Các bài tập ôn thi Violympic lớp 3, Các bài tập ôn thi Violympic lớp 3 dành cho các em học sinh lớp 3 tham khảo, luyện thi Violympic. Mời các em tải các em cùng
Tài Liệu Học Thi xin gửi đến quý thầy cô giáo và các em học sinh tài liệu tổng hợp các bài tập ôn thi Violympic lớp 3 dành cho các em học sinh lớp 3 tham khảo. Thông qua tài liệu này sẽ giúp các em tự ôn luyện kiến thức trước khi bước vào kỳ thi giải Toán qua mạng Internet. Mời các em cùng tham khảo.
Các bài tập ôn thi Violympic lớp 3
Bài 1: Tìm số chia trong phép chia có số chia là 6, số dư là số lớn nhất có thể có, thương là 27?………………..
Bài 2: Tìm số chia trong phép chia có số bị chia là 128, số dư là 3, thương bằng 5?……….
Bài 3: Tìm y biết:
a) y x 5 – 15 = 40 b) 75 – y x 5 = 30
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4: Tìm số bị chia trong phép chia có số dư là 7, số dư là số lớn nhất có thẻ có, thương bằng 18?…………………………
Bài 5: Hiệu hai số là 356. Nếu tăng số bị trừ 56 đơn vị và giảm số bị trừ 28 đơn vị thì hiệu mới là?……………..
Bài 6: Tổng hai số là 789. Nếu tăng số thứ nhất 76 đơn vị và giảm số hạng thứ hai 59 đơn vị thì tổng mới là…………….
Bài 7: Có hai can đựng dầu, can thứ nhất đựng 26l dầu. Can thứ hai bớt đi 3l thì số dầu còn lại ít hơn can thứ nhất 8l. Hỏi can thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?………….
Bài 8: Số viên bi của Bình bằng ½ số viên bi của Tùng. Nếu Tùng cho Minh 4 viên thì số viên bi của hai bạn bằng nhau.Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
………………………………………………………………………………
Bài 9: Trong một phép nhân, khi giữ nguyên thừa số thứ nhất, tăng số thứ hai lên 2 đơn vị thì tích sẽ thay đổi thế nào? (khoanh tròn vào 1 trong 4 đáp án sau)
A. Tích tăng lê 2 đơn vị.
B. Tích tăng lên 2 lần
C. Tích tăng lên 4 lần.
D. Tích tăng lên một số gấp 2 lần thừa số thứ nhất.
Bài 10: Năm nay con 4 tuổi, 3 năm nữa tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?……………..
Bài 11: Hiện nay bố 40 tuổi và gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi con sau 3 năm nữa?………………….
Bài 12: Bác Loan nuôi một số gà, vịt, ngan. Số gà gấp đôi số vịt, số vịt gấp đôi số ngan. Biết nhà bác nuôi 24 con vịt. Số gà và ngan nhà bác Loan là?(khoanh vào 1 trong 4 đáp án sau)
A. 48 con gà, 24 con vịt B. 48 con gà, 12 con ngan.
C. 12 con gà, 48 con ngan D. 24con gà, 12 con ngan.
Bài 13: Số bi của Tùng bằng 1/3 số bi của Dũng. Nếu Dũng cho Tùng 8 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau.Tìm số bi của mỗi bạn?……………………………
Bài 14: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 5? ………
Bài 15: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 9?…….
Bài 16: Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm hơn chữ số hàng chục 6 đơn vị, chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị bằng 3…….
Bài 17: Hiệu hai số bàng 56, nếu số bị trừ giảm 6 đơn vị và số trừ tăng 12 đơn vị thì hiệu mới bằng…..
Bài 18: Hai số có tích bằng 135, thừa số thứ nhất bằng 9. Nếu tăng thừa số thứ hai lên 5 đơn vị thì tích tăng …. đơn vị.
Bài 19: Cho tích 32 x y. Nếu tăng thừa y lên 9 đơn vị thì tích tăng….. đơn vị.
Bài 20: Hai số có tích bằng 45. Nếu thêm vào thừa số thứ nhất 4 đơn vị và giữ nguyên thừa số thư hai thì tích tăng thêm 36 đơn vị. Vậy: Thừa số thứ nhất là……Thừa số thứ hai là……
Bài 21: Số bi của Bình bằng 1/2 số bi của An và bớt 3 viên. Biết rằng An có 30 viên bi. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?…..
Bài 22: Số bi của Minh bằng 1/2 số bi của Tùng. Nếu Tùng cho Minh 4 viên thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi Minh có bao nhiêu viên bi? Tùng có bao nhiêu viên bi?……………………………………………………………………………………
Bài 23: Một số khi chia cho 5 thì được kết quả là 27. Nếu lấy số đó chia cho 3 thì được kết quả là……….
Bài 24: Hiện nay bố 40 tuổi và con bằng 1/4 tuoi bố. Tính tuổi con sau 2 năm nữa………..
Bài 25: Một số hết chia cho 7 có thương là 8 . Lấy số đó chia cho 6 được số dư là………
Bài 26: Nhà bác Loan nuôi 45 con gà. Bác đã bán đi 1/3 số gà đó. Nhà bác Loan còn lại …… con gà.
Bài 27: Một đàn gia súc gồm hai loại trâu và bò. Trong đó có 88 con bò. Nếu thêm 3 con trâu nữa thì số trâu bằng 1/4 số bò. Số trâu của đàn gia súc đó là…….con.
Bài 28: Có hai ngăn sách. Cô giữ thư viện cho lớp 3A mượn 1/4 số sách ở ngăn thứ nhất và cho lớp 3B mượn 1/3 số sách ở ngăn thứ hai. Biết rằng số sách hai lớp mượn bằng nhau và bằng 134 quyển. Vậy ngăn thứ nhất có………quyển sách; ngăn thứ hai có……. quyển sách.
Bài 29: Quãng đường từ nhà An đến trường dài 1km, biết quãng đường này gấp 5 lần quãng đường từ trường đến trạm xe buýt. Để đi từ nhà đến trường An phải đi qua trạm xe buýt. Vậy quãng đường từ nhà An đến trạm xe buýt dài…..m.
Bài 30: Minh có 42 viên bi, sau khi cho Long 6 viên bi thì số bi của Minh gấp 3 lần số bi của Long. Vậy sau khi cho, Minh có…viên bi; Long có ….viên bi.
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp