Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm học 2019 – 2020, Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm học 2019 – 2020 gồm 3 đề thi, có cả bảng ma trận và hướng
Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm học 2019 – 2020 gồm 3 đề thi, có cả bảng ma trận và hướng dẫn chấm kèm theo, giúp thầy cô giáo dễ dàng ra đề thi học kỳ 2 cho học sinh của mình.
Đồng thời đây cũng chính là tài liệu tham khảo, ôn thi học kì 2 cho học sinh lớp 6. Đề thi được biên soạn bám sát với chương trình học của môn Công nghệ lớp 6 nên các em hoàn toàn yên tâm
Xem Tắt
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2019 – 2020
Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Công nghệ
Cấp độ, Tên chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||
thấp | cao | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
Cơ sở ăn uống hợp lý | Lựa chọn thực phẩm phù hợp | |||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: |
3 1,5 15 |
|||||||
Vệ sinh an toàn thực phẩm | Biện pháp phòng và tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà. | |||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: |
1 2 20 |
|||||||
Bảo quản chất dinh dưỡng khi chế biến món ăn | Những điều cần lưu ý khi chế biến món ăn. | |||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: |
1 2,5 25 |
|||||||
Tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình | Tổ chức bữa ăn. | |||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: |
2 1 10 |
|||||||
Quy trình tổ chức bữa ăn | Lựa chọn thực phẩm | |||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: |
1 2,5 25 |
|||||||
Tổng số câu 8 Tổng số điểm 10 Tỉ lệ 100% |
2 1 10 |
3 2 20 |
1 2,5 25 |
2 4,5 45 |
Đề kiểm tra học kì 2 môn Công nghệ
A. Trắc nghiệm (3.0 điểm):
Chọn phương án trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu.
Câu 1: Chất đạm (protein) có nhiều trong các nhóm thức ăn nào sau đây
A. Đậu nành, trứng, cá
B. Lạc, ngô, thịt
C. Trứng, cơm, rau cải
D. Bánh bao, sữa, đường
Câu 2: Chất béo (lipit) có nhiều trong các nhóm thức ăn nào sau đây
A. Cơm, rau xào, lạc
B. Rau luộc, sườn rán , cơm rang
C. Cá rán, đậu luộc, vừng
D. Vừng, lạc, mỡ động vật
Câu 3: Người béo phì nên hạn chế ăn những chất nào
A. Chất đường
B. Bột
C. Chất đạm
D. Vitamin
Câu 4: Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình?
A. Dựa vào nhu cầu của các thành viên
B. Tất cả các ý A,C,D
C. Đảm bảo tốt cho sức khoẻ
D. Đảm bảo cân bằng dinh dưỡng
Câu 5: Thế nào là bữa ăn đủ chất dinh dưỡng:
A. Nhiều chất đạm
B. Nhiều Vitamin
C. Thức ăn đắt tiền
D. Đủ chất dinh dưỡng của 4 nhóm thức ăn
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 6: (2 điểm):
Em hãy cho biết các biện pháp phòng và tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà?
Câu 7 (2,5 điểm):
Khi lựa chọn thực phẩm đối với thực đơn hàng ngày cần phải căn cứ vào những yếu tố nào? Em hãy kể tên những món ăn mà em đã ăn trong một bữa cơm thường ngày và nhận xét ăn như thế đã hợp lí chưa?
Câu 8 (2,5 điểm):
Em hãy nêu những điều cần lưu ý khi chế biến món ăn?
Hướng dẫn chấm đề thi môn Công nghệ lớp 6
CÂU | ĐÁP ÁN | ĐIỂM |
A. Trắc nghiệm
|
Câu 1: A Câu 4: B Câu 2: D Câu 5: D Câu 3: A-B |
Mối ý đúng được 0,5 điểm |
Câu 6
|
* Các biện pháp phòng và tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà: – Rửa tay sạch trước khi ăn – Vệ sinh nhà bếp – Rửa kỹ thực phẩm, nấu chín thực phẩm. – Đậy thức ăn cẩn thận, bảo quản thực phẩm chu đáo. |
0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 7
|
*. Khi lựa chọn thực phẩm đối với thực đơn hàng ngày cần căn cứ vào: – Giá trị dinh dưỡng của thực đơn. – Đặc điểm của những người trong gia đình. – Ngân quỹ gia đình *. Liên hệ |
0.5 0.5 0.5 1 |
Câu 8
|
* Những điều cần lưu ý khi chế biến món ăn. – Cho thực phẩm vào luộc hay nấu khi nước sôi. – Khi nấu tránh khuấy nhiều. – Không nên hâm lại thức ăn nhiều lần – Không nên dùng gạo xát quá trắng và vo kỹ gạo khi nấu cơm. – Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất sinh tố B1 |
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 |
………………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết