Bộ đề thi học kì 2 lớp 12 môn Địa lí năm học 2019 – 2020, Bộ đề thi học kì 2 lớp 12 môn Địa lí năm học 2019 – 2020 dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho bài
Để giúp cho các bạn học sinh nhanh chóng lắm bắt cấu trúc đề thi học kỳ 2 lớp 12, cũng như ôn tập lại kiến thức, thì hôm nay chúng tôi xin giới thiệu bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 12 năm học 2019 – 2020.
Đây là tài liệu vô cùng hữu ích, đã được đội ngũ chúng tôi biên soạn dựa theo chương trình Địa lý lớp 12 kỳ 2 đã được giảm tải. Sau đây, chúng tôi xin mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 12 năm học 2019 – 2020
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ….…..
|
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn thi : ĐỊA LÍ- LỚP 12 Thời gian làm bài: …. phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Việt Nam, trang 19. Hãy cho biết tỉnh nào sau dây có diện tích cây trồng hằng năm, lâu năm lớn nhất ở vùng Tây Nguyên?.
A. Gia Lai. B. Lâm Đồng. C. Đắklắk. D. Đắk Nông.
Câu 2: Dựa vào Atlat trang 25, cho biết độ chênh lệch giữa số lượt khách du lịch nội địa và số lượt khách du lịch quốc tế ở nước ta, năm 2005 là:
A. 9.1 triệu lượt khách. B. 11.2 triệu lượt khách.
C. 11.5 triệu lượt khách. D. 12.5 triệu lượt khách.
Câu 3: Đặc điểm nào tạo ra sự khác biệt giữa Khu công nghiệp tập trung và Trung tâm công nghiệp ở nước ta?.
A. Phân bố nơi có vị trí địa lí thuận lợi. B. Có ranh giới địa lí rõ ràng.
C. Có các Dịch vụ hỗ trợ sản xuất. D. Có nhiều xí nghiệp, nhà máy.
Câu 4: Tọa độ địa lí điểm cực Tây trên đất liền nước ta là:
A. 109002’ Đ. B. 120009’ Đ. C. 102009’ Đ. D. 120002’ Đ.
Câu 5: Tuyến đường sắt Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh có tổng chiều dài là:
A. 1267 Km. B. 1726 Km. C. 1672 Km. D. 1762 Km.
Câu 6: Năm 2005, sản lượng khai thác hải sản nước ta đạt:
A. 1.719.000 tấn. B. 1.791.000 tấn. C. 1.971.000 tấn. D. 2.791.000 tấn.
Câu 7: Năm 2005, cơ cấu giá trị sản xuất đạt 73.5 % là chỉ số phản ánh cơ cấu giá trị sản xuất của ngành, nhóm ngành nào trong nông nghiệp nước ta?.
A. Trồng trọt. B. Chăn nuôi. C. Lương thực. D. Cây Công nghiệp.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây phản ánh tính chất của nền nông nghiệp hàng hóa?.
A. Tự cung tứ cấp. B. Quy mô sản xuất nhỏ.
C. Tạo ra nhiều lợi nhuận. D. Sản xuất thủ công.
Câu 9: Cơ cấu kinh tế của vùng đồng bằng sông Hồng đang chuyển dịch theo hướng:
A. Tăng tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp – xây dựng, dịch vụ và giảm tỷ trọng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản.
B. Tăng tỷ trọng giá trị sản xuất dịch vụ, giảm tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp – xây dựng và nông, lâm , thủy sản.
C. Tăng tỷ trọng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản và giảm tỷ trọng giá trị sản xuất dịch vụ, công nghiệp – xây dựng.
D. Tăng tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp – xây dựng, giảm tỷ trọng giá trị sản xuất dịch vụ và nông, lâm, thủy sản.
Câu 10: Dựa vào Atlat Việt Nam, trang 22. Hãy cho biết tỷ trọng công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nước từ năm 2000 – 2007, đã tăng lên bao nhiêu %?
A. Tăng 1.1 %. B. Tăng 1%. C. Tăng 0.9 %. D. Tăng 1.2%.
Câu 11: Loại đất nào chiếm phần lớn diện tích đất tự nhiên của vùng đồng bằng sông Cửu Long?.
A. Đất phù sa nước ngọt. B. Đất nhiễm mặn.
C. Đất pha cát. D. Đất phèn.
Câu 12: Dựa vào Atlat Việt Nam, trang 24. Hãy cho biết tổng giá trị xuất nhập khẩu nước ta năm 2007 là bao nhiêu?.
A. 110.4 tỷ USD. B. 62.9 tỷ USD.
C. 69.2 tỷ USD. D. 111.4 tỷ USD.
Câu 13: Nhóm ngành được xem là thế mạnh trong công nghiệp chế biến của vùng Tây Nguyên là:
A. Khai thác, chế biến thủy hải sản. B. Chế biến lâm sản, cây công nghiệp.
C. Công nghiệp điện tử – tin học. D. Chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 14: Về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm cho đất ở đồng bằng sông Cửu Long bị nhiễm mặn, chua phèn là:
A. Gần 2/4 diện tích đất. B. 2/4 diện tích đất.
C. Gần 2/3 diện tích đất. D. 2/3 diện tích đất.
Câu 15: Thế mạnh nổi bật về ngành chăn nuôi của Trung Du – MN. Bắc Bộ so với cả nước là chăn nuôi:
A. Gia cầm. B. Lợn. C. Bò. D. Trâu.
Câu 16: Khí tự nhiên ở nước ta chủ yếu được khai thác từ các mỏ:
A. Lan Tây, Lan Đỏ. B. Hồng Ngọc, Rồng.
C. Lan Đỏ, Đại Hùng. D. Lan Tây, Bạch Hổ.
Câu 17: Thác Bản Giốc là thác nước tự nhiên thuộc tỉnh nào ở vùng Trung Du – MN. Bắc Bộ?.
A. Lạng Sơn. B. Hà Giang. C. Bắc Cạn. D. Cao Bằng.
Câu 18: Trung bình mỗi năm có bao nhiêu cơn bão đổ bộ trực tiếp vào nước ta?.
A. 3 – 4 cơn bão. B. 7 – 8 cơn bão.
C. 2 – 3 cơn bão. D. 4 – 5 cơn bão.
Câu 19: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất hiện nay ở nước ta là nhà máy nào?.
A. Sơn la. B. Thác Bà. C. Yaly. D. Hòa Bình.
Câu 20: Việc phát triển công nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ, cần tránh tổn hại đến ngành nào của vùng? (ngành được xem là có nhiều tiềm năng)
A. Ngành công nghiệp. B. Ngành thủy sản.
C. Ngành du lịch. D. Ngành nông nghiệp.
Câu 21: Đèo Ngang là địa danh nơi tiếp xúc giữa các tỉnh nào sau đây?.
A. Quảng Bình – Quảng Trị. B. Nghệ An – Hà Tĩnh.
C. Hà Tĩnh – Quảng Bình. D. Huế – Đà Nẵng.
Câu 22: Quần đảo Hoàng sa và quần đảo Trường sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào của nước ta
A. TP. Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi.
B. TP. Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa
C. TP. Đà Nẵng và tỉnh Bình Định.
D. Tỉnh Khánh Hòa và TP. Đà Nẵng.
Câu 23: Vùng, khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước ta là:
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Nam Trung Bộ.
Câu 24: Thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian là một điểm nổi bật trong phát triển kinh tế của vùng nào?.
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du – MN. Bắc Bộ. D. Đồng bằng Sông Hồng.
Câu 25: Dựa vào trang 11, At lát địa lí Việt Nam. Hãy xác định khu vực có đất nhiễm mặn lớn nhất ở nước ta.
A. Ven biển Nam Trung Bộ. B. Ven biển đồng bằng Nam Bộ.
C. Ven biển Thái Bình – Hải Phòng. D. Ven biển Bắc Trung Bộ.
Câu 26: Đồi núi có độ cao từ 1000m đến 2000m, chiếm bao nhiêu % diện tích cả nước?.
A. 42 %. B. 14 %. C. 1%. D. 85%.
Câu 27: Năm 2005, nhóm hàng nào có tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa của nước ta?.
A. Hàng nông, lâm, thủy sản.
B. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
C. Hàng điện tử – tin học.
D. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.
Câu 28: Hiện nay việc khai thác nguồn lợi thủy hải sản ở vùng biển nước ta cần:
A. Cấm khai thác, đánh bắt ven bờ.
B. Cấm khai thác các loài có giá trị kinh tế cao.
C. Tránh đầu tư phương tiện, kỹ thuật đánh bắt xa bờ.
D. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ và các loài có giá trị kinh tế cao.
Câu 29: Vùng biển tính từ đường cơ sở ra ngoài khơi xa 12 hải lí, được gọi là gì?.
A. Vùng tiếp Giáp lãnh hải. B. Vùng Đặc quyền kinh tế.
C. Vùng Nội thủy. D. Vùng Lãnh hải.
Câu 30: Một trong những đặc điểm nổi bật của lao động nước ta là:
A. Đầy đủ cán bộ quản lí, công nhân kĩ thuật lành nghề.
B. Mức gia tăng nguồn lao động hàng năm thấp.
C. Phần lớn nhân công tham gia lao động trong Công nghiệp – Xây dựng.
D. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất phong phú.
Câu 31: Loại khoáng sản có trữ lượng hàng tỉ tấn ở Tây Nguyên là
A. Crôm. B. Sắt.
C. Mangan. D. Bôxit.
Câu 32: Quốc gia nào sau đây không thuộc thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta.
A. Hàn Quốc. B. Hoa Kì. C. Nhật Bản. D. Trung Quốc.
Câu 33: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm thiên nhiên Dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?.
A. Thiên nhiên khắc nghiệt, đất đai kém màu mỡ.
B. Bờ biển khúc khuỷu thềm lục địa hẹp và sâu.
C. Thiên nhiên trù phú, màu mỡ, xanh tươi.
D. Các dạng địa hình bồi tụ, mài mòn xen kẽ nhau, các cồn cát, đầm phá khá phổ biến.
Câu 34: Loại cây công nghiệp ngắn ngày chiếm vị trí hàng đầu trong các cây công nghiệp ngắn ngày của Đông Nam Bộ là các loại cây:
A. Mía và đậu tương. B. Mía và sắn.
C. Lạc và Mía. D. Đậu tương và lạc.
Câu 35: Mỏ khoáng sản tự nhiên nào sâu đây không được xem là mỏ khí đốt tự nhiên?.
A. Tiền Hải. B. Lan Tây. C. Rạng Đông. D. Lan đỏ.
Câu 36: Bản chất của gió phơn Tây Nam (gió Lào) là:
A. Lạnh và khô hanh. B. Khô và nóng.
C. Lạnh mưa và phùn. D. Nóng ẩm mưa nhiều.
Câu 37: Vùng nào có mật độ dân số thấp nhất cả nước?.
A. Tây Bắc. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 38: Cho bảng số liệu sau đây:
(đv: tỉ đồng)
Thành phần kinh tế | 1996 | 2005 |
Nhà nước | 74 161 | 249 085 |
Ngoài nhà nước | 35 682 | 308 854 |
Đầu tư nước ngoài | 39 589 | 433 110 |
Tổng | 149 432 | 991 039 |
Hãy chọn biểu đồ thích hợp để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1996 và năm 2005
A. Cột ghép. B. Cột chồng. C. Hình tròn. D. Miền.
Câu 39: Việc phát triển thủy điện sẽ tạo ra điều gì cho vùng Trung Du – MN. Bắc Bộ?.
A. Tạo điều kiện để phát triển mạnh Du lịch của vùng.
B. Giải quyết công ăn, việc làm cho phần lớn lao động.
C. Tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng.
D. Xây dựng cơ sở hạ tầng, giao thông vận tải.
Câu 40: Ở Tây nguyên, do ảnh hưởng của độ cao, nên trong khi ở các cao nguyên cao 400 – 500m có khí hậu khá nóng. Vậy các cao nguyên có độ cao bao nhiêu sẽ có khí hậu mát mẻ?.
A. Trên 7000m. B. Trên 800m. C. Trên 900m. D. Trên 1000m.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1-C | 2-D | 3-B | 4-C | 5-B | 6-B | 7-A | 8-C | 9-A | 10-A |
11-D | 12-D | 13-B | 14-C | 15-D | 16-A | 17-D | 18-A | 19-A | 20-C |
21-C | 22-B | 23-B | 24-A | 25-B | 26-B | 27-B | 28-D | 29-D | 30-D |
31-D | 32-A | 33-C | 34-A | 35-C | 36-B | 37-A | 38-C | 39-C | 40-D |
…………………….
Mời các bạn cùng tham khảo thêm đề thi khác tại file dưới đây!