Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2019 – 2020, Mời các bạn cùng tham khảo Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 10 năm học 2019 – 2020 . Đây là tài liệu tham
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 10 năm học 2019 – 2020 là tài liệu tham khảo và ôn thi học kì 2 lớp 10 hữu ích dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kỳ thi học kì 2.
Đề thi được biên soạn bám sát với chương trình học của môn Địa lý lớp 10 sẽ giúp các bạn dễ dàng ôn tập và củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao nhất. Chúc các bạn ôn tập và đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 10 năm học 2019 – 2020
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ….…..
|
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn thi : ĐỊA LÍ- LỚP 10 Thời gian làm bài: …. phút, không kể thời gian phát đề |
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu 1: Ở những nước phát triển, tỉ suất tử thô thường cao là do tác động chủ yếu của các yếu tố nào sau đây?
A. Dịch bệnh. B. Động đất. C. Bão lụt. D. Dân số già.
Câu 2: Đặc điểm của đô thị hóa không phải là
A. phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
B. dân cư tập trung vào các thành phố lớn.
C. dân cư thành thị theo hướng tăng nhanh.
D. phổ biến nhiều loại giao thông thành thị.
Câu 3: Cây lương thực bao gồm
A. lúa gạo, lúa mì, ngô, mía. B. lúa gạo, lúa mì, ngô, đậu.
C. lúa gạo, lúa mì, ngô. D. lúa gạo, lúa mì, ngô, lạc.
Câu 4: Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm:
A. trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản.
B. chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản.
C. trồng trọt, lâm nghiệp, thủy sản.
D. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp.
Câu 5: Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là
A. khí hậu. B. sinh vật. C. nguồn nước. D. đất đai.
Câu 6: Lí do nào sau đây là quan trọng nhất làm cho các nước đang phát triển, đông dân coi đẩy mạnh nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu?
A. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.
B. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
C. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu.
D. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành.
Câu 7: Gia tăng cơ học không có ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của
A. khu vực. B. quốc gia. C. thế giới. D. các vùng.
Câu 8: Dân cư thường tập trung đông đúc ở khu vực nào sau đây?
A. Các bồn địa và cao nguyên. B. Đồng bằng phù sa màu mỡ.
C. Các nơi là địa hình núi cao. D. Vùng sa mạc
Câu 9: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là
A. hiệu số giữa người suất cư, nhập cư,
B. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
C. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư
D. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tủ.
Câu 10: Biện pháp chung để đẩy nhanh nền nông nghiệp hàng hóa trong nền kinh tế hiện đại là
A. hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp.
B. nâng cao sản suất và chất lượng các cây công nghiệp lâu năm.
C. phát triển quy mô diện tích các loại cây công nghiệp hàng năm.
D. tích cực mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản đặc thù.
Câu 11: Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận:
A. Nông – lâm – ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ.
B. Công nghiệp – xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước.
C. Nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.
D. Công nghiệp – xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước.
Câu 12: Lúa gạo là cây phát triển tốt nhất trên đất
A. phù sa, cần có nhiều phân bón.
B. màu mỡ, cần nhiều phân bón.
C. ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
D. ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét.
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1: ( 3,0 đ)
a. Kể tên các đặc điểm của sản xuất nông nghiệp.
b. Đặc điểm nào của sản xuất nông nghiệp là quan trọng nhất. Vì sao?
Câu 2: (4.0 đ)Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng thủy sản thế giới giai đoạn 2009 – 2017.
(ĐV: Triệu tấn)
Năm | 2009 | 2011 | 2012 | 2013 | 2017 |
Sản lượng thủy sản khai thác | 90,2 | 93,7 | 91,3 | 92,7 | 96,6 |
Sản lượng thủy sản nuôi trồng | 55,7 | 61,8 | 66,5 | 70,2 | 78,9 |
a. Dựa vào bảng số liệu trên hãy vẽ biểu đồ cột so sánh sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của thế giới giai đoạn 2009 – 2017.
b. Nhận xét và giải thích tình hình phát triển ngành thủy sản thế giới giai đoạn trên.
Đáp án đề thi
I. Trắc nghiệm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
ĐA |
D |
D |
C |
D |
A |
B |
C |
B |
B |
A |
C |
A |
II. Tự luận
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1
|
a. Đặc điểm của sản xuất NN: – Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế được. – Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là cây trồng và vật nuôi. – Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ. – Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. – Trong nền kinh tế hiện đại, nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa. |
0.25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
|
b. Đặc điểm quan trọng nhất: Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế được. * Vì: + Không thể sản xuất nông nghiệp nếu không có đất. + Đất dùng để phân biệt giữa nông nghiệp và công nghiệp + Đất có ảnh hưởng đến quy mô, cơ cấu, phương hướng sản xuất, mức độ thâm canh và tổ chức lãnh thổ nông nghiệp. + Phải sử dụng đất hợp lí, cải tạo và nâng cao độ phì cho đất… |
0.75
0,25 0,25 0,25
0,25 |
3 |
a.* Vẽ biểu đồ cột ghép (Đúng, đầy đủ các yếu tố). Biểu đồ khác không cho điểm * Sai hoặc thiếu mỗi yếu tố trừ 0,25 đ |
2,0 |
|
b. * Nhận xét: – Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhưng không ổn định, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng liên tục (dc) – Sản lượng thủy sản khai thác luôn lớn hơn nuôi trồng, sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác. |
0,5
0,5 |
|
* Giải thích: – Sản lượng khai thác tăng chậm do phụ thuộc nhiều vào tự nhiên, nguồn lợi hải sản giảm, môi trường ô nhiễm… – Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh do có nhiều lợi thế: Mở rộng diện tích nuôi trồng, nuôi thâm canh, chủ động đối tượng nuôi và thời điểm thu hoạch mang lại hiệu quả cao, đáp ứng nhu cầu thị trường… |
0,5
0,5 |
…………………….
Mời các bạn cùng tham khảo đề thi khác tại file dưới đây!