quyển vở mỗi bạn có là:
75 : 3 = 25 (quyển vở)
Đáp số: 25 quyển vở.
Câu 7:
a) x = 784 b) x = 696
Câu 8:
a) Có 9 số có ba chữ số giống nhau là:
111, 222, 333, 444, 555, 666, 777, 888, 999.
b) 1000.
c) 629 < 700 < 748
d) 485
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp