Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021, Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021 gồm 4 đề thi, có biểu điểm, đáp án và bảng ma trận
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021 gồm 4 đề thi, có biểu điểm, đáp án và bảng ma trận kèm theo. Giúp các em học sinh lớp 6 thử sức nhằm kiểm tra kỹ năng và củng cố kiến thức với các phép toán.
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 với nội dung bám sát chương trình SGK. Thông qua việc luyện tập với đề thi này sẽ giúp các em học sinh hệ thống kiến thức đã học.
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 – Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6
I. Trắc nghiệm (5,0đ). Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau ?
A . ∈ N
B . 0 ∈ N*
C . 0 ∈ N
D . 0 ∉ N
Câu 2. Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2002 thì :
A. A = { 2;0};
B. A= {2;0; 0;2};
C. A = { 2};
D. A = {0}
Câu 3. Số La Mã XIV có giá trị là :
A. 4
B. 6
C. 14
D. 16
Câu 4. Cho tập hợp H = { x ∈ N * ê x £ 10 }. Số phần tử của tập hợp H là:
A . 9 phần tử.
B. 12 phần tử.
C. 11 phần tử.
D. 10 phần tử.
Câu 5. Kết quả phép tính 34 . 35 được viết dưới dạng lũy thừa là:
A. 320
B. 99
C. 39
D. 920
Câu 6. Giá trị của x trong biểu thức 44 + 7.x = 103 : 10 là:
A. x = 8
B. x = 18
C. x = 28
D. x = 38
Câu 7. Kết quả phép tính 38 : 34 dưới dạng một lũy thừa là
A.34
B. 312
C. 332
D. 38
Câu 8. Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là
A.{ } → [ ] → ( )
B. ( ) → [ ] → { }
C. { } → ( ) → [ ]
D. [ ] → ( ) → { }
Câu 9. Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng
A. A∉d và B∈d
B. A∈d và B∈d
C. A∉d và B∈ d
D. A∈d và B∉d
Câu 10. Cho tập hợp A = {15 ; 24 } Cách viết nào là cách viết đúng:
A . 15 ⊂ A
B. {15 } ⊂ A
C . {15 ; 24 } ∈ A
D . {15 } ∈ A
Câu 11. Cho phép tính : 25. 5. 4. 27. 2 = ? Cách làm nào là hợp lý nhất ?
A . (25. 5. 4. 27). 2
B . (25. 4 ). ( 5. 2 ). 27
C . ( 25. 5. 4) . 27. 2
D . ( 25. 4. 2) . 27. 5
Câu 12. Kết quả của phép nhân : 10.10.10.10.10 là :
A . 105
B . 106
C . 104
D . 107.
Câu 13. Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là:
A. {2 ; 4 ; 8}.
B. {2 ; 4 ; 8 ; 16}.
C. {1 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 16}.
D. {1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16}.
Câu 14. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm A và B phân biệt?
A. 1
B. 3
C. 2
D. vô số
Câu 15. I là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu
A. IA = IB
B. IA + AB = IB và IA = IB
C. IA + IB = AB
D. IA + IB = AB và IA = IB
Câu 16. Với bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng, ta có số đoạn thẳng là:
A.6
B.5
C.4
D. 3
Câu 17. Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là
A. 2.4. 5.
B. 23.5
C . 5.8
D. 4.10
Câu 18. Biết 1368 = 1.103+a.102+6.10+8. Khi đó a là:
A . 10
B . 1
C . 3
D . 6
Câu 19. Điều kiện của x để biểu thức A = 12 + 14 + 16 + x chia hết cho 2 là
A. x là số tự nhiên chẵn
B. x là số tự nhiên lẻ
C. x là số tự nhiên bất kì
D. x ∈ {0;2;4;6;8}
Câu 20. Cho 4 số tự nhiên: 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trên có bao nhiêu số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 21. Trong các số sau: 323; 246; 7421; 7859, số nào chia hết cho 3 ?
A. 323
B. 246
C. 7421
D. 7859
Câu 22. Với số 2034 ta nhận thấy số này
A. chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3.
B. chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
C. chia hết cho cả 3 và 9.
D. không chia hết cho cả 3 và 9.
Câu 23. Số nào sau đây là bội chung của 6 và 8 ?
A. 2.
B. 24.
C. 1.
D. 3.
Câu 24. Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K thuộc đoạn thẳng AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:
A. 10 cm
B. 6 cm
C. 4cm
D. 2cm
Câu 25. Nếu điểm O nằm trên đường thẳng xy thì Ox và Oy được gọi là:
A. Hai tia đối nhau.
B. Hai tia trùng nhau.
C. Hai đường thẳng song song.
D. Hai đoạn thẳng bằng nhau
II. Tự luận: (5,0 điểm)
Câu 26 (0,5đ). Viết tập hợp B = {x ∈ N|10 ≤ x ≤ 20} bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
Câu 27 (1,5đ). Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a) 58 . 26 + 74 . 58
b) 200 : [117 – (23 – 6)]
c) 5 . 22 – 27 : 32
Câu 28 (1,0đ).
a) Cho A = 2 . 3 . 4 . 5 . 6 . 7 + 513. Không làm phép tính, em hãy giải thích xem A có chia hết cho 9 không?
b) Chứng tỏ rằng n . (n + 13) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n.
Câu 29 (0,5đ). Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố theo cột dọc.
Câu 30 (0,5đ). Tìm ƯC(36,54).
Câu 31 (1,0đ). Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, vẽ điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 5cm.
a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao?
b) C có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB ? Vì sao?
Ma trận đề giữa kì 1 môn Toán lớp 6
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụngCao | Cộng | ||||||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||||||||||
1. Tập hợp. Tập hợp các STN. Phần tử của tập hợp. Tập hợp con. |
Nhận biết được kí hiệu của 1 phần tử thuộc tập hợp, tập hợp con, nb được cách viết đúng của một tập hợp. Biết ghi số La Mã. |
Tính đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn. |
Viết đúng được một tập hợp bằng cách liệt kê. |
|
|
||||||||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
4(C1, 2, 3, 10) 0,8 8% |
|
1(C4)
0,2 2% |
|
|
1(C26)
0,5 5% |
|
6
1,5 15% |
|||||||||||
2. Các phép tính cộng trừ, nhân, chia, lũy thừa và các tính chất của các phép toán trên tập hợp N |
Biết viết 1 LT. Xđ được tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số, thứ tự thực hiện các phép tính NB xđ đúng chữ số khi viết số đó viết dưới dạng tổng các LT của 10. |
Hiểu được t/c cơ bản của phép nhân STN |
Giải bài toán tìm x có chứa lũy thừa Vận dụng được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép toán để thực hiện các phép tính trên tập hợp N |
|
|
||||||||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
5(C5, 7, 8, 12, 18) 1,0 10% |
|
1(C11) 0,2 2% |
|
1(C6) 0,2 2% |
1(C27a, b, c) 1,5 15% |
8 2,9 29% |
||||||||||||
3. Tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 |
Nhận biêt được một số chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 hay không |
Hiểu được điều kiện của số hạng chưa biết để tổng chia hết cho 1 số |
Biết áp dụng tính chất chia hết của 1 tổng để xét xem tổng( hiệu) đó có chia hết cho 1 số hay không |
Vận dụng t/c chia hết chứng tỏ được 1 biểu thức chứa chữ chia hết cho một số. |
|
||||||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3(C20, 21, 22) 0,6 6% |
|
1 (C19) 0,2 2% |
|
|
0,5 (C28a) 0,5 5% |
|
0,5 (C28b) 0,5 5% |
5
1,8 18% |
||||||||||
4. Ước và bội. Số nguyên tố, hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. ƯC và BC. |
Xác định được tập hợp các ước của một số tự nhiên. Chỉ ra được 1 bội chung của hai số tự nhiên |
Hiểu cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. |
Tìm được tập hợp ước chung của hai số |
|
|
||||||||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
2 (C13, 23) 0,4 4% |
|
1 (C17) 0,2 2% |
1 (C29) 0,5 5% |
|
1 (C30) 0,5 5% |
|
|
5
1,6 16% |
||||||||||
5. Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng.
|
NB được điểm thuộc hay không thuộc 1 đường thẳng, số đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt, định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng, đ/n hai tia đối nhau. NB được điểm nằm giữa hai điểm còn lại. |
Biết tìm số đoạn thẳng khi biết số điểm thẳng hàng. |
Vận dụng hệ thức AM + MB = AB để tính độ dài một đoạn thẳng. Giải thích được vì sao 1 điểm là trđiểm của 1 đoạn thẳng. |
|
|
||||||||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
4 (C9,15, 25) 0,8 8% |
0,5 (C31a 0,5 5% |
1 (C16) 0,2 2% |
|
1(24)
0,2 2% |
0,5 (C31b) 0,5 5% |
|
|
7
2,2 22% |
||||||||||
T. số câu T/số điểm Tỉ lệ % |
18 3,6 36% |
0,5 0,5 5% |
5 1,0 10% |
1 0,5 5% |
2 0,4 4% |
4 3,5 35% |
|
0,5 0,5 5% |
31 10 100% |
Đáp án và biểu điểm đề giữa học kì 1 môn Toán lớp 6
Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm), mỗi câu đúng cho 0,2 đ
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
C | A | C | D | C | A | A | B | D |
10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
B | B | A | D | A | D | A | B | C |
19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | ||
A | A | B | C | B | D | A |
Phần II: Tự luận (5,0 điểm)
…….
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 – Đề 2
Đề thi giữa học kì 1 môn toán lớp 6
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ….. TRƯỜNG THCS ……. |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 6 Thời gian: 90 phút |
Bài 1: (2,0 điểm) Cho hai tập hợp M = {x ∈ N / 1 ≤ x ≤ 10} và N = {x ∈ N* / x < 6}
a) Viết các tập hợp M và tập hợp N bằng cách liệt kê các phần tử?
b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
c) Điền các kí hiệu ∈; ∉; ⊂ vào các ô vuông sau:
2 □ M; 10 □ M; 0 □ N; N □ M
Bài 2: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a) 19.63 + 36.19 + 19 b) 72 – 36 : 32
c) 4.17.25 d) 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}.
Bài 3: (2,0 điểm) Học sinh của một trường THCS khi xếp hàng 12, hàng 16, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh trong khoảng từ 250 đến 300 học sinh.
Bài 4: (2,0 điểm) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.
a. Viết tên các tia trùng với tia Oy
b. Hai tia Nx và Oy có đối nhau không? Vì sao?
c. Tìm tia đối của tia My?
d. Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Đó là những đoạn thẳng nào?
Bài 5: (1,0 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn: 5n + 14 chia hết cho n + 2.
Đáp án đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 6 môn Toán
Câu hỏi |
Đáp án |
Điểm |
Bài 1: (2,0 điểm) |
Bài 1: (4đ) a) M = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} N = {1; 2; 3; 4;5} |
0,5đ |
b) Tập hợp A có 10 phần tử |
0,5đ |
|
c) 2 ∈ M; 10 ∉ M; 0 ∉ N; N ⊂ M |
1,0đ |
|
Bài 2: (3,0 điểm) |
a) 19.63 + 36.19 + 19 = 19.(63 + 36 + 1) = 19.100 = 1900 |
0,5đ |
b) 72 – 36 : 32 = 49 – 36 : 9 = 49 – 4 = 45 |
1,0đ |
|
c) 4.17.25 = (4.25).17 = 100.17 = 1700 |
0,5đ |
|
d) Ta có: 476– {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724} = 476 – {5.[409 – (24 – 21)2] – 1724} = 476 – {5.[409 – 32] – 1724} = 476 – {5.[409 – 9] – 1724} = 476 – {5.400 – 1724} = 476 – {2000 – 1724} = 476 – 276 = 200. |
1,0đ |
|
Bài 3: (2,0 điểm) |
Gọi số học sinh cần tìm là x (học sinh). Điều kiện: x ∈ N / 25 ≤ x ≤ 300 Theo đề bài ta có: x là BC(12, 16, 18) Ta có: 12 = 22 . 3 16 = 24 18 = 2 . 32 BCNN(12, 16, 18) = 24. 32 = 144 BC (12,16, 18) = B(144) = {0; 144 ; 288; 432…} Vì: 250 ≤ x ≤ 300 nên x = 288 Vậy số học sinh của trường THCS đó là 288 học sinh. |
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Bài 4: (2,0 điểm) |
Vẽ hình đúng |
0,25đ |
a. Tia trùng với tia Oy là tia OM |
0,25đ |
|
b. Hai tia Nx và Oy không phải là hai tia đối nhau vì hai tia này không chung gốc. |
0,5đ |
|
c. Tia đối của tia My là tia MO, tia MN và tia Mx. |
0,5đ |
|
d. Có 3 đoạn thẳng. Đó là những đoạn thẳng MN, ON, NM. |
0,5đ |
|
Bài 5: (1,0 điểm) |
Với mọi số tự nhiên n ta có n + 2 chia hết cho n + 2. Nên 5(n+2) = 5n + 10 chia hết cho n + 2. Suy ra 5n + 14 = 5n + 10 + 4 chia hết cho n + 2 khi 4 chia hết cho n + 2. Do đó n + 2 thuộc Ư(4)= {1; 2; 4} Giải từng trường hợp ta được n = 0; 2 |
1,0đ |
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6
Cấp độChủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
1. Khái niệm về tập hợp, phần tử. |
Biết viết tập hợp, đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn, sử dụng đúng các kí hiệu |
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 2,0 20% |
|
|
|
1 2,0 20 % |
2. Các phép tính với số tự nhiên |
Biết thực hiện dãy các phép toán đơn giản. |
– Tính hợp lý. – Thực hiện các phép tính có dấu ngoặc |
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 1,0 10% |
3 2,0 20% |
|
|
4 3,0 30 % |
3. Tính chia hết , ước và bội
|
|
|
Vận dụng kiến thức BCNN để giải quyết bài toán thực tế. |
Vận dụng kiến thức về tính chia hết của một tổng để giải toán. |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
1 2,0 20% |
1 1,0 10% |
2 3,0 30 % |
4. Tia, đường thẳng đi qua hai điểm, đoạn thẳng |
– Vẽ tia, biểu diễn các điểm trên tia. – Nhận biết đoạn thẳng |
Chỉ ra được hai tia đối nhau, trùng nhau |
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 1,0 10% |
1 1,0 10% |
|
|
3 2,0 20 % |
Tổng số câu T. số điểm Tỉ lệ % |
4 4,0 40 % |
4 3,0 30 % |
1 2,0 20 % |
1 1,0 10% |
10 10 100% |
…….
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021