Đề thi giải toán trên Máy tính cầm tay tỉnh Vĩnh Phúc năm 2010 – 2011 môn Toán THCS, Đề thi giải toán trên Máy tính cầm tay tỉnh Vĩnh Phúc năm 2010 – 2011 môn Toán
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
|
KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MTCT NĂM HỌC 2010-2011
|
Bài 1.
Gọi x0 là nghiệm của phương trình . Tính các giá trị sau: x0 = ?, x0 ≈ ?
Bài 2.
Cho hàm số: . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số. Hãy tính các giá trị: f(2 + 3√5) và M ≈ ?
Bài 3.
Cho dãy số: , trong đó: u1 = 1; un = un-1 + 2 (với mọi n > 1)
a. Tìm công thức tính vn theo n (với mọi n > 1).
b. Tính giá trị v2010 = ?
Bài 4.
Cho tứ giác lồi ABCD có diện tích bằng . Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lấy các điểm tương ứng K, L, M, N sao cho AK : KB = 2, BL : LC = 1 : 3, CM : MD = 1, DN : NA = 1: 2. Tính diện tích đa giác AKLCMN theo đơn vị cm2.
Bài 5.
Một hình vuông và một hình tam giác đều cùng nội tiếp một hình tròn có bán kính bằng 1cm, sao cho một cạnh của tam giác song song với một cạnh của hình vuông. Gọi S là diện tích phần chung của tam giác và hình vuông. Hãy tính các giá trị S = ?, S ≈ ?
Bài 6.
Cho ngũ giác lồi ABCDE, biết diện tích các tam giác: ABC, BCD, CDE, DEA, EAB đều bằng 1cm2. Gọi s(X) là diện tích của hình X. Hãy thực hiện các yêu cầu
Bài 7.
Cho dãy số vô hạn sau: các số hạng của dãy được sắp xếp giảm dần và đánh số thứ tự bắt đầu từ 1. Gọi an là số hạng thứ n; Sn là tổng n số hạng đầu tiên của dãy. Hãy tính: an, S2010
Bài 8.
a) Cho đa thức P(x) = x11 + a10x10 + … + a1x +m. Biết rằng: P(i) = i, với mọi i = 1, 2, 3, 4, …, 11; aj thuộc Z. Nêu tóm tắt cách tính và tính chính xác giá trị P(12).
b) Xét dãy các số nguyên x1 = 34, x2 = 334, x3 = 3334,…, xn = 33..34, trong đó xn có n chữ số 3 và chữ số hàng đơn vị là 4. Gọi S(n) là số chữ số 3 có mặt trong số 9(xn)3. Nêu cách tính S(n) và tính S(2010)
Bài 9