Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm học 2019 – 2020, Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm học 2019 – 2020 gồm 3 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng
Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm học 2019 – 2020 gồm 3 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo. Giúp các em học sinh lớp 9 ôn tập, luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận tiện hơn.
Bên cạnh đó, thầy cô giáo cũng có thể tham khảo để ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh của mình. Vậy mời thầy cô cùng các em tham khảo nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây:
Xem Tắt
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 9 môn Lịch sử năm 2019 – 2020
Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9
Cấp độ, chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
TN | TL | TL | |||||||
1. Việt Nam trong những năm 1930 – 1945 | Biết được Đảng ra đời. Phong trào cách mạng phát triển | Hệ thống toàn bộ các sự kiện tiêu biểu | So sánh được các chiến lược chiến tranh | ||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
2 1 10% |
1 1 10 % |
1 3 30% |
4 5 50% |
|||||
2. Việt nam từ sau cách mạng tháng Tám năm 1945 đến 1975 | Biết được tình hình nước ta sau 1945; ngày Tây Nguyên hoàn toàn được giải phóng | Hiểu nội dung cơ bản của Hiệp định Pa-ri | Trình bày ý nghĩa lịch sử của Hiệp định Pa-ri | . | |||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
2 1 10% |
0.5 2 20% |
0,5 1 10% |
||||||
3. Nhân dân Đắk Lắk kháng chiến chống thực dân Pháp lần thứ hai và đế quốc Mĩ xâm lược (1945-1975) | Nắm được nguyên nhân thắng lợi của quân và dân Đắk Lắk | ||||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
1 1 10 % |
1 1 10% |
|||||||
Tổng số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
4 2 20% |
1,5 3 30% |
1,5 2 20% |
1 3 30% |
10 10 100% |
Đề kiểm tra học kì 2 môn Lịch sử lớp 9
PHÒNG GD&ĐT …….. TRƯỜNG THCS………. |
ĐỀ KIỂM TRA HK II |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa:
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
B. Chủ nghĩa Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân.
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào yêu nước.
D. Ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam.
Câu 2: Phong trào “Thi đua Ấp Bắc giết giặc lập công” dấy lên sau chiến lược chiến tranh nào?
A. Việt Nam hóa chiến tranh.
B. Chiến tranh cục bộ.
C. Chiến tranh đặc biệt
D. Đông Dương hóa chiến tranh.
Câu 3. Khó khăn nghiêm trọng nhất đưa chính quyền cách mạng nước ta sau ngày 2-9-1945 vào tình thế “Ngàn cân treo sợi tóc”?
A. Các tổ chức phản cách mạng trong nước ngóc đầu dậy chống phá cách mạng.
B. Ngoại xâm và nội phản.
C. Nạn đói, nạn dốt đang đe dọa nghiêm trọng.
D. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng
Câu 4. Tây Nguyên hoàn toàn giải phóng ngày nào?
A. 4/3/1975.
B. 10/3/1975.
C. 11/3/1975.
D. 24/3/1975
Câu 5. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp: (1 điểm)
A | Nối | B |
a. 22– 12 – 1944 | ……… – 1 | 1. Cách mạng tháng Tám thành công |
b. 19 – 8 – 1945 | ……… – 2 | 2. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân ra đời |
c. 2 – 9 – 1945 | ……… – 3 | 3. Ngày bầu cử Quốc hội khóa I |
d. 6- 1 – 1946 | ………. – 4 | 4. Nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa thành lập |
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Câu 6: (3.0 điểm) So sánh sự giống và khác nhau giữa 2 chiến lược “chiến tranh đặc biệt” và “chiến tranh cục bộ” của Mĩ.
Câu 7: (3.0 điểm) Nội dung cơ bản và ý nghĩa lịch sử của Hiệp định Pa-ri năm 1973?
Câu 8: (1.0 điểm) Em hãy trình bày nguyên nhân thắng lợi trong hai cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mĩ của quân và dân Đắk Lắk.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | A | C | B | D |
Câu 5. Nối đúng mỗi nội dung được 0, 25 điểm.
A | Nối | B |
a. 22/12/1944 | a-2 | 2. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân ra đời |
b. 19/8/1945 | b-1 | 1. Cách mạng tháng Tám thành công |
c. 2/9/1945 | c-4 | 4. Nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa thành lập |
d. 6/1/1946 | d-3 | 3. Ngày bầu cử Quốc hội khóa I |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm | |||||||||||||||
Câu 6 |
a. Giống nhau: – Loại hình: Chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, nằm trong chiến lược toàn cầu phản cách mạng của Mĩ những năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai. b. Khác nhau:
|
1
2 |
|||||||||||||||
Câu 7 |
* Nội dung Hiệp định Pa-ri: (27/1/1973) – Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam. – Hai bên ngừng bắn ở miền Nam, Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự chống miền Bắc Việt Nam. – Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh, cam kết không tiếp tục dính líu quân sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt Nam. – Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ thông qua tổng tuyển cử tự do… * Ý nghĩa: – Mĩ phải công nhận quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta, rút hết quân về nước. – Là thắng lợi lịch sử quan trọng, tạo cơ sở thuận lợi để ta giải phóng hoàn toàn miền Nam. |
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5 |
|||||||||||||||
Câu 8 |
– Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của Đảng và Bác Hồ, trực tiếp là Đảng bộ địa phương. – Quân và dân Đắk Lắk đoàn kết, yêu nước, chiến đấu dũng cảm. Sự giúp đỡ to lớn về nhân, vật lực của quân và dân các tỉnh bạn. |
0.5
0.5 |
………….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết