Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2016 – 2017 theo Thông tư 22, Để giúp các em học sinh ôn tập và chuẩn bị kiến thức cho bài thi cuối học kì 2, Tài Liệu Học Thi xin
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 có đáp án
Tài Liệu Học Thi xin gửi đến quý thầy cô giáo và các em học sinh Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2016 – 2017 theo Thông tư 22. Bộ đề thi có đáp án đi kèm và hướng dẫn giải chi tiết cho từng đề giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao nhất. Sau đây, mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo đề thi.
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 trường tiểu học Vân Xuân, Vĩnh Phúc năm 2016 – 2017
Đề thi học kì 2 môn Toán, Tiếng Việt lớp 3 năm 2016 – 2017
Đề số 1
PHÒNG GD & ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG TH VÂN XUÂN Họ tên HS:……………………………. ……………………………………………………… Lớp: ………………………………………. |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2 Năm học: 2016 – 2017 Môn: Toán – lớp 3 (Thời gian làm bài: 40 phút) Ngày kiểm tra: ………………………….. |
Câu 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
a) Số liền sau của 39 999 là:
A. 40 000 B. 40 998 C. 39 998 D. 40 100
b) Số lớn nhất trong các số: 8 576; 8 756; 8 765; 8 675 là:
A. 8 576 B. 8 756 C. 8 765 D. 8 675
Câu 2: Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là:
A. 36cm2 B. 81cm C. 81cm2 D. 36cm
Câu 3: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. Chu vi của hình chữ nhật là:
A. 10 cm B. 20 cm C. 24 cm2 D. 24 cm
Câu 4: Đặt tính rồi tính:
a) 3250 – 324
b) 84 695 – 2 367
c) 1 041 x 7
d) 24 672 : 6
Câu 5: Khoanh vào kết quả đúng:
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 6m 7cm = …… cm là:
A. 67 B. 607 cm C. 670 D. 607
Câu 6. Tìm x:
a) x – 357 = 4 236
…………………………………
b) x : 7 = 4214
…………………………………….
Câu 7: Viết các số: 6 022; 6 202; 6 220; 6 002 theo thứ tự từ lớn đến bé là:
……………………………………………………………………..
Câu 8: Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 4 215 m, đội đó đã sửa được 1/3 quãng đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?
Bài giải
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
Câu 9: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8m, Chiều dài hơn chiều rộng 13m. Chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét?
Trả lời: Chu vi hình chữ nhật đó là: …………………
Câu 10: Túi thứ nhất đựng được 18 kg gạo, túi thứ hai đựng được gấp 3 lần túi thứ nhất. Hỏi cả hai túi đựng được tất cả bao nhiêu kg gạo?
Bài giải
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
Đề số 2
Câu 1: (1,0 điểm). Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (Mức 1)
a) Số liền sau của 42 099 là:
A. 42 100 B. 42 098 C. 43 099 D. 43 100
b) Số lớn nhất trong các số: 8 576; 8 756; 8 765; 8 675 là:
A. 8 576 B. 8 756 C. 8 765 D. 8 675
c) 1 giờ 15 phút = … phút
A. 115 phút B. 615 phút C. 65 phút D. 75 phút
d) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?
A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ bảy D. Chủ nhật
Câu 2: (1,0 điểm). Điền dấu: > < = (Mức 1)
a) 76 635 … 76 653
b)18 536 … 17 698
c) 47 526 … 47 520 + 6
b)92 569 … 92 500 + 70
Câu 3: (1,0 điểm). Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. (Mức 2)
a) Diện tích của hình chữ nhật là:
A. 24 cm2 B. 24cm C. 20 cm2 D. 20 cm
b) Chu vi của hình chữ nhật là:
A. 10 cm B. 20cm C. 24 cm2 D. 24 cm
Câu 4: (1,0 điểm). 12m7dm = … dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (Mức 1)
A. 1 207 dm B. 127 dm C. 1 270 dm D. 1 027 dm
Câu 5: (2,0 điểm). Đặt tính rồi tính: (Mức 2)
a) 27 684 + 11 023
b) 84 695 – 2 367
c) 1 041 x 7
d) 24 672 : 6
Câu 6: (1,0 điểm).Tính giá trị của biểu thức: (Mức 2)
a). 229 + 126 x 3 = ………………… b). (9 759 – 7 428) x 2 = …………………….
= ………………… = …………………….
Câu 7: (1,0 điểm). Tìm X: (Mức 2)
a). X x 6 = 2 412 b). X : 3 = 1 824
……………………………. …………………………………
……………………………. …………………………………
Câu 8: (2,0 điểm). (Mức 3)
Một người đi ô tô trong 2 giờ đi được 82 km. Hỏi trong 5 giờ người đó đi ô tô đi được bao nhiêu kí- lô- mét?
Đề số 3
A. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số liền sau của 35789 là: (M1 – 0,5đ)
A. 35787 B. 35788 C. 35780 D. 35790
Câu 2. Mỗi quyển vở giá 3500 đồng. Lan mua 4 quyển vở hết số tiền là: (M1 – 0,5đ)
A. 15000 đồng B. 14000 đồng C. 7500 đồng D. 13000 đồng
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 8cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là: (M1 – 0,5đ)
A. 46 cm B. 14 cm C. 120 cm D. 46 cm2
Câu 4. Diện tích của hình A là: (M3 – 0,5đ)
A. 9 cm2 B. 10 cm2
C. 11 cm2 D. 11 cm
Câu 5. Tính: 750 g : 5 + 850g = …..g
Số cần điền vào chỗ chấm là: (M2 – 0,5đ)
A. 150g B. 170g C. 95 g D. 1000 g
Câu 6. Chu vi hình vuông là 20 m cạnh của chúng là: (M3 – 0,5đ)
A. 80m B. 5m C. 4m D. 16m
Câu 7. Tìm số bị chia, biết số chia là 3, thương là 18, số dư là số dư lớn nhất có thể có. (M4 – 1đ)
A. 56 B. 54 C. 52 D. 50
II. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (M1 – 2đ)
36807 + 53069 10814 x 6
76483 – 15456 92648 : 4
Bài 2. a. Tìm X: b. Tính giá trị biểu thức: (M2 – 1đ)
x : 5 = 2 645 – 1805 46 840 – 850 x 7
Bài 3. 28m vải may được 7 bộ quần áo như nhau. Hỏi may 16 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải? (M3 – 2đ)
Bài 4. Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 6 thì bằng 33 cộng với 15. (M4 – 1đ)
Đề số 4
PHẦN I: Trắc nghiệm: (5 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số 54 175 đọc là:
A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm.
