ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
Thứ Sáu, Tháng Một 27, 2023
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
No Result
View All Result
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
ADVERTISEMENT

Trang chủ » Học Tập » Các Lớp Học » Đề thi học kì 2 Lớp 11 » Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm học 2019 – 2020

Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm học 2019 – 2020

Tiny Edu by Tiny Edu
28 Tháng Mười, 2020
in Các Lớp Học, Đề thi học kì 2 Lớp 11, Học Tập
0
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm học 2019 – 2020
ADVERTISEMENT

Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm học 2019 – 2020, Mời quý phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm học 2019

Có thể bạn quan tâm
  • 200 truyện ngắn song ngữ Anh – Việt
  • Giải thích câu tục ngữ Không thầy đố mày làm nên (Dàn ý +6 mẫu)
  • Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2021 – 2022
  • Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 14 năm 2016 – 2017
  • Bài tập trắc nghiệm phần so sánh trong Tiếng Anh

Hy vọng rằng có thể giúp cho các bạn học sinh nhanh chóng nắm bắt cấu trúc đề thi học kỳ 2 môn Vật lý, để đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới thì sau đây chúng tôi xin giới thiệu bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm học 2019 – 2020.

Bạn Đang Xem: Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm học 2019 – 2020

Đây là tài liệu bao gồm một số đề thi học kỳ 2 lớp 11 môn Vật lý có đáp án kèm theo, đã được chúng tôi tổng hợp vad đăng tải tại đây. Sau đây, chúng tôi xin mời quý thầy cô và các bạn học sing cùng tham khảo tài liệu này.

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2019-2020

MÔN: VẬT LÝ 11

Thời gian làm bài: 45 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ môi trường không khí vào một khối chất trong suốt với góc tới 600 thì góc khúc xạ là 300. Khi chiếu cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối chất đã cho ra không khí với góc tới 300 thì góc khúc xạ

A. Bằng 600.               B. Lớn hơn 600.

C. Nhỏ hơn 300.            D. Không xác định được.

Câu 2: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là

A. 0 Wb.          B. 24 Wb.             C. 0,048 Wb.               D. 480 Wb.

Câu 3: Cho 3 điểm A,B,C theo thứ tự nằm trên trục chính của thấu kính. Cho AB= 36cm, AC= 45cm. Khi đặt vật sáng tại A thì thu được ảnh thật tại C. Khi đặt vật sáng tại B thì thu được ảnh ảo cũng ở C. Tiêu cự của thấu kính là:

A. 15cm.              B. 10cm.               C. -15cm.         D. -10cm.

Câu 4: Thả nổi trên mặt chất lỏng một nút chai hình tròn có đường kính 20cm, tại tâm O mang một đinh ghim cắm thẳng đứng.Đầu A của đinh ghim chìm trong chất lỏng. , mắt đặt ngay trên mặt thoáng sẽ thấy được A khi OA ≥ 8,8cm. Chiết suất của chất lỏng là:

A. sqrt{2}                 B. 1,5.           C. 1,33.       D. 2.

Câu 5: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng

A. Ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.

B. Ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.

C. Ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

D. Cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 6: Mắt nhìn được xa nhất khi

A. Đường kính con ngươi lớn nhất.

B. Thủy tinh thể không điều tiết.

C. Thủy tinh thể điều tiết cực đại.

D. đường kính con ngươi nhỏ nhất.

Câu 7: Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều ABC, chiết suất n=1,5. Một tia sáng đơn sắc được chiếu đến mặt bên AB, tới I với góc tới il thay đổi được. Khoảng biến thiên của il để có tia ló ra khỏi mặt AC ( xét các tia tới đến điểm I) là:

A. 280 < il ≤ 900.                B. 18012’< il ≤ 600.

C. 420 < il ≤ 900                 D. 180 < il ≤ 420

Câu 8: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường

A. Thẳng.

B. Thẳng song song và cách đều nhau, cùng chiều

C. Thẳng song song.

D. Song song.

Câu 9: Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn

A. Không đổi.         B. Tăng 2 lần.           C. Tăng 4 lần.            D. Giảm 2 lần.

Câu 10: Suất điện động cảm ứng là suất điện động

Xem Thêm : Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên môn Văn – Sở GD và ĐT Hưng Yên (2008 – 2009)

A. Sinh ra dòng điện trong mạch kín.

B. Được sinh bởi nguồn điện hóa học.

C. Được sinh bởi dòng điện cảm ứng.

D. Sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.

Câu 11: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng

A. Ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

B. Ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

C. Ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

D. Ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 12: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho

A. Pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.

B. Pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.

C. Tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.

D. Tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.

Câu 13: Công thức tính công của một lực là:

A. A = mgh.              B. A = F.s.cos .            C. A = mv          D. A = frac{1}{2}mv2.

Câu 14: Một ống dây có dòng điện 10 A chạy qua thì cảm ứng từ trong lòng ống là 0,2 T. Nếu dòng điện trong ống là 20 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là

A. 0,8 T.           B. 1,2 T.       C. 0,1 T.         D. 0,4 T.

Câu 15: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là

A. 1800 N.         B. 18 N.         C. 1,8 N.        D. 0 N.

Câu 16: Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía

A. Đáy của lăng kính.

B. Dưới của lăng kính.

C. Cạnh của lăng kính.

D. Trên của lăng kính.

Câu 17: Một ống dây tiết diện 10 cm2, chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là

A. 0,2 mH.        B. 0,2π mH.             C. 2 mH.            D. 0,2π H.

Câu 18: Trong một từ trường có chiều từ trong ra ngoài, một điện tích âm chuyển động theo phương ngang chiều từ trái sang phải. Nó chịu lực Lo – ren – xơ có chiều

A. Từ dưới lên trên.

B. Từ trái sang phải.

C. Từ trong ra ngoài.

D. Từ trên xuống dưới.

Câu 19: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:

