Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 8 năm 2020 – 2021, Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 8 là tài liệu tham khảo nhằm giúp các em học
Tài Liệu Học Thi xin gửi đến quý thầy cô giáo và các bạn học sinh Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 8. Đây là đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 8 nhằm đánh giá chất lượng đầu vào của học sinh và tuyển chọn học sinh giỏi.
Hy vọng đây là tài liệu bổ ích giúp các em học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức môn Toán chuẩn bị cho bài kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 8, đồng thời là tài liệu để quý thầy cô giáo tham khảo phục vụ cho việc biên soạn đề thi. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Xem Tắt
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 8 môn Toán
ĐỀ SỐ 1
UBND THỊ XÃ ………… |
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM |
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hai đa thức:
- Tính ;
- Tính và
Câu 2 (2,0 điểm). Rút gọn biểu thức:
a)
b)
Câu 3 (2,0 điểm).
Tìm x, y, z, biết: và
Câu 4 (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm. Gọi AM là đường trung tuyến của tam giác , trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD.
- Tính BC.
- Chứng minh AB = CD, AB // CD.
- Gọi H là trung điểm của BM, trên đường thẳng AH lấy điểm E sao cho AH = HE, CE cắt AD tại F. Chứng minh F là trung điểm của CE.
Câu 5 (1,0 điểm).
Tìm nghiệm của đa thức
Hướng dẫn chấm Đề số 1
UBND THỊ XÃ ……… PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
HƯỚNG DẪN CHẤM |
Câu 1 (2,0đ)
a) | (1,0đ) |
b) | (0,5đ) |
(0,5đ) |
Câu 2 (2,0đ)
a) | (1,0đ) |
b) |
(1,0đ) |
Câu 3 (2,0đ)
Từ | (0,5đ) |
(1,0đ) | |
(0,5đ) |
Câu 4 (3,0đ)
(0,25đ) | |
a) Tính được BC = 5cm | (0,75đ) |
b) Chứng minh | (0,5đ) |
Chứng minh AB//CD | (0,5đ) |
Chứng minh EM = CD, EM // CD | (0,5đ) |
Chứng minh | (0,5đ) |
Câu 5 (1,0đ)
Ta có | (0,5đ) |
Vì với mọi giá trị của x nên với mọi giá trị của x ⇒ Đa thức f(x) không có nghiệm. | (0,5đ) |
ĐỀ SỐ 2
PHÒNG GD&ĐT……… |
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Thời gian: 90 phút |
Bài 1. (2.5 điểm) Làm tính nhân:
a) 2x(x2 – 3 x + 5)
b) (x – 2)(x + 2)
c) (x + 2y)2
Bài 2: ( 2.0 điểm) Tìm x, biết:
a) 6x(4x – 3) + 8x(5 – 3x) = 44
b) 9x2 – 6x + 1 = 0
Bài 3: (2.0 điểm) Tính nhanh giá trị mỗi biểu thức sau:
a) 1992
b) 53
c) 572 + 114.43 + 432
5434 – (152 – 1)(152 + 1)
Bài 4. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A, vẽ BD vuông góc với BC sao cho BD = CB.
a) Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
b) Biết AB = 5cm. Tính CD.
Bài 5. (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức: xn – 2 (x2 + 2y2) – y2(2xn – 2 + yn – 2)
Đáp án và biểu điểm Đề số 2
Bài 1
a) 2x(x2 – 3 x + 5) = 2x3 – 6x2 + 10x (0,5 điểm)
b) (x – 2)(x + 2) = x2 – 2x + 2 x – 4 = x2 – 4 (0,5 điểm)
c) (x + 2y)2 = x2 + 2.x.2y + (2y)2
= x2 + 4xy + 4y2 (1,0 điểm)
Bài 2
6x(4x – 3) + 8x(5 – 3x) = 44
=> 24x2 – 18x + 40 x – 24x2 = 44 (0,5 điểm)
=> 22x = 44 (0,5 điểm)
=> x = 2 (0,5 điểm)
Biến đổi được từ 9x2 – 6x + 1 = 0
(3x – 1)2 = 0 => x=1/3 (0,5 điểm)
Bài 3
a) 1992 = (200 – 1)2 = 2002 –2 .200.1+ 12 = 40000 – 400 = 39600 (0,5 điểm)
b) 47.53 = (50 – 3)(50 + 3) = 502 – 32 = 2500 – 9 = 2491 (0,5 điểm)
c) 572 + 114.43 + 432
= 572 + 114.43 + 432
= (57 + 43)2 = 1002 = 10000 (0,5 điểm)
d) 5434 – (152 – 1)(152 + 1) = 5434 – (154 – 12) = 154 _ 154 + 12 = 1 (0,5 điểm)
Bài 4
Vẽ đúng hình (0,5 điểm)
a) Ta có: vuông cân tại A nên: ACB = ABC = 45o
Ta có: vuông cân tại B nên: BCD = BDC = 45o
⇒ ABC = BCD = 45o mà hai góc ở vị trí so le trong
⇒ AB // CD
⇒ Tứ giác ABDC là hình thang (1,0 điểm)
Mà
⇒ Hình thang ABDC là hình thang vuông (0,5 điểm)
b) Dựa vào định lý pytago tính được BC = (0,5 điểm)
Dựa vào định lý pytago tính được CD = 10 cm (0,5 điểm)
Bài 5
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
……………………………………..
Tải tài liệu để xem thêm mẫu đề Toán lớp 8