B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm.
Câu 2. Số liền sau của số 68457 là:
A. 68467 B. 68447 C. 68456 D. 68458
Câu 3. Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A . 48617; 48716; 47861; 47816
B . 48716; 48617; 47861; 47816
C . 47816; 47861; 48617; 48716
D . 48617; 48716; 47816; 47861
Câu 4. Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A. 11000 B. 10100 C. 10010 D. 10001
Câu 5. Kết quả của phép cộng 36528 + 49347 là:
A. 75865 B. 85865 C. 75875 D. 85875
Câu 6. Kết quả của phép trừ 85371 – 9046 là:
A. 76325 B. 86335 C. 76335 D. 86325
Câu 7. Mẹ mua 12 quả cam. Mẹ biếu bà 3 quả, mẹ để phần bố số cam. Số còn lại mẹ chia đều cho 2 anh em. Hỏi mỗi anh em được bao nhiêu quả cam?
A. 4 quả B. 1 quả C. 3 quả D. 2 quả
Câu 8. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 3 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 36 cm
PHẦN II: Trình bày bài giải các bài toán: (5 điểm)
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
21628 x 3
15250: 5
Câu 2. Điền dấu > < =?
1km … 985 m 60 phút … 1 giờ
797 mm … 1 m 987 g … 1 kg
Câu 3. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu mét đường? (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau)
Câu 4. Tìm số có 2 chữ số. Nếu lấy 2 chữ số của số đó nhân với nhau ta được 54, biết rằng có 1 chữ số là 6. Vậy số cần tìm là: ……………………………………………………
Đề số 5
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (M1 – 0.5)
Số liền sau của số 54 829 là:
A. 54 828. B. 54 839. C. 54 830. D. 54 819.
Câu 2: 2m 2cm = … cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: (M2- 0.5)
A. 4 cm. B. 22 cm. C. 202 cm. D. 220 cm.
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (M1- 0.5)
II: Hai IV: Bốn
IV: Sáu V: Năm
X: Mười VI: Sáu
XI: Chín IX: Chín
Câu 4: Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là: (M1 – 0.5)
A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D. 12cm
Câu 5: Kết quả của phép chia 4525 : 5 là: (M1- 0.5)
A. 405 B. 95 C. 905 D. 9025
Câu 6: Đặt tính rồi tính: (M2 – 1)
16 427 + 8 109 93 680 – 7 2451 724 x 5 21847 : 7
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Tính: ( M1 – 0.5)
8 x 7 = ……… 9 x 9 = ………. 54 : 6 = ……… 72 : 8 = ……..
Câu 8: Bốn bạn Xuân, Hạ, Thu, Đông có cân nặng lần lượt là 33kg, 37kg, 35kg, 39kg. Dựa vào số liệu trên hãy sắp xếp cân nặng của các bạn theo thứ tự tăng dần. (M3 – 1)
……………………………………………………………………………………………….
Câu 9: Hình bên có ………góc vuông (M1 – 0.5) và …….góc không vuông.
Câu 10: Lan có 5000 đồng, Mai có số tiền gấp 3 lần số tiền của Lan. Vậy số tiền Mai có là: (M2 – 0.5)
A. 8000 đồng B. 3000 đồng C. 15 000 đồng D. 18 000 đồng
Câu 11: Vẽ hình tròn tâm O, đường kính MN = 6cm. (M2 – 1)
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Câu 12: 45 chiếc ghế được xếp thành 5 hàng. Hỏi 60 chiếc ghế như thế xếp được thành mấy hàng? (M3 – 2)
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Câu 13: Tính nhanh: (M4 – 1)
4 x 126 x 26 134 x 100 + 250 x 100 – 84 x 100
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
|
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
Số học: phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 10 000 và 100 000; Nhân, chia số có đến năm chữ số với 9 cho) số có một chữ số. Làm quen với số La Mã và bảng thống kê số liệu đơn giản. |
Số câu |
4 |
|
1 |
|
1 |
|
|
1 |
6 |
1 |
|
Số điểm |
2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
1 |
4 |
1 |
Đại lượng và đo đại lượng: Đổi, so sánh các đơn vị đo độ dài; khối lượng; biết đơn vị đo diện tích (cm2); ngày, tháng, năm, xem lịch, xem đồng hồ; nhhận biết một số loại tiền Việt Nam. |
Số câu |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
Số điểm |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
Yếu tố hình học: góc vuông; góc không vuồng; hình chữ nhật, hình vuông, chu vi, diện tích; hình tròn, tâm, bán kính, đường kính. |
Số câu |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
Số điểm |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
Giải bài toán bằng hai phép tính |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
Tổng |
Số câu |
6 |
|
4 |
|
1 |
1 |
|
1 |
11 |
2 |
|
Số điểm |
3 |
|
3 |
|
1 |
2 |
|
1 |
7 |
3 |