A. p = 360 N.s.      B. p = 360 kgm/s.       C. p = 100 kg.m/s     D. p = 100 kg.km/h.

Câu 20: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều

A. Sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.

B. Sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.

C. Hoàn toàn ngẫu nhiên.

Xem Thêm : Tả cô tổng phụ trách Đội trường em (3 mẫu)

D. Sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Bài 1(2,5 điểm): Một dòng điện I = 4A chạy qua một dây dẫn đặt trong chân không.

a. Tìm độ lớn cảm ứng từ B tại điểm M cách dây một khoảng 4cm.

b. Biết cảm ứng từ tại N là B= 4.10-6T. Tính khoảng cách từ N tới dây.

c. Dây dẫn thẳng trên trong đó có một đoạn nhỏ ở khoảng giữa được uốn thành vòng tròn O tâm bán kính R như hình vẽ. Xác định biểu thức tính cảm ứng từ tại tâm O.

 

Bài 2 (2,5 điểm): Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f1 = 10cm đặt trong không khí, vật sáng AB cao 2cm đặt vuông góc với truc chính của thấu kính và cách thấu kính một khoảng bằng d1 (điểm A nằm trên trục chính của thấu kính).

1. Tính độ tụ của thấu kính f

2. Cho d = 20cm, hãy xác định vị trí ảnh A1B1của vật AB tạo bởi thấu kính f, số phóng đại ảnh và chiều cao của ảnh. Tính khoảng cách AA1

3. Bây giờ người ta thay thấu kính fbằng thấu kính có tiêu cự f, rồi đặt vật AB vuông góc với trục chính của thấu kính (f) và cách thấu kính một khoảng d, khi đó có ảnh thật nằm cách vật một khoảng nào đó. Nếu cho vật dịch lại gần thấu kính một khoảng 30cm thì ảnh tạo bởi thấu kính vẫn là ảnh thật nằm cách vật một khoảng như cũ và lớn lên gấp 4 lần. Hãy xác định f và d.

Xem Tắt

  • 1 Đáp án của đề thi
  • 2 Đáp án của đề thi
  • 3 Đáp án của đề thi
  • 4 Đáp án của đề thi

Đáp án của đề thi

I. Trắc nghiệm:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A C B C C B A B C D A D B D B A B A C B

II. Tự luận:

Bài 1:

a) B_M=2.10^{-7}frac{1}{r} ……………………………………………………………. 0.5 điểm

=2.10^{-7 }frac{4}{0,04}=20.10^{-5}T …………………………………0.5 điểm

b) B_M=2.10^{-7}frac{1}{r}  -> r= 2.10^{-7}frac{1}{B} ……………………………… 0.5 điểm

=20.10^{-7}frac{4}{4.10^{-6}}=0.2m …………………………………0.5 điểm

c) Cảm ứng từ đo dây dẫn thẳng gây ra: Bt =2.10^{-7}frac{I}{R}

Cảm ứng từ do dây tròn gây ra: Btr =20.10^{-7}frac{I}{R}

( Viết đúng 2 công thức trên)…………………………………………………………….. 0.25 điểm

Cảm ứng từ tại O: vec{B_{o} } =vec{B_{t} }+ vec{B_{tr} }

Vì vec{B_{t} } và vec{B_{tr} }cùng chiều nên B_{0} = B_{t}+ B_{tr} = 2.10^{-7}frac{I}{R}(pi +1)…………………….. 0.25 điểm

Bài 2:

a) D=frac{1}{f}=frac{1}{0.1}=10(dp)…………………………………………………………0,5 điểm

b) Vị trí ảnh:d''=frac{df}{d-f} =20(cm)……………………………………………0,5 điểm

K=frac{d''}{d}=-1…………………………………………………………………………0,5 điểm

Chiều cao ảnh _{A_1B_1=K. A.B}(cm)…………………………………………….0,25 điểm

c) AA_{1}=d_{1} +d''_{1} =40 (cm) …………………………………………………. …0,25 điểm

d) Ảnh thật nên thấu kính f là thấu kính hội tụ

 

có : d''_2=frac{d_2f_2}{d_2-f_2} left(1right) và  k=-frac{d''_2}{d_2}=frac{f_{_2}}{f_{_2}-d_{2 }} left(2right) ;

sau khi dịch chuyển khoảng cách từ vật và ảnh đến thấu kính lần lượt là (d – 30) cm và

(d” + 30) nên ta có:

(d” + 30) = frac{left(d_2-30right)f}{left(d_2-30right)-f} left(3right) và k''=frac{f_2}{f_2-left(d_2-30right)}left(4right)

Mặt khác theo đề bài: k = 4k (5)

Lập được hệ các phương trình……………..…………………………………………0,25 điểm

Giải hệ (1), (2), (3), (4), (5) tìm được f = 20cm ; d = 60cm………………………..0,25 điểm

………………..

Mời các bạn tham khảo thêm những đề thi khác tại file dưới đây!

Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Các Lớp Học

Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm học 2019 – 2020, Mời quý phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm học 2019

Có thể bạn quan tâm
  • Giáo án trọn bộ lớp 6 môn Lịch sử
  • Soạn bài Thư gửi bố ngoài đảo (trang 95)
  • Đề thi học sinh giỏi lớp 12 THPT tỉnh Hải Dương năm học 2012 – 2013 môn Tiếng Anh – Có đáp án
  • Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm học 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Vĩnh Bảo, Hải Phòng

Hy vọng rằng có thể giúp cho các bạn học sinh nhanh chóng nắm bắt cấu trúc đề thi học kỳ 2 môn Vật lý, để đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới thì sau đây chúng tôi xin giới thiệu bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm học 2019 – 2020.

Bạn Đang Xem: Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm học 2019 – 2020

Đây là tài liệu bao gồm một số đề thi học kỳ 2 lớp 11 môn Vật lý có đáp án kèm theo, đã được chúng tôi tổng hợp vad đăng tải tại đây. Sau đây, chúng tôi xin mời quý thầy cô và các bạn học sing cùng tham khảo tài liệu này.

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2019-2020

MÔN: VẬT LÝ 11

Thời gian làm bài: 45 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ môi trường không khí vào một khối chất trong suốt với góc tới 600 thì góc khúc xạ là 300. Khi chiếu cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối chất đã cho ra không khí với góc tới 300 thì góc khúc xạ

A. Bằng 600.               B. Lớn hơn 600.

C. Nhỏ hơn 300.            D. Không xác định được.

Câu 2: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là

A. 0 Wb.          B. 24 Wb.             C. 0,048 Wb.               D. 480 Wb.

Câu 3: Cho 3 điểm A,B,C theo thứ tự nằm trên trục chính của thấu kính. Cho AB= 36cm, AC= 45cm. Khi đặt vật sáng tại A thì thu được ảnh thật tại C. Khi đặt vật sáng tại B thì thu được ảnh ảo cũng ở C. Tiêu cự của thấu kính là:

A. 15cm.              B. 10cm.               C. -15cm.         D. -10cm.

Câu 4: Thả nổi trên mặt chất lỏng một nút chai hình tròn có đường kính 20cm, tại tâm O mang một đinh ghim cắm thẳng đứng.Đầu A của đinh ghim chìm trong chất lỏng. , mắt đặt ngay trên mặt thoáng sẽ thấy được A khi OA ≥ 8,8cm. Chiết suất của chất lỏng là:

A. sqrt{2}                 B. 1,5.           C. 1,33.       D. 2.

Câu 5: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng

A. Ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.

B. Ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.

C. Ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

D. Cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 6: Mắt nhìn được xa nhất khi

A. Đường kính con ngươi lớn nhất.

B. Thủy tinh thể không điều tiết.

C. Thủy tinh thể điều tiết cực đại.

D. đường kính con ngươi nhỏ nhất.

Câu 7: Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều ABC, chiết suất n=1,5. Một tia sáng đơn sắc được chiếu đến mặt bên AB, tới I với góc tới il thay đổi được. Khoảng biến thiên của il để có tia ló ra khỏi mặt AC ( xét các tia tới đến điểm I) là:

A. 280 < il ≤ 900.                B. 18012’< il ≤ 600.

C. 420 < il ≤ 900                 D. 180 < il ≤ 420

Câu 8: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường

A. Thẳng.

B. Thẳng song song và cách đều nhau, cùng chiều

C. Thẳng song song.

D. Song song.

Câu 9: Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn

A. Không đổi.         B. Tăng 2 lần.           C. Tăng 4 lần.            D. Giảm 2 lần.

Câu 10: Suất điện động cảm ứng là suất điện động

Xem Thêm : Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên môn Văn – Sở GD và ĐT Hưng Yên (2008 – 2009)

A. Sinh ra dòng điện trong mạch kín.

B. Được sinh bởi nguồn điện hóa học.

C. Được sinh bởi dòng điện cảm ứng.

D. Sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.

Câu 11: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng

A. Ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

B. Ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

C. Ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

D. Ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 12: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho

A. Pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.

B. Pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.

C. Tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.

D. Tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.

Câu 13: Công thức tính công của một lực là:

A. A = mgh.              B. A = F.s.cos .            C. A = mv          D. A = frac{1}{2}mv2.

Câu 14: Một ống dây có dòng điện 10 A chạy qua thì cảm ứng từ trong lòng ống là 0,2 T. Nếu dòng điện trong ống là 20 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là

A. 0,8 T.           B. 1,2 T.       C. 0,1 T.         D. 0,4 T.

Câu 15: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là

A. 1800 N.         B. 18 N.         C. 1,8 N.        D. 0 N.

Câu 16: Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía

A. Đáy của lăng kính.

B. Dưới của lăng kính.

C. Cạnh của lăng kính.

D. Trên của lăng kính.

Câu 17: Một ống dây tiết diện 10 cm2, chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là

A. 0,2 mH.        B. 0,2π mH.             C. 2 mH.            D. 0,2π H.

Câu 18: Trong một từ trường có chiều từ trong ra ngoài, một điện tích âm chuyển động theo phương ngang chiều từ trái sang phải. Nó chịu lực Lo – ren – xơ có chiều

A. Từ dưới lên trên.

B. Từ trái sang phải.

C. Từ trong ra ngoài.

D. Từ trên xuống dưới.

Câu 19: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:

A. p = 360 N.s.      B. p = 360 kgm/s.       C. p = 100 kg.m/s     D. p = 100 kg.km/h.

Câu 20: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều

A. Sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.

B. Sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.

C. Hoàn toàn ngẫu nhiên.

Xem Thêm : Tả cô tổng phụ trách Đội trường em (3 mẫu)

D. Sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Bài 1(2,5 điểm): Một dòng điện I = 4A chạy qua một dây dẫn đặt trong chân không.

a. Tìm độ lớn cảm ứng từ B tại điểm M cách dây một khoảng 4cm.

b. Biết cảm ứng từ tại N là B= 4.10-6T. Tính khoảng cách từ N tới dây.

c. Dây dẫn thẳng trên trong đó có một đoạn nhỏ ở khoảng giữa được uốn thành vòng tròn O tâm bán kính R như hình vẽ. Xác định biểu thức tính cảm ứng từ tại tâm O.

 

Bài 2 (2,5 điểm): Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f1 = 10cm đặt trong không khí, vật sáng AB cao 2cm đặt vuông góc với truc chính của thấu kính và cách thấu kính một khoảng bằng d1 (điểm A nằm trên trục chính của thấu kính).

1. Tính độ tụ của thấu kính f

2. Cho d = 20cm, hãy xác định vị trí ảnh A1B1của vật AB tạo bởi thấu kính f, số phóng đại ảnh và chiều cao của ảnh. Tính khoảng cách AA1

3. Bây giờ người ta thay thấu kính fbằng thấu kính có tiêu cự f, rồi đặt vật AB vuông góc với trục chính của thấu kính (f) và cách thấu kính một khoảng d, khi đó có ảnh thật nằm cách vật một khoảng nào đó. Nếu cho vật dịch lại gần thấu kính một khoảng 30cm thì ảnh tạo bởi thấu kính vẫn là ảnh thật nằm cách vật một khoảng như cũ và lớn lên gấp 4 lần. Hãy xác định f và d.

Đáp án của đề thi

I. Trắc nghiệm:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A C B C C B A B C D A D B D B A B A C B

II. Tự luận:

Bài 1:

a) B_M=2.10^{-7}frac{1}{r} ……………………………………………………………. 0.5 điểm

=2.10^{-7 }frac{4}{0,04}=20.10^{-5}T …………………………………0.5 điểm

b) B_M=2.10^{-7}frac{1}{r}  -> r= 2.10^{-7}frac{1}{B} ……………………………… 0.5 điểm

=20.10^{-7}frac{4}{4.10^{-6}}=0.2m …………………………………0.5 điểm

c) Cảm ứng từ đo dây dẫn thẳng gây ra: Bt =2.10^{-7}frac{I}{R}

Cảm ứng từ do dây tròn gây ra: Btr =20.10^{-7}frac{I}{R}

( Viết đúng 2 công thức trên)…………………………………………………………….. 0.25 điểm

Cảm ứng từ tại O: vec{B_{o} } =vec{B_{t} }+ vec{B_{tr} }

Vì vec{B_{t} } và vec{B_{tr} }cùng chiều nên B_{0} = B_{t}+ B_{tr} = 2.10^{-7}frac{I}{R}(pi +1)…………………….. 0.25 điểm

Bài 2:

a) D=frac{1}{f}=frac{1}{0.1}=10(dp)…………………………………………………………0,5 điểm

b) Vị trí ảnh:d''=frac{df}{d-f} =20(cm)……………………………………………0,5 điểm

K=frac{d''}{d}=-1…………………………………………………………………………0,5 điểm

Chiều cao ảnh _{A_1B_1=K. A.B}(cm)…………………………………………….0,25 điểm

c) AA_{1}=d_{1} +d''_{1} =40 (cm) …………………………………………………. …0,25 điểm

d) Ảnh thật nên thấu kính f là thấu kính hội tụ

 

có : d''_2=frac{d_2f_2}{d_2-f_2} left(1right) và  k=-frac{d''_2}{d_2}=frac{f_{_2}}{f_{_2}-d_{2 }} left(2right) ;

sau khi dịch chuyển khoảng cách từ vật và ảnh đến thấu kính lần lượt là (d – 30) cm và

(d” + 30) nên ta có:

(d” + 30) = frac{left(d_2-30right)f}{left(d_2-30right)-f} left(3right) và k''=frac{f_2}{f_2-left(d_2-30right)}left(4right)

Mặt khác theo đề bài: k = 4k (5)

Lập được hệ các phương trình……………..…………………………………………0,25 điểm

Giải hệ (1), (2), (3), (4), (5) tìm được f = 20cm ; d = 60cm………………………..0,25 điểm

………………..

Mời các bạn tham khảo thêm những đề thi khác tại file dưới đây!

Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Các Lớp Học

ADVERTISEMENT

Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm học 2019 – 2020, Mời quý phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm học 2019

Có thể bạn quan tâm
  • Đề thi khảo sát lần 1 Khối 11 THPT Yên Lạc tỉnh Vĩnh Phúc năm 2013 – 2014
  • Bài văn mẫu Lớp 6 – Bài viết số 6: Văn tả người (Dàn ý + 20 mẫu)
  • Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Kinh nghiệm dạy học theo chủ đề tích hợp môn Địa lý
  • Hình chữ nhật: Định nghĩa, tính chất và bài tập
  • Tập làm văn lớp 5: Tả cảnh biển (Dàn ý + 43 mẫu)

Hy vọng rằng có thể giúp cho các bạn học sinh nhanh chóng nắm bắt cấu trúc đề thi học kỳ 2 môn Vật lý, để đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới thì sau đây chúng tôi xin giới thiệu bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm học 2019 – 2020.

Bạn Đang Xem: Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm học 2019 – 2020

Đây là tài liệu bao gồm một số đề thi học kỳ 2 lớp 11 môn Vật lý có đáp án kèm theo, đã được chúng tôi tổng hợp vad đăng tải tại đây. Sau đây, chúng tôi xin mời quý thầy cô và các bạn học sing cùng tham khảo tài liệu này.

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2019-2020

MÔN: VẬT LÝ 11

Thời gian làm bài: 45 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ môi trường không khí vào một khối chất trong suốt với góc tới 600 thì góc khúc xạ là 300. Khi chiếu cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối chất đã cho ra không khí với góc tới 300 thì góc khúc xạ

A. Bằng 600.               B. Lớn hơn 600.

C. Nhỏ hơn 300.            D. Không xác định được.

Câu 2: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là

A. 0 Wb.          B. 24 Wb.             C. 0,048 Wb.               D. 480 Wb.

Câu 3: Cho 3 điểm A,B,C theo thứ tự nằm trên trục chính của thấu kính. Cho AB= 36cm, AC= 45cm. Khi đặt vật sáng tại A thì thu được ảnh thật tại C. Khi đặt vật sáng tại B thì thu được ảnh ảo cũng ở C. Tiêu cự của thấu kính là:

A. 15cm.              B. 10cm.               C. -15cm.         D. -10cm.

Câu 4: Thả nổi trên mặt chất lỏng một nút chai hình tròn có đường kính 20cm, tại tâm O mang một đinh ghim cắm thẳng đứng.Đầu A của đinh ghim chìm trong chất lỏng. , mắt đặt ngay trên mặt thoáng sẽ thấy được A khi OA ≥ 8,8cm. Chiết suất của chất lỏng là:

A. sqrt{2}                 B. 1,5.           C. 1,33.       D. 2.

Câu 5: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng

A. Ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.

B. Ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.

C. Ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

D. Cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 6: Mắt nhìn được xa nhất khi

A. Đường kính con ngươi lớn nhất.

B. Thủy tinh thể không điều tiết.

C. Thủy tinh thể điều tiết cực đại.

D. đường kính con ngươi nhỏ nhất.

Câu 7: Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều ABC, chiết suất n=1,5. Một tia sáng đơn sắc được chiếu đến mặt bên AB, tới I với góc tới il thay đổi được. Khoảng biến thiên của il để có tia ló ra khỏi mặt AC ( xét các tia tới đến điểm I) là:

A. 280 < il ≤ 900.                B. 18012’< il ≤ 600.

C. 420 < il ≤ 900                 D. 180 < il ≤ 420

Câu 8: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường

A. Thẳng.

B. Thẳng song song và cách đều nhau, cùng chiều

C. Thẳng song song.

D. Song song.

Câu 9: Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn

A. Không đổi.         B. Tăng 2 lần.           C. Tăng 4 lần.            D. Giảm 2 lần.

Câu 10: Suất điện động cảm ứng là suất điện động

Xem Thêm : Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên môn Văn – Sở GD và ĐT Hưng Yên (2008 – 2009)

A. Sinh ra dòng điện trong mạch kín.

B. Được sinh bởi nguồn điện hóa học.

C. Được sinh bởi dòng điện cảm ứng.

D. Sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.

Câu 11: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng

A. Ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

B. Ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

C. Ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

D. Ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 12: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho

A. Pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.

B. Pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.

C. Tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.

D. Tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.

Câu 13: Công thức tính công của một lực là:

A. A = mgh.              B. A = F.s.cos .            C. A = mv          D. A = frac{1}{2}mv2.

Câu 14: Một ống dây có dòng điện 10 A chạy qua thì cảm ứng từ trong lòng ống là 0,2 T. Nếu dòng điện trong ống là 20 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là

A. 0,8 T.           B. 1,2 T.       C. 0,1 T.         D. 0,4 T.

Câu 15: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là

A. 1800 N.         B. 18 N.         C. 1,8 N.        D. 0 N.

Câu 16: Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía

A. Đáy của lăng kính.

B. Dưới của lăng kính.

C. Cạnh của lăng kính.

D. Trên của lăng kính.

Câu 17: Một ống dây tiết diện 10 cm2, chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là

A. 0,2 mH.        B. 0,2π mH.             C. 2 mH.            D. 0,2π H.

Câu 18: Trong một từ trường có chiều từ trong ra ngoài, một điện tích âm chuyển động theo phương ngang chiều từ trái sang phải. Nó chịu lực Lo – ren – xơ có chiều

A. Từ dưới lên trên.

B. Từ trái sang phải.

C. Từ trong ra ngoài.

D. Từ trên xuống dưới.

Câu 19: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:

A. p = 360 N.s.      B. p = 360 kgm/s.       C. p = 100 kg.m/s     D. p = 100 kg.km/h.

Câu 20: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều

A. Sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.

B. Sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.

C. Hoàn toàn ngẫu nhiên.

Xem Thêm : Tả cô tổng phụ trách Đội trường em (3 mẫu)

D. Sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Bài 1(2,5 điểm): Một dòng điện I = 4A chạy qua một dây dẫn đặt trong chân không.

a. Tìm độ lớn cảm ứng từ B tại điểm M cách dây một khoảng 4cm.

b. Biết cảm ứng từ tại N là B= 4.10-6T. Tính khoảng cách từ N tới dây.

c. Dây dẫn thẳng trên trong đó có một đoạn nhỏ ở khoảng giữa được uốn thành vòng tròn O tâm bán kính R như hình vẽ. Xác định biểu thức tính cảm ứng từ tại tâm O.

 

Bài 2 (2,5 điểm): Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f1 = 10cm đặt trong không khí, vật sáng AB cao 2cm đặt vuông góc với truc chính của thấu kính và cách thấu kính một khoảng bằng d1 (điểm A nằm trên trục chính của thấu kính).

1. Tính độ tụ của thấu kính f

2. Cho d = 20cm, hãy xác định vị trí ảnh A1B1của vật AB tạo bởi thấu kính f, số phóng đại ảnh và chiều cao của ảnh. Tính khoảng cách AA1

3. Bây giờ người ta thay thấu kính fbằng thấu kính có tiêu cự f, rồi đặt vật AB vuông góc với trục chính của thấu kính (f) và cách thấu kính một khoảng d, khi đó có ảnh thật nằm cách vật một khoảng nào đó. Nếu cho vật dịch lại gần thấu kính một khoảng 30cm thì ảnh tạo bởi thấu kính vẫn là ảnh thật nằm cách vật một khoảng như cũ và lớn lên gấp 4 lần. Hãy xác định f và d.

Đáp án của đề thi

I. Trắc nghiệm:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A C B C C B A B C D A D B D B A B A C B

II. Tự luận:

Bài 1:

a) B_M=2.10^{-7}frac{1}{r} ……………………………………………………………. 0.5 điểm

=2.10^{-7 }frac{4}{0,04}=20.10^{-5}T …………………………………0.5 điểm

b) B_M=2.10^{-7}frac{1}{r}  -> r= 2.10^{-7}frac{1}{B} ……………………………… 0.5 điểm

=20.10^{-7}frac{4}{4.10^{-6}}=0.2m …………………………………0.5 điểm

c) Cảm ứng từ đo dây dẫn thẳng gây ra: Bt =2.10^{-7}frac{I}{R}

Cảm ứng từ do dây tròn gây ra: Btr =20.10^{-7}frac{I}{R}

( Viết đúng 2 công thức trên)…………………………………………………………….. 0.25 điểm

Cảm ứng từ tại O: vec{B_{o} } =vec{B_{t} }+ vec{B_{tr} }

Vì vec{B_{t} } và vec{B_{tr} }cùng chiều nên B_{0} = B_{t}+ B_{tr} = 2.10^{-7}frac{I}{R}(pi +1)…………………….. 0.25 điểm

Bài 2:

a) D=frac{1}{f}=frac{1}{0.1}=10(dp)…………………………………………………………0,5 điểm

b) Vị trí ảnh:d''=frac{df}{d-f} =20(cm)……………………………………………0,5 điểm

K=frac{d''}{d}=-1…………………………………………………………………………0,5 điểm

Chiều cao ảnh _{A_1B_1=K. A.B}(cm)…………………………………………….0,25 điểm

c) AA_{1}=d_{1} +d''_{1} =40 (cm) …………………………………………………. …0,25 điểm

d) Ảnh thật nên thấu kính f là thấu kính hội tụ

 

có : d''_2=frac{d_2f_2}{d_2-f_2} left(1right) và  k=-frac{d''_2}{d_2}=frac{f_{_2}}{f_{_2}-d_{2 }} left(2right) ;

sau khi dịch chuyển khoảng cách từ vật và ảnh đến thấu kính lần lượt là (d – 30) cm và

(d” + 30) nên ta có:

(d” + 30) = frac{left(d_2-30right)f}{left(d_2-30right)-f} left(3right) và k''=frac{f_2}{f_2-left(d_2-30right)}left(4right)

Mặt khác theo đề bài: k = 4k (5)

Lập được hệ các phương trình……………..…………………………………………0,25 điểm

Giải hệ (1), (2), (3), (4), (5) tìm được f = 20cm ; d = 60cm………………………..0,25 điểm

………………..

Mời các bạn tham khảo thêm những đề thi khác tại file dưới đây!

Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Các Lớp Học

Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm học 2019 – 2020, Mời quý phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm học 2019

Có thể bạn quan tâm
  • Bộ câu hỏi và đáp án Hội thi bí thư chi bộ giỏi năm 2018
  • Soạn bài Bánh chưng bánh giầy
  • 10 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
  • Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Vật lý trường THPT Trần Cao Vân, Hồ Chí Minh lần 3 (Có đáp án)
  • Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 11 học kì 1

Hy vọng rằng có thể giúp cho các bạn học sinh nhanh chóng nắm bắt cấu trúc đề thi học kỳ 2 môn Vật lý, để đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới thì sau đây chúng tôi xin giới thiệu bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm học 2019 – 2020.

Bạn Đang Xem: Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm học 2019 – 2020

Đây là tài liệu bao gồm một số đề thi học kỳ 2 lớp 11 môn Vật lý có đáp án kèm theo, đã được chúng tôi tổng hợp vad đăng tải tại đây. Sau đây, chúng tôi xin mời quý thầy cô và các bạn học sing cùng tham khảo tài liệu này.

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2019-2020

MÔN: VẬT LÝ 11

Thời gian làm bài: 45 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ môi trường không khí vào một khối chất trong suốt với góc tới 600 thì góc khúc xạ là 300. Khi chiếu cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối chất đã cho ra không khí với góc tới 300 thì góc khúc xạ

A. Bằng 600.               B. Lớn hơn 600.

C. Nhỏ hơn 300.            D. Không xác định được.

Câu 2: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là

A. 0 Wb.          B. 24 Wb.             C. 0,048 Wb.               D. 480 Wb.

Câu 3: Cho 3 điểm A,B,C theo thứ tự nằm trên trục chính của thấu kính. Cho AB= 36cm, AC= 45cm. Khi đặt vật sáng tại A thì thu được ảnh thật tại C. Khi đặt vật sáng tại B thì thu được ảnh ảo cũng ở C. Tiêu cự của thấu kính là:

A. 15cm.              B. 10cm.               C. -15cm.         D. -10cm.

Câu 4: Thả nổi trên mặt chất lỏng một nút chai hình tròn có đường kính 20cm, tại tâm O mang một đinh ghim cắm thẳng đứng.Đầu A của đinh ghim chìm trong chất lỏng. , mắt đặt ngay trên mặt thoáng sẽ thấy được A khi OA ≥ 8,8cm. Chiết suất của chất lỏng là:

A. sqrt{2}                 B. 1,5.           C. 1,33.       D. 2.

Câu 5: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng

A. Ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.

B. Ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.

C. Ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

D. Cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 6: Mắt nhìn được xa nhất khi

A. Đường kính con ngươi lớn nhất.

B. Thủy tinh thể không điều tiết.

C. Thủy tinh thể điều tiết cực đại.

D. đường kính con ngươi nhỏ nhất.

Câu 7: Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều ABC, chiết suất n=1,5. Một tia sáng đơn sắc được chiếu đến mặt bên AB, tới I với góc tới il thay đổi được. Khoảng biến thiên của il để có tia ló ra khỏi mặt AC ( xét các tia tới đến điểm I) là:

A. 280 < il ≤ 900.                B. 18012’< il ≤ 600.

C. 420 < il ≤ 900                 D. 180 < il ≤ 420

Câu 8: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường

A. Thẳng.

B. Thẳng song song và cách đều nhau, cùng chiều

C. Thẳng song song.

D. Song song.

Câu 9: Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn

A. Không đổi.         B. Tăng 2 lần.           C. Tăng 4 lần.            D. Giảm 2 lần.

Câu 10: Suất điện động cảm ứng là suất điện động

Xem Thêm : Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên môn Văn – Sở GD và ĐT Hưng Yên (2008 – 2009)

A. Sinh ra dòng điện trong mạch kín.

B. Được sinh bởi nguồn điện hóa học.

C. Được sinh bởi dòng điện cảm ứng.

D. Sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.

Câu 11: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng

A. Ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

B. Ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

C. Ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

D. Ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 12: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho

A. Pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.

B. Pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.

C. Tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.

D. Tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.

Câu 13: Công thức tính công của một lực là:

A. A = mgh.              B. A = F.s.cos .            C. A = mv          D. A = frac{1}{2}mv2.

Câu 14: Một ống dây có dòng điện 10 A chạy qua thì cảm ứng từ trong lòng ống là 0,2 T. Nếu dòng điện trong ống là 20 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là

A. 0,8 T.           B. 1,2 T.       C. 0,1 T.         D. 0,4 T.

Câu 15: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là

A. 1800 N.         B. 18 N.         C. 1,8 N.        D. 0 N.

Câu 16: Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía

A. Đáy của lăng kính.

B. Dưới của lăng kính.

C. Cạnh của lăng kính.

D. Trên của lăng kính.

Câu 17: Một ống dây tiết diện 10 cm2, chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là

A. 0,2 mH.        B. 0,2π mH.             C. 2 mH.            D. 0,2π H.

Câu 18: Trong một từ trường có chiều từ trong ra ngoài, một điện tích âm chuyển động theo phương ngang chiều từ trái sang phải. Nó chịu lực Lo – ren – xơ có chiều

A. Từ dưới lên trên.

B. Từ trái sang phải.

C. Từ trong ra ngoài.

D. Từ trên xuống dưới.

Câu 19: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:

A. p = 360 N.s.      B. p = 360 kgm/s.       C. p = 100 kg.m/s     D. p = 100 kg.km/h.

Câu 20: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều

A. Sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.

B. Sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.

C. Hoàn toàn ngẫu nhiên.

Xem Thêm : Tả cô tổng phụ trách Đội trường em (3 mẫu)

D. Sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Bài 1(2,5 điểm): Một dòng điện I = 4A chạy qua một dây dẫn đặt trong chân không.

a. Tìm độ lớn cảm ứng từ B tại điểm M cách dây một khoảng 4cm.

b. Biết cảm ứng từ tại N là B= 4.10-6T. Tính khoảng cách từ N tới dây.

c. Dây dẫn thẳng trên trong đó có một đoạn nhỏ ở khoảng giữa được uốn thành vòng tròn O tâm bán kính R như hình vẽ. Xác định biểu thức tính cảm ứng từ tại tâm O.

 

Bài 2 (2,5 điểm): Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f1 = 10cm đặt trong không khí, vật sáng AB cao 2cm đặt vuông góc với truc chính của thấu kính và cách thấu kính một khoảng bằng d1 (điểm A nằm trên trục chính của thấu kính).

1. Tính độ tụ của thấu kính f

2. Cho d = 20cm, hãy xác định vị trí ảnh A1B1của vật AB tạo bởi thấu kính f, số phóng đại ảnh và chiều cao của ảnh. Tính khoảng cách AA1

3. Bây giờ người ta thay thấu kính fbằng thấu kính có tiêu cự f, rồi đặt vật AB vuông góc với trục chính của thấu kính (f) và cách thấu kính một khoảng d, khi đó có ảnh thật nằm cách vật một khoảng nào đó. Nếu cho vật dịch lại gần thấu kính một khoảng 30cm thì ảnh tạo bởi thấu kính vẫn là ảnh thật nằm cách vật một khoảng như cũ và lớn lên gấp 4 lần. Hãy xác định f và d.

Đáp án của đề thi

I. Trắc nghiệm:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A C B C C B A B C D A D B D B A B A C B

II. Tự luận:

Bài 1:

a) B_M=2.10^{-7}frac{1}{r} ……………………………………………………………. 0.5 điểm

=2.10^{-7 }frac{4}{0,04}=20.10^{-5}T …………………………………0.5 điểm

b) B_M=2.10^{-7}frac{1}{r}  -> r= 2.10^{-7}frac{1}{B} ……………………………… 0.5 điểm

=20.10^{-7}frac{4}{4.10^{-6}}=0.2m …………………………………0.5 điểm

c) Cảm ứng từ đo dây dẫn thẳng gây ra: Bt =2.10^{-7}frac{I}{R}

Cảm ứng từ do dây tròn gây ra: Btr =20.10^{-7}frac{I}{R}

( Viết đúng 2 công thức trên)…………………………………………………………….. 0.25 điểm

Cảm ứng từ tại O: vec{B_{o} } =vec{B_{t} }+ vec{B_{tr} }

Vì vec{B_{t} } và vec{B_{tr} }cùng chiều nên B_{0} = B_{t}+ B_{tr} = 2.10^{-7}frac{I}{R}(pi +1)…………………….. 0.25 điểm

Bài 2:

a) D=frac{1}{f}=frac{1}{0.1}=10(dp)…………………………………………………………0,5 điểm

b) Vị trí ảnh:d''=frac{df}{d-f} =20(cm)……………………………………………0,5 điểm

K=frac{d''}{d}=-1…………………………………………………………………………0,5 điểm

Chiều cao ảnh _{A_1B_1=K. A.B}(cm)…………………………………………….0,25 điểm

c) AA_{1}=d_{1} +d''_{1} =40 (cm) …………………………………………………. …0,25 điểm

d) Ảnh thật nên thấu kính f là thấu kính hội tụ

 

có : d''_2=frac{d_2f_2}{d_2-f_2} left(1right) và  k=-frac{d''_2}{d_2}=frac{f_{_2}}{f_{_2}-d_{2 }} left(2right) ;

sau khi dịch chuyển khoảng cách từ vật và ảnh đến thấu kính lần lượt là (d – 30) cm và

(d” + 30) nên ta có:

(d” + 30) = frac{left(d_2-30right)f}{left(d_2-30right)-f} left(3right) và k''=frac{f_2}{f_2-left(d_2-30right)}left(4right)

Mặt khác theo đề bài: k = 4k (5)

Lập được hệ các phương trình……………..…………………………………………0,25 điểm

Giải hệ (1), (2), (3), (4), (5) tìm được f = 20cm ; d = 60cm………………………..0,25 điểm

………………..

Mời các bạn tham khảo thêm những đề thi khác tại file dưới đây!

Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Các Lớp Học

Liên Quan:

Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu) Phân tích truyện ngắn “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu (Dàn ý + 16 mẫu)
Tags: Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm học 2019 - 2020đề kiểm tra môn vật lý lớp 11 học kì 2đề thi học kì 2đề thi học kì 2 lớp 11đề thi học kì 2 lớp 11 môn vật lýthi học kì 2 lớp 11
ADVERTISEMENT
Previous Post

Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2019 – 2020

Next Post

Nghị luận về phương pháp đọc sách đúng đắn (5 mẫu)

Related Posts

Toán lớp 4: Tính chất giao hoán của phép cộng trang 42
Các Lớp Học

Toán lớp 4: Tính chất giao hoán của phép cộng trang 42

27 Tháng Một, 2023
KHTN Lớp 6 Bài 12: Một số vật liệu
Các Lớp Học

KHTN Lớp 6 Bài 12: Một số vật liệu

8 Tháng Mười Một, 2022
KHTN Lớp 6 Bài 22: Cơ thể sinh vật sống
Các Lớp Học

KHTN Lớp 6 Bài 22: Cơ thể sinh vật sống

8 Tháng Mười Một, 2022
KHTN Lớp 6 Bài 23: Tổ chức cơ thể đa bào
Các Lớp Học

KHTN Lớp 6 Bài 23: Tổ chức cơ thể đa bào

8 Tháng Mười Một, 2022
Viết đoạn văn về một phát minh khoa học bằng tiếng Anh (12 mẫu)
Các Lớp Học

Viết đoạn văn về một phát minh khoa học bằng tiếng Anh (12 mẫu)

7 Tháng Mười Một, 2022
Văn mẫu lớp 9: Đoạn văn nghị luận về đức tính khiêm tốn (19 mẫu)
Các Lớp Học

Văn mẫu lớp 9: Đoạn văn nghị luận về đức tính khiêm tốn (19 mẫu)

7 Tháng Mười Một, 2022
Next Post
Nghị luận về phương pháp đọc sách đúng đắn (5 mẫu)

Nghị luận về phương pháp đọc sách đúng đắn (5 mẫu)

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài Viết Mới

Toán lớp 4: Tính chất giao hoán của phép cộng trang 42
Các Lớp Học

Toán lớp 4: Tính chất giao hoán của phép cộng trang 42

by Sam Van
27 Tháng Một, 2023
0

Toán lớp 4: Tính chất giao hoán của phép cộng trang 42, Giải bài tập SGK Toán 4 trang 42,...

Read more
Hướng dẫn how to call php file from another php file – cách gọi tệp php từ tệp php khác

Hướng dẫn how to call php file from another php file – cách gọi tệp php từ tệp php khác

8 Tháng Mười Một, 2022
KHTN Lớp 6 Bài 12: Một số vật liệu

KHTN Lớp 6 Bài 12: Một số vật liệu

8 Tháng Mười Một, 2022
Nguyên nhân lạm phát năm 2022

Nguyên nhân lạm phát năm 2022

8 Tháng Mười Một, 2022
KHTN Lớp 6 Bài 22: Cơ thể sinh vật sống

KHTN Lớp 6 Bài 22: Cơ thể sinh vật sống

8 Tháng Mười Một, 2022
Hướng dẫn có nên mua đồ chơi ở mykingdom

Hướng dẫn có nên mua đồ chơi ở mykingdom

8 Tháng Mười Một, 2022
KHTN Lớp 6 Bài 23: Tổ chức cơ thể đa bào

KHTN Lớp 6 Bài 23: Tổ chức cơ thể đa bào

8 Tháng Mười Một, 2022
Top 20 cửa hàng th Thành phố Móng Cái Quảng Ninh 2022

Top 20 cửa hàng th Thành phố Móng Cái Quảng Ninh 2022

8 Tháng Mười Một, 2022
Hướng dẫn recursive for loop python – đệ quy cho vòng lặp python

Hướng dẫn recursive for loop python – đệ quy cho vòng lặp python

8 Tháng Mười Một, 2022
funny water là gì – Nghĩa của từ funny water

funny water là gì – Nghĩa của từ funny water

8 Tháng Mười Một, 2022

Phản hồi gần đây

  • Tả cây cam mà em yêu thích (Dàn ý + 7 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Tả một loại cây ăn quả mà em thích (Dàn ý + 70 Mẫu)
  • Mẫu vở luyện viết chữ đẹp - Tài Liệu Miễn Phí trong Mẫu giấy 4 ô ly
  • Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh năm 2018 - 2019 - Tài Liệu Miễn Phí trong Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2018 – 2019
  • Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Lần 1) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Lần 1)
  • Đoạn văn tiếng Anh về môn thể thao yêu thích (8 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đoạn văn tiếng Anh về ngày Tết
ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
HOME - TRANG CHU

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny

No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny