Bộ đề thi Violympic Toán lớp 2 năm 2015 – 2016, Bộ đề thi Violympic Toán lớp 2 năm 2015 – 2016 có đáp án đi kèm, là tài liệu ôn tập môn Toán hữu ích dành cho các
Bộ đề thi Violympic Toán lớp 2 năm 2015 – 2016 được sưu tầm và đăng tải. Bộ đề thi gồm những đề thi Giải Toán trên mạng Internet cùng đáp án đi kèm, giúp các bạn học sinh lớp 2 luyện tập và củng cố kiến thức môn Toán hiệu quả, từ đó đạt thành tích cao trong học tập, tự tin làm các bài thi, bài kiểm tra. Mời các bạn tham khảo.
Xem Tắt
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 2 VÒNG 1 NĂM 2015 – 2016
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (….)
Câu 2.1: 86 – 25 = ………..
Câu 2.2: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 3 là số ……………
Câu 2.3: 68 – 17 = ……………
Câu 2.4: 47 + 51 = ……………
Câu 2.5: 87 – ……….. = 24
Câu 2.6: 89 – ……….. = 36
Câu 2.7: ……… – 45 = 51
Câu 2.8: ………….. – 36 = 63
Câu 2.9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số lớn hơn 37?
Câu 2.10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số lớn hơn 46?
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1: 60 – ……… = 30. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 30 B. 40 C. 10 D. 20
Câu 3.2: Cho 21; 22; 23; ………… Số tiếp theo là: …………….
A. 25 B. 27 C. 34 D. 24
Câu 3.3: 1dm = ………….cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 5 B. 1 C. 10 D. 2
Câu 3.4: 3dm + 5dm = …………. dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 53 B. 8 C. 35 D. 3
Câu 3.5: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số bé hơn 48?
A. 39 B. 41 C. 40 D. 38
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 2 VÒNG 2 NĂM 2015 – 2016
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: Số tròn chục liền sau 40 là:
A. 41 B. 50 C. 30 D. 60
Câu 2: Số lớn hơn 64 nhỏ hơn 66 là:
A. 63 B. 66 C. 64 D. 65
Câu 3: 80 – 10 + 10 = ………
Giá trị thích hợp điền vào chỗ (….) là:
A. 60 B. 90 C. 70 D. 80
Câu 4: Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB 2dm. Biết đoạn AB = 9dm. Hỏi đoạn thẳng CD bằng bao nhiêu?
A. 12 B. 11 C. 7 D. 6
Câu 5: Số tròn chục liền trước 50 là:
A. 45 B. 40 C. 55 D. 30
Bài 2: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau.
Bài 3: Hoàn thành phép tính: Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1: 3… + ….2 = 86
Câu 2: 5…. + ….5 = 88
Câu 3: 25 + ….. = 86
Câu 4:….6 + 2….. = 98
Câu 5: 5…. – ……6 = 21
Câu 6:….9 – 3…. = 62
Câu 7:…..7 – 4…. = 25
Câu 8: 54 – 2….. = …..3
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 2 VÒNG 3 NĂM 2015 – 2016
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 29 quyển vở. Ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 15 quyển. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu quyển vở?
A. 34 B. 44 C. 55 D. 45
Câu 2: 9 + 9 = ……..
Số thích hợp điền vào chỗ (….) là:
A. 19 B. 18 C. 17 D. 16
Câu 3: 96 – ……. = 53
Số thích hợp điền vào chỗ (….) là:
A. 43 B. 5 C. 53 D. 33
Câu 4: ………. – 26 = 13.
Số thích hợp điền vào chỗ (…..) là:
A. 59 B. 48 C. 39 D. 49
Câu 5: Số liền sau của 59 là:
A. 58 B. 59 C. 60 D. 61
Câu 6: 5 + 5 + 9 = ……….
Giá trị thích hợp điền vào ………. là:
A. 20 B. 18 C. 16 D. 19
Câu 7: Mai có 9 con tem. Mai mua thêm 6 con nữa. Hỏi Mai có tất cả bao nhiêu con tem?
A. 17 B. 14 C. 16 D. 15
Câu 8: 6 + 4 + 8 = ……
Giá trị thích hợp điền vào chỗ (….) là:
A. 16 B. 18 C. 20 D. 14
Câu 9: 7…. + 6 = 85
Chữ số thích hợp điền vào chỗ (…) là:
A. 9 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 10: 39….5…..9 = 43
Dấu +, – thích hợp điền vào chỗ (…) là:
A. -, – B. +, + C. -, + D. +, –
Bài 2: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau.
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 2 VÒNG 4 NĂM 2015 – 2016
Bài 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:
Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
………. + 8 = 47
Câu 2: Biết số trừ là 17 và số bị trừ là 89. Hiệu của hai số đó là: ………..
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 33 + 8 = ………
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ……….. + 36 = 44
Câu 5: Thực hiện dãy tính: 49 – 15 + 27 = ……………
Câu 6: Điền chữ số còn thiếu vào chỗ trống: 13dm + 8dm = …………..dm.
Câu 7: Thực hiện dãy tính: 38 + 13 + 48 = ………..
Câu 8: Một cửa hàng bán được 38 quả trứng vào buổi sáng, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 7 quả. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được tất cả bao nhiêu quả trứng?
Câu 9: Thực hiện dãy tính: 98 – 43 + 18 = …………
Câu 10:, Điền dấu (>, <, =) vào chỗ trống cho thích hợp:
90cm + 14dm ………… 12dm + 11dm
Bài 3: Vượt chướng ngại vật.
Câu 1: Hiện nay bố An 37 tuổi, mẹ An 33 tuổi. Vậy tổng số tuổi hiện nay của bố mẹ An là: ……………. tuổi.
Câu 2: Số tiếp theo cần điền vào dãy số sau cho phù hợp với quy luật là: 1; 3; 4; 7; 11; 18; 29; ………
Câu 3: Lan hái được 43 quả cam, Bình hái nhiều hơn Lan 8 quả. Như vậy số cam Bình hái được là: ………… quả.
Câu 4: Việt cân nặng 27kg, Hà cân nặng 25kg. Vậy cả hai bạn cân nặng ………. kg.
Câu 5: Số nhỏ nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 5 là số: ……………..