Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019 – 2020, Mời các bạn và thầy cô tham khảo Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019 – 2020. Tài liệu này sẽ
Hy vọng rằng có thể giúp cho các bạn học sinh có thể củng cố lại kiến thức môn Công nghệ lớp 10, cũng như đạt điểm thật cao trong kỳ thi học kỳ 2 sắp tới. Thì hôm nay chúng tôi xin giới thiệu Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019 – 2020.
Sau đây sẽ là 3 mẫu đề thi học kỳ 2 lớp 10 môn Công nghệ, mỗi một đề sẽ được chia thành hai phần là: Trắc nghiệm và Tự luận. Xin mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo.
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10
Đề thi số 1
I. Trắc nghiệm (6đ)
Câu 1: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào không phải là biện pháp kĩ thuật trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng:
A.Sử dụng giống cây trồng chống chịu sâu bệnh
B. Bón phân hợp lý
C.Cày bừa
D. Tiêu hủy tàn dư cây trồng
Câu 2:Mục đích của trồng cây khỏe
A.Tăng sức đề kháng cho cây B. Tiêu diệt sâu bệnh
C.Tạo sự cân bằng sinh thái D. Tăng năng xuất cây trồng
Câu 3: Thuốc hóa học bảo vệ thực vật ảnh hưởng đến con người:
A.Gây bệnh ung thư
B. Tồn dư trong sản phẩm nông, thủy sản gây ngộ độc cho con người
C. Gây ngộ độc, bệnh hiểm nghèo
D. Gây ô nhiễm môi trường
Câu 4: Khi thuốc hóa học sử dụng không hợp lý gây:
A. Mất cân bằng sinh thái
B. Xuất hiện quần thể dịch hại kháng thuốc
C. Giảm năng xuất, chất lượng cây trồng
D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 5: Cơ chế gây hại ở chế phẩm vi khuẩn trừ sâu:
A. Cơ thể sâu mềm nhũn
B. Cơ thể sâu trương lên
C. Làm cơ thể sâu bị tê liệt và chết
D. Cơ thể sâu cứng lại và trắng ra như rắc bột
Câu 6: Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu là:
A. Sử dụng chế phẩm từ vi khuẩn
B. Sử dụng vi rut gây nhiễm trên cơ thể sâu
C. Sử dụng vi khuẩn có tinh thể protein độc ở giai đoạn bào tử gây bệnh cho sâu
D. Sử dụng vi khuẩn gây bệnh
Câu 7: Trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng, biện pháp hóa học được sử dụng khi:
A. Có sâu bệnh B. Dich hại tới ngưỡng gây hại mà các biện pháp khác tỏ ra không hiệu quả
C. Có nhiều sâu bệnh D. Dịch hại gây hại lớn
Câu 8: Nhược điểm của biện pháp kĩ thuật:
A. Gây ô nhiễm môi trường
B. Không tiêu diệt được sâu bệnh khi chúng phát triển thành dịch hại
C. Không tiêu diệt được sâu bệnh
D. Làm cây trồng bị yếu
Câu 9: Nếu mức chênh lệch giữa doanh thu và chi phí là một số dương thì kinh doanh:
A. Hòa vốn B. Thua lỗ C. Không xác định được D. Có lãi
Câu 10: Tác dụng của biện pháp kĩ thuật trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng:
A. Phòng trừ sâu bệnh B. Phòng ngừa sâu bệnh hại, giúp cây khỏe
C. Làm sạch đồng ruộng D. Không gây ô nhiễm môi trường
Câu 11: Phải phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng vì:
A. Phát huy ưu điểm và khắc phục nhược điểm của mỗi biện pháp phòng trừ sâu, bệnh
B. Tiêu diệt sâu bệnh triệt để
C. Tạo ra sản phẩm sạch
D. Hạn chế ô nhiễm môi trường
Câu 12: Để hạn chế ảnh hưởng của thuốc hóa học bảo vệ thực vật cần:
A. Chỉ dùng thuốc khi dịch hại tới ngưỡng gây hại
B. Sử dụng thuốc có tính chọn lọc cao, phân hủy nhanh, đúng thuốc, đúng liều lượng
C. Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 13: Hạch toán kinh tế là
A. Việc tính toán thị trường kinh doanh B. Việc tính lợi nhuận
C. Việc tính toán chi phí và lợi nhuận D. Việc tính toán chi phí và doanh thu
Câu 14: Loại côn trùng nào sau đây không phải là thiên địch
A. Chuồn chuồn B. Châu chấu C. Muồm muỗm D. Bọ rùa
Câu 15: Mô hình cấu trúc đơn giản của tổ chức doanh nghiệp phù hợp với:
A. Doanh nghiệp lớn B. Doanh nghiệp vừa và lớn
C. Hộ gia đình D. Doanh nghiệp nhỏ
Câu 16: Mục đích của bảo tồn thiên địch:
A. Khống chế sâu bệnh B. Tiêu diệt sâu bệnh
C. Tạo cân bằng sinh thái D. Tăng năng xuất cây trồng
Câu 17: Doanh nghiệp có thể huy động vốn từ những nguồn nào ?
A. Vốn của chủ doanh nghiệp B. Vốn vay
C. Vốn của nhà cung ứng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18: Doanh nghiệp có thể thanh toán chậm đối với nhà cung ứng khi doanh nghiệp có:
A. Quy mô làm ăn lớn B. Làm ăn phát đạt C. Yêu cầu D. Uy tín
Câu 19: Đặc trưng của cơ cấu tổ chức doanh nghiệp có…… đặc trưng cơ bản:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 20: Các dạng kho bảo quản:
A. Nhà kho B. Nhà kho, kho silo, thùng chứa bằng tôn hoặc inôc
C. Nhà kho và kho silo D. Kho silo
II. Tự luận (4đ)
1. Để tạo ra sản phẩm nông nghiệp sạch, người nông dân cần làm gì?
2. Em sẽ chọn nghề gì cho tương lai của mình? Vì sao?
Đề thi số 02
I. Trắc nghiệm (6đ)
Câu 1: Hạch toán kinh tế là:
A. Việc tính toán chi phí của doanh nghiệp
B. Việc tính toán chi phí và doanh thu của doanh nghiệp
C. Việc tính toán doanh thu và công lao động
D. Việc tính toán doanh thu của doanh nghiệp
Câu 2: Doanh nghiệp huy động vốn kinh doanh từ nguồn nào?
A. Vốn chủ doanh nghiệp, vốn các thành viên, vốn vay, vốn nhà cung ứng
B. Vốn chủ doanh nghiệp, vốn vay, vốn các thành viên
C. Vốn vay, vốn nhà cung ứng
D. Cả A,B và C đều sai
Câu 3: Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh quy mô của doanh nghiệp:
A. Tỷ lệ sinh lời B. Lợi nhuận C. Doanh thu D. Mức giảm chi phí
Câu 4: Mức chênh lệch giữa doanh thu và chi phí là số âm thì:
A. Doanh nghiệp có lãi
B. Doanh nghiệp bị lỗ
C. Doanh nghiệp không lãi cũng không lỗ
D. Cả A,B và C đều sai
Câu 5: Khoản vốn đảm bảo duy trì thường xuyên hoạt động kinh doanh được gọi là:
A. Vốn cố định B. Vốn pháp định C. Vốn lưu động D. Vốn cung ứng
Câu 6: Hoạt động kinh doanh nào sau đây phải đăng ký kinh doanh và nộp thuế kinh doanh:
A. Nghề khai thác đánh bắt cá B. Sửa xe vỉa hè
C. Nghề khai thác và bán muối D. Dịch vụ cắt tóc ở vỉa hè
Câu 7: Thị phần là gì?
A. Là chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh doanh
B. Là bộ phận khách hàng hiện tại của doanh nghiệp
C. Là sự gia tăng khách hàng của doanh nghiệp
D. Tất cả A, B, C.
Câu 8: Chứng khoán là gì?
A. Là chứng chỉ có giá trị và xác nhận quyền sở hữu cổ phần của doanh nghiệp
B. Là chứng chỉ do công ty phát hành
C. Là vốn kinh doanh của doanh nghiệp
D. Cả B và C
Câu 9: Lợi nhuận là gì?
A. Là phần chênh lệch giữa doanh thu và chi phí
B. Là phần chênh lệch giữa doanh thu và công lao động
C. Là phần chênh lệch giữa doanh thu và thuế
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Tiêu chí để quyết định doanh nghiệp có quy mô lớn hay nhỏ là:
A. Số vốn và Doanh thu B. Số vốn và lợi nhuận
C. Số vốn và số lao động D. Số lao động và Doanh thu
Câu 11: Doanh nghiệp thương mại mỗi tháng bán dược 1000 sản phẩm, giá bán 1 sản phẩm là 37000 đồng, doanh thu của doanh nghiệp là
A. 35.000.000 B. 36.000.000
C. 37.000.000 D. 38.000.000
Câu 12: Hoạt động kinh doanh nào sau đây không phải đăng ký kinh doanh:
A. Cửa hàng sách tự chọn B. Bán sách báo rong
C. Công ty sản xuất sắt thép D. Đại lí bán sữa
II. Tự luận (4đ)
Câu 1: Anh Tấn trồng nhãn. Mỗi năm thu hoạch 1 tấn nhãn: 10% gia đình sấy khô dùng dần, 5% để biếu tặng.Trong quá trình bán phải mang về 10% số nhãn mang bán.Vậy anh Tấn đã bán ra thị trường là bao nhiêu kg nhãn?
Câu 2: Một công ti trách nhiệm hữu hạn gồm có 4 thành viên: A góp 40 triệu đồng, B=1/2A, C=3/4A, D=1/4A.Trong năm đầu thu lợi nhuận 80 triệu đồng. Tháng đầu tiên của năm thứ hai lỗ 16 triệu đồng.
a. Hỏi tổng vốn công ty là bao nhiêu?
b. Tiền lãi, tiền lỗ được chia cho các thành viên trong công ty như thế nào?
Đề thi số 03
I. Trắc nghiệm (6đ)
Câu 1: Đâu không phải là đặc điểm của mô hình cấu trúc doanh nghiệp nhỏ:
A. Quyền quản lí tập trung vào một người
B. Ít đầu mối quản lí
C. Phân chia theo chức năng chuyên môn.
D. Dễ thích nghi với những thay đổi của môi trường kinh doanh.
Câu 2: Việc phân chia nguồn lực của doanh nghiệp không bao gồm:
A. Trang thiết bị, máy móc
B. Nhân lực
C. Vốn của chủ doanh nghiệp
D. Tài chính
Câu 3: Nghiên cứu thị trường nhằm mục đích:
A. Xác định cơ hội kinh doanh
B. Xác định nhu cầu khách hàng
C. Xác định khả năng doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Nội dung lựa chọn cơ hội kinh doanh gồm:
A. Xác định lĩnh vực kinh doanh
B. Xác định khả năng và nguồn lực của doanh nghiệp
C. Xác định vì sao nhu cầu khách hàng chưa được thỏa mãn
D.Xác định nhu cầu tài chính cho từng cơ hội kinh doanh
Câu 5: Gia đình chị H kinh doanh quạt điện, mỗi ngày bán được 10 cái. Như vậy kế hoạch mua gom mặt hàng mỗi năm đủ để bán ra là:
A. 3000 cái B. 3650 cái
C. 2000 cái D. 300 cái
Câu 6: Sử dụng lao động linh hoạt là:
A. Sử dụng lao động là thân nhân trong gia đình
B. Một lao động làm nhiều việc
C. Mỗi lao động làm một việc
D. Có thể thay đổi lao động được
Câu 7: Gia đình em 1 năm sản xuất được 30 tấn thóc, số lượng để lại ăn là 1 tấn, sô lượng để lại làm giống là 1,5 tấn, vậy mức bán sản phẩm ra thị trường là:
A. 27 tấn B. 27,5 tấn C. 28,5 tấn D. 29 tấn
Câu 8: Doanh nghiệp nhỏ có những thuận lợi là:
A. Vốn nhiều B. Trình độ lao động cao
C. Quản lí chặt chẽ và hiệu quả D. Trình độ quản lí rất chuyên nghiệp
Câu 9: công thức Doanh số bán hàng chia cho định mức lao động của một người dùng để tính kế hoạch:
A. Số hàng cần bán B. Số hàng mua
C. Số lao động cần sử dụng D. Số lượng sản phẩm cần sản xuất
Câu 10: Ông cha ta đã có câu “ Phi thương bất phú”, nghĩa là:
A. Không giàu đừng kinh doanh
B. Không giàu không kinh doanh
C. Kinh doanh thì không giàu
D. Muốn giàu thì thì phải kinh doanh
Câu 11: Các ngành sản xuất là:
A. Công nghiệp B. Nông nghiệp
C. Tiểu thủ công nghiệp D. Tất cả đều đúng
II. Tự luận (4đ)
Câu 1: Anh Nam trồng chè. Mỗi tháng thu hoạch 200 kg chè: 10% gia đình sấy khô dùng dần, 5% để biếu tặng. Vậy anh Nam trung bình 1 năm đã bán ra thị trường là bao nhiêu kg chè ?
Câu 2: Công ty tư nhân Tân An có báo cáo kết quả kinh doanh trong tháng 3/N như sau:
Loại mặt hàng | Số lượng tiêu thụ (sản phẩm) | Giá mua một sản phẩm (đ) | Giá bán một sản phẩm (đ) |
Bình lọc nước | 120 | 1 100 000 | 1 500 000 |
Máy hút bụi | 100 | 1 000 000 | > giá mua 40% |
Bếp ga | 150 | = 40% giá bán | 500 000 |
– Tiền lương, vận chuyển là 50 000 000đ. – Tổng vốn kinh doanh là 500000000 đ |
a. Tính lợi nhuận của doanh nghiệp (thuế thu nhập của doanh nghiệp phải nộp là 20% tiền lương và vận chuyển).
b. Tính tỉ lệ sinh lời của doanh nghiệp