Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tin học 12 năm 2021 – 2022, Đề cương cuối kì 1 môn Tin học 12 năm 2021 – 2022 tóm tắt toàn bộ kiến thức lý thuyết, ma trận đề thi và
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tin học 12 năm 2021 – 2022 tóm tắt toàn bộ kiến thức lý thuyết, ma trận đề thi và một số dạng bài tập trắc nghiệm trong chương trình học kì 1.
Thông qua tài liệu này giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, ôn luyện củng cố kiến thức để đạt kết quả cao cho kỳ thi học kì 1 lớp 12 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết đề cương học kì 1 lớp 12 môn Tin học, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Xem Tắt
I. Lý thuyết ôn thi cuối kì 1 Tin 12
1. Khái niệm CSDL và hệ quản trị CSDL. Các bước xây dựng CSDL.
2. Chức năng và các thành phần của bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi, báo cáo.
3. Tại sao phải liên kết bảng.
4. Các chế độ làm việc của các đối tượng trong Access.
II. Bài tập thi học kì 1 lớp 12 môn Tin
1. Làm việc với CSDL Quan_ly_ Hoc_sinh
2. Làm việc với CSDL Quan_ly_ BanHang
3. Làm việc với CSDL Quan_ly_ Luong
4. Làm việc với CSDL Quan_ly_ Sach
III. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 12
Mức độ
Nội dung chủ đề |
Nhận biết M1 |
Thông hiểu M2 |
Vận dụng M3 |
Vận dụng cao M4 |
Số câu Tổng điểm Tỷ lệ |
Cấu trúc bảng |
– Biết các khái niệm chính của bảng: cột (trường), hàng (bản ghi) – Biết tạo và sửa cấu trúc bảng. |
Hiểu các khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu bảng: kiểu dữ liệu, khoá. Hiểu được tạo và sửa cấu trúc bảng, tạo khóa chính. |
Xác định kiểu dữ liệu cho trường |
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3TN 0,75đ 7,5% |
|
1TL 1đ 1 0% |
|
3TN 1TL 1,75đ 17,5% |
Các thao tác cơ bản trên bảng |
– Biết các lệnh làm việc với bảng: Cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản |
Hiểu được các thao tác khi làm việc với bảng: mở bảng ở chế độ trang dữ liệu, cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm. Phân biệt được 2 chế độ làm việc với bảng. |
|||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3TN 0,75đ 7,5% |
2TN 0,5đ 5% |
|
|
5TN 1,25đ 12,5% |
Biểu mẫu |
– Biết khái niệm biểu mẫu. Cách tạo biểu mẫu. |
Phân biệt được 2 chế độ làm việc với biểu mẫu. |
|
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3TN 0,75đ 7,5% |
5TN 1,25đ 12,, 5% |
|
|
8TN 2 đ 20% |
Liên kết giữa các bảng |
Nắm được khái niệm liên kết giữa các bảng, sự cần thiết và ý nghĩa của việc tạo liên kết; |
Biết chọn trường làm trường liên kết |
Thực hiện liên kết bảng |
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
4TN 1đ 10% |
3TN 0,75đ 7, 5% |
1TL 1đ 10% |
|
7TN 1TL 2.75đ 27.5% |
Truy vấn dữ liệu |
Các phép toán, biểu thức |
Biết các bước chính để tạo một mẫu hỏi |
|
Tạo mẫu hỏi lọc dữ liệu theo các điều kiện cho trước |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3TN 0,75đ 7,5% |
2TN 0,5đ 5% |
|
1TL 1đ 10% |
5TN 1TL 2.25đ 22.5% |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
16TN 4đ 40% |
12TN 3đ 30% |
2 2đ 20% |
1 1đ 10% |
28TN 3 TL 10đ 100% |
IV. Bài tập trắc nghiệm học kì 1 môn Tin học 12
Câu 1: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?
A. Tạo lập hồ sơ
B. Cập nhật hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ
D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ
Câu 2: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
Câu 3: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:
A. Bộ nhớ RAM
B. Bộ nhớ ROM
C. Bộ nhớ ngoài
D. Các thiết bị vật lí
Câu 4: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin
B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
Câu 5: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Xóa một hồ sơ
B. Thống kê và lập báo cáo
C. Thêm hai hồ sơ
D. Sửa tên trong một hồ sơ.
Câu 6: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
A. Tập hợp các dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh,… của một chủ thể nào đó.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 7: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
Bài 2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Câu 1: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Câu 2: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:
A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C. Ngôn ngữ SQL
D. Ngôn ngữ bậc cao
Câu 3: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
Câu 4: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
A. Người dùng
B. Người lập trình ứng dụng
C. Người QT CSDL
D. Cả ba người trên
Câu 5: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
A. Người lập trình
B. Người dùng
C. Người quản trị
D. Nguời quản trị CSDL
Câu 6: Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu, là người ?
A. Người lập trình ứng dụng
B. Người sử dụng (khách hàng)
C. Người quản trị cơ sở dữ liệu
D. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính
………………
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung đề cương cuối kì 1 Tin 12