Đề cương ôn thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 5 chương trình mới, Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu Đề cương ôn thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 5 theo chương trình mới dành
Đề cương ôn thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 5 chương trình mới bao gồm rất nhiều các dạng bài tập tiếng Anh khác nhau để các em vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập.
Các nội dung kiến thức trong đề cương ôn tập môn tiếng Anh lớp 5 đều bám sát vào kiến thức trong sách giáo khoa vì thế các giáo viên có thể sử dụng các tài liệu này để giảng dạy cũng rất phù hợp và chất lượng. Mời các bạn cùng tham khảo và tải tại đây.
Xem Tắt
Đề cương ôn thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 5
Bài 1. Em hãy chọn một từ khác loại.
1. a. Vietnam | b. America | c. Singaporean | d. England |
2. a. Monday | b. Tuesday | c. September | d. Saturday |
3. a. nurse | b. farmer | c. engineer | d. teaches |
4. a. write | b. song | c. dance | d. swim |
5. a. football | b. puzzle | c. hide and seek | d. crossword |
6. a. listened | b. went | c. watched | d. played |
7. a. reading | b. sing | c. speaking | d. cleaning |
8. a. Thursday | b. November | c. December | d. February |
9. a. twenty | b. tenth | c. thirty | d. forty-two |
10. a. English | b. Australia | c. Chinese | d. Japanese |
11. a. today | b. yesterday | c. tomorrow | d. time |
12. a. never | b. always | c. often | d. sometimes |
13. a. yard | b. gate | c. garden | d. family |
14. a. am | b. is | c. was | d. are |
15. a. favorite | b. interesting | c. exciting | d. festival |
16. a. picture | b. bookstore | c. map | d. photo |
17. a. supermarket | b. museum | c. bus- stop | d. place |
18. a. have | b. may | c. can | d. will |
19. a. when | b. where | c. week | d. why |
20. orange juice | b. coke | c. lemonade | d. apple |
Bài 2. Sắp xếp lại những từ sau thành các câu sau hoàn chỉnh.
1. letter/ a / writing / is / sister / My
……………………………………………………
2. the / subjects/ do / most / What/ you/ like/ ?
……………………………………………………
3. always/ His / father / up/ at / gets/ 5. 30 / morning/ every.
……………………………………………………
4. your / Where/ work / does / mother ?
……………………………………………………
5. August / 1st / born / I / 1995 / on/ was.
……………………………………………………
6. he / want / play / soccer / not / doesn’t.
……………………………………………………
7. go / How /do /you /swimming /often?
……………………………………………………
8. works /Her /brother /hospital/ the/ in.
……………………………………………………
9. yesterday /Peter /stayed /home /at.
……………………………………………………
10. table /His /sport /favorite /tennis /is.
……………………………………………………
11. Song /They /the /Festival /at /were.
……………………………………………………
12. do / you /What /be/ want /in /future /the /to ?
……………………………………………………
13. was/ your / When / son /born?
……………………………………………………
14. today / What /date /is / the ?
……………………………………………………
15. uncle /works/ farm/ on /My/ the.
……………………………………………………
16. did / they / What / yesterday / do ?
……………………………………………………
17. watching / We /TV /now /are .__
……………………………………………………
18. dancer /Lan /to /wants /a /be.
……………………………………………………
19. often /drinks/ Hoa’s / tea /father /dinner /after.
……………………………………………………
20. sister / Nga’s / a / Is / singer /?
……………………………………………………
Bài 3. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B.
1. What did you do yesterday evening? | a. He is a driver. |
2. Are you learning English? | b. Yes,I am. |
3. Where does your son study? | c. yes, I do. |
4. What does he want to be ? | d. I did my homework. |
5. Where were you last Sunday? | e. He studies at Minh Thanh school. |
6. How often do you go to school ? | f. She is 70 years old. |
7. What ‘s your father’s job? | g. I was at the Song Festival. |
8. What are they doing now? | h. I always go to school. |
9. How old is your grand mum? | i. He wants to be a footballer. |
10. Do you want to play basketball? | k. They are playing football. |
11. What did they do at the school festival? | l. No,she can’t. |
12. Did he go to the zoo last weekend? | m. Sure. |
13. Can your sister ride to school? | n. No,thanks. |
14. May I come in ? | o. Yes,I was. |
15. Would you like some apple juice? | p. There are thirty . |
16. Were you at home yesterday? | q. I was born on April 2nd. |
17. Why does she like Art? | r. It is Music. |
18. How many students are there? | s. Because she wants to be an artist. |
19. When were you born? | t. No,he didn’t. |
20. What is your favourite subject? | u. They sang and danced a lot. |
Bài 4: Điền các từ còn thiếu vào chỗ trống
1. We w_ re at the School G _ me yest_rday.
2. They s_ng and dr _ w many pictures last weekend.
3. How _ ft _ n do you pl _ y football ? – Thr _ _ tim _ s a week.
4. H _s br_ th _r is a d _ctor .
5. I l_ve on Le Loi st_ _et .
6. Nam and Hoan are pla_ing h _de and s_ _k.
7. Is yo _r fri _nd Engl_ sh?
8. My da_ ght_r w_ s at the scho_l ga_e yesterday.
9. His favo_ rite s_bject is Inf_rmat_cs.
10. Lan always go sho_ _ing w_ th her m_ ther.
11. Tuan is a st_dent at Tran Quoc Toan pr_mary school.
12. We som_times go_s to the cin_ma.
13. There we_e a l_t of peop_e at my p_rty.
14. They usu_lly play voll_yball after w_rk.
15. We ha_ a fest_v_l last week_nd.
16. He l_kes sp_rts ve_y m_ch.
17. Wh_n do_s your s _n go to scho_l ?
18. The g_rls always play sk_pping ro_e in the sch_ol y_rd.
19. D_ring br_ _ktime, we e_t , dr_nk, ta_k ,and play together.
20. Her mother w_rks in the h_spit_l.
…………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết