Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2020 – 2021, Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2020 – 2021 tóm tắt lại nội dung đã học, cùng bài
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2020 – 2021 tóm tắt lại nội dung đã học, cùng bài thi giữa kì 1 có đáp án kèm theo cho các em học sinh lớp 4 ôn tập, chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 lớp 4 đạt kết quả cao.
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán
I. NỘI DUNG ĐÃ HỌC
1. SỐ HỌC:
- Biểu thức có chữa một chữ, hai chữ, ba chữ.
- Các số có sáu chữ số.
- Hàng và lớp; triệu và lớp triệu.
- So sánh các số có nhiều chữ số.
- Dãy số tự nhiên.
- Viết số TN trong hệ thập phân.
- So sánh và xếp thứ tự các số TN.
- Tìm số trung bình cộng.
- Biểu đồ.
- Phép cộng, phép trừ số TN.
- Tính chất giao hoán và tính chất kết kết hợp của phép cộng.
- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số.
2. ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG:
- Bảng đơn vị đo khối lượng.
- Yến, tạ, tấn.
- Giây, thế kỉ.
3. YẾU TỐ HÌNH HỌC:
– Góc nhọn, tù, bẹt.
– Hai đường thẳng vuông góc; hai đường thẳng song song.
– Vẽ hình chữ nhật, hình vuông.
II. CHUẨN KTKN:
– Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số,biết được các hàng trong lớp đơn vị và lớp nghìn.Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu hàng trăm triệu và lớp triệu. Biết đọc viết các số đến lớp triệu.
– Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên.Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân. Bước đầu hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên.
– Biết đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số có nhớ và không nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp.
– Biết chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng.
– Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song song, vuông góc.
– Giải được bài toán Tìm số trung bình cộng. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
III. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
– Hàng trong lớp nghìn, đọc được các số đến lớp triệu.Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
– Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số có nhớ và không nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp.
– Chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng.
– Nhận biết góc nhọn; hai đường thẳng song song.
– Giải bài toán tìm số trung bình cộng. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
IV. Ma trận đề kiểm tra:
MạchKT, KN | Số câu Số điểm Câu số |
M1 | M2 | M3 | M4 | Tổng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Số học | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | ||||
Số điểm | 1.0 | 0.5 | 1.0 | 2.0 | 1.0 | 1.0 | 2.0 | 4.5 | |||||
Câu số | 1,2 | 7 | 3 | 9 | 10 | 11 | |||||||
Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1.0 | 0.5 | 1.0 | 0.5 | |||||||||
Câu số | 4 | 8 | |||||||||||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 2.0 | ||||||||||
Câu số | 5 | 6 | |||||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | 6 | 5 | |||
Số điểm | 1.0 | 0.5 | 3.0 | 1.5 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 5.0 | 5.0 |
Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 1: (0,5 điểm)
Chữ số 4 trong số 645300 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp đơn vị.
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
Câu 2 (0,5 điểm) Số 351600307 đọc là:
A. Ba trăm năm mươi mốt nghìn ba trăm linh bảy.
B. Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy.
C. Ba mươi lăm triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy.
Câu 3: (1 điểm)
A. Trong số 126659831, chữ số 8 có giá trị bao nhiêu?
A. 8
B. 80
C. 800
B. Số nào trong các số dưới đây biểu thị 4000?
A.84576
B. 48539
C. 17541
Câu 4: (1 điểm)
a. 5 yến = ……..kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 50 kg
B. 500 kg
C. 5 kg
b. 787 yến – 65 yến = ? yến
A. 708 yến
B. 718 yến
C. 710 yến
Câu 5: (1 điểm) Các cặp cạnh song song ở hình nhật ABCD là:
A. AB // DC AD // BC
B. BC // BA
C. CD // DA
Câu 6: (1 điểm)
Góc bé hơn góc vuông là:
A.Góc nhọn
B. Góc tù
C. Góc bẹt
Câu 7: (0,5 điểm)
Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
1942, 1978, 1952, 1984.
Câu 8: (0.5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
7 phút =………… giây
Câu 9 ( 2,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
A.182954 + 246436
B. 628362 – 284729
C . 324657 + 635242
D. 965766 – 324723
Câu 10: (1 điểm) Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây.Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Câu 11 (1 điểm) Tìm số trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9.
Hướng dẫn chấm môn Toán giữa kì 1 lớp 4
I. Trắc nghiệm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ý | A | B | C | a. A b. B |
A | A |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | A:0,5 B:0,5 |
1 | 1 |
II. Tự luận
Câu 7: 0,5 điểm
1942, 1952, 1978, 1984.
Câu 8: 0,5 điểm
= 420 giây
Câu 9: 2,0 điểm (đúng mỗi phép tính cho 0,5đ)
Câu 10: 1 điểm
Giải
Lớp 4A trồng được số cây là: (0,25 đ)
(600 – 50):2= 275 ( cây ) (0,25 đ)
Lớp 4B trồng được số cây là: (0,25 đ)
(600 + 50):2= 325 ( cây ) (0,25 đ)
Đáp số: Lớp 4A: 275 cây
Lớp 4B: 325 cây
Câu 11: 1 điểm
Giải:
Trung bình cộng của các số từ 1 đến 9 là :(0,5đ)
(1+2+3+4+5+6+7+8+9) : 9 = 45(0.5 đ)
Đáp số: 45