Đề cương ôn thi học kỳ II môn Tiếng Anh lớp 10, Xin giới thiệu đến các bạn Đề cương ôn thi học kỳ II môn Tiếng Anh lớp 10 năm học 2017 – 2018 được chúng tôi tổng
Nhằm giúp các em học sinh ôn tập, chuẩn bị tinh thần cũng như kiến thức tốt nhất trước khi bước vào kì thi học kỳ 2 sắp tới. Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến bạn đọc Đề cương ôn thi học kỳ II môn Tiếng Anh lớp 10 năm học 2017 – 2018 được chúng tôi tổng hợp chi tiết, chính xác và được đăng tải ngay sau đây.
Hy vọng đây là tài liệu bổ ích giúp các em học sinh ôn tập và đạt được kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
Tài liệu ôn thi học kì 2 lớp 10 môn Tiếng Anh
I. Phonetics:
– / iə /: here, dear … – / eə /: where, pair … – / uə /: sure, tour …- / θ /: think, mouth … – / δ /: they, then …
– Pronunciation of –ED
+ / id /: t, d Ex: decided + / d /: b, g, h, n, l, z, v, m, r, i, y… Ex: learned, played
+ / t /: còn lại. Ex: stopped
– Pronunciation of –S/ES
+ / iz /: s, x, z, ch, ge, ce, sh. Ex: boxes, watches …
+ / s /: p(h), t, k , f (th / θ /, gh / f /) Ex: books, laughs …
+ / z /: còn lại Ex: pens, pencils …
II. Grammar points
1. CÂU ĐIỀU KIỆN
TYPE 1: Điều kiện có thể xảy ra
If clause | Main clause |
S + Vo / Vs/es Be ( is, am, are) | S + will/shall/can/must/have to/has to/ought to/may + Vo |
EX: If it doesn’t rain, we will go to the beach.
If someone phones me, tell them to leave a message.
TYPE 2: Điều kiện không thật ở hiện tại
If clause | Main clause |
S + V2/ed To be: Were / weren’t | S + would/could/should/might + Vo |
EX: If it didn’t rain now, we would go to the beach.(e.g It is now raining outside.)
If I were you, I wouldn’t buy that expensive bicycle.
TYPE 3: Điều kiện không thật ở quá khứ
If clause | Main clause |
S + HAD + V3/ED | S + would have/could have/might + have + V3/ed |
EX: If it hadn’t rained yesterday, we would have gone to the beach.(e.g It rained heavily yesterday.)
If I had known she was ill yesterday, I would have come to visit her.
(e.g You didn’t know she was ill yesterday.)
If he had worked harder, he could have passed the exams. (e.g he didn’t work hard.)
If we had brought a map with us, we mightn’t have got lost.
(e.g You didn’t bring a map with you)
S + SHOULD + Vo ( KĐ)
2. SHOULD( nên ; đáng lẽ nên) cho lời khuyên
S + SHOULD + Not + Vo ( PĐ)
S + SHOULD + S + Vo ? ( NV)
Ex : You should / should not arrive late
Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.