Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2, Xin giới thiệu đến các bạn Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm học 2017 – 2018 được chúng tôi tổng hợp chi tiết
Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 được Tài Liệu Học Thi sưu tầm và đăng tải, là tài liệu ôn tập Tiếng Anh hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 6, muốn củng cố và hệ thống kiến thức Tiếng Anh của mình, giúp các bạn chuẩn bị tốt trước các bài thi, bài kiểm tra cuối năm. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải đề cương tại đây.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017- 2018
I. The present simple tense:
* With “Tobe”
1.1 Affimative form( Thể khẳng định)
I + am (I’m) Ex: I am a student
He/She/It/Lan + is ( He’s) She is a teacher
You/We/They/Lan and Ba + are (you’re)
1.2 Negative form( Thể phủ định)
S + be ( am/ is/ are) + not + …. Ex: She isn’t a teacher.
1.3 Yes/ No questions: Tobe( Am/ Is / Are) + S + ……? – Yes, S + Tobe / – No, S + tobe +not not
Ex: Are you a student? – Yes, I am / No, I’m not
Is she a teacher? – Yes, she is / No, she isn’t
1.4 Question words: ( what, who, where, when, which, how…)
is he / she / it / Lan ? – He / She is …..
Ex: Where is Lan?- She is in the yard
Question word +
are you / we / they ? – I am…./ We/ They are……..
* Notes: Thì hiện tại đơn thường dùng kết hợp với một số trạng từ chỉ thời gian như: today, every day/ morning/ afternoon/ evening, after school, …
* With: Ordinary verbs
1.1 Affirmative form
I/You/ We/ They/ Lan and Ba + V(inf)
He/ She/ It/ Lan + V-s/ es
( Những động từ tận cùng bằng: o, ch, sh, s, x, z khi chia với He/She/ It/ Lan ta thêm “es”)
Ex: I play soccer after school.
He plays soccer after school.
She goes to school every morning.
* Give correct form of the verbs:
1.I ( visit ) ……………..my grandfather tomorrow.
2. My mother ( cook ) ……………..dinner now .
3.He never ( go ) ………………camping because he ( not have ) …………….a tent.
4.He (go) ………….to school with me every day.
5.What ………Tom (do) …………now ?- He (watch) …………………… TV ?
6. My friend (take) ……………………………………a trip to DaLat next week.
7.We (visit) ………………………………..Ha Long Bay this summer.
8. How ……….she (feel)…………? She (be) ………..hot and thirsty.
9. I (want) ……….some bread. I (be) …….hungry.
10. She (travel)………….. to school by bike everyday.
11. These (be) …………his arms.
12. Miss Chi (have)…………….. brown eyes.
13. What colour ………………(be) her eyes?
14. What …………..you ……………….(do) this summer vacation?- I………………… (visit) Da Lat.
15. What …………he …………….(do) tonight? – He …………..(watch) a film.
16. They (do) ……………………their homework now.
17. They (like)…………….. warm weather.
18. When it is hot, we …….(go) swimming.
19. What ……she …..(do) in the spring? – She always…… (go) camping.
20. Ba and Lan sometimes (go) ……………..to the zoo.
IV.Cách dùng “ a/ an/ some/any”
* “a” dùng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một phụ âm Ex:- There is a pen.
* “an” dùng trươc danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một nguyên âm (u,e,o,a, i ). – Ex: There is an eraser.
* “some” dùng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm đựợc, trong câu khẳng định hoặc lời mời lịch sự với ” Would you like…? Ex:- There are some apples.- Would you like some apples?
* “ any” dùng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm đựợc, trong câu phủ định và nghi vấn .
– There aren’t any oranges. – Are there any oranges?
Điền A, AN hoặc SOME, ANY vào chỗ trống
1. Ther isn’t ………milk in the jar.
2. No , there aren’t ……….. noodles.
3. I have ………..orange.
4. Do you have ……… meat ?
5. I’m hungry .I’d like ……….. chicken and rice.
6. I want…………apple .
7. I’d like …………. milk.
8. Lan wants ………… beans.
9. That is …………. onion.
10. Hoa has………… bike .
V. Make suggestions
1. Let’s + inf Ex: Let’s go swim
2. Why don’t we + inf ? Ex: Why don’t we go there by bus.
3. What / How about + V-ing ? Ex: What about going to Hue?
4. Would you like + N/ to inf ? Ex: Would you like some milk? / Would you like to drink milk?
Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.