Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 2 năm 2018 – 2019, Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 2 năm 2018 – 2019 là tài liệu giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập và củng cố kiến
Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 2 năm 2018 – 2019 là tài liệu giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập và củng cố kiến thức thật tốt, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic lớp 4 năm 2018 – 2019. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo tại đây.
Đề thi giải Toán qua mạng lớp 4
Bài thi số 1:
Câu 1: 8 x 6 + 9 x 6…. 10 x 7 + 10 x 10 (biết là số có 1 chữ số khác 0). <
Câu 2: Giá trị của biểu thức 459 – 95 x 3 là…………….. 171
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 1984 = 1 x 1000 + 9 x. ……….. 100
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; ……………… 34
Câu 5: Số bốn mươi nghìn không trăm năm mươi hai được viết là……………. 40052
Câu 6: Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là………………. 99998
Câu 7: Số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 17 là……. 743210
Câu 8: Giá trị của biểu thức 456 – 95 x 3 là………………… 171
Câu 9: Giá trị của biểu thức 523 x (36 : c) với c là số lớn nhất có 1 chữ số là…………… 2092
Câu 10: Tìm x biết x : 9 = 1436 (dư 6). Trả lời: x = …………….. 12930
Câu 11: Tìm x biết x + 21609 : 3 = 17068. Trả lời: x = …………… 9865
Câu 12: Tìm x biết: Trả lời: x = ……………………… 15
Câu 13: Biết x > 2014. Giá trị lớn nhất của 2014 – x : 5 là………….. 1611
Câu 14: Nếu là số có 1 chữ số thì biểu thức có giá trị lớn nhất là ………….2493
Câu 15: Tìm một số biết hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số với số đó lớn hơn số nhỏ nhất có 4 chữ số 235 đơn vị. Số đó là…………………. 98764
Bài thi số 2 : Đập dế
Câu 1: Số lẻ bé nhất có 5 chữ số khác nhau là: …
a/ 10235 ;
b/ 11111 ;
c/ 10001 ;
d/ 12345.
Câu 2: Số lớn nhất có 4 chữ số là: …
a/ 999 ;
b/ 1000 ;
c/ 100 ;
d/ 9999.
Câu 3: Số gồm 8 vạn, 13 trăm, 92 chục và 5 đơn vị được viết là: …
a/ 82225 ;
b/ 813925 ;
c/ 892135 ;
d/ 81225.
Câu 4: Số liền trước số 999 là: …
a/ 997 ;
b/ 998 ;
c/ 100 ;
d/ 1000.
Câu 5: Tính: 8dm + 9mm = ………
a/ 89mm ;
b/ 17mm ;
c/ 809mm ;
d/ 890mm.
Câu 6: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 4738; 4783; 4873; 4837.
a/ 4738; 4783; 4837; 4873 ;
b/ 4873; 4738; 4783; 4837 ;
c/ 4873; 4837; 4783; 4738 ;
d/ 4738; 4837; 4783; 4873.
……….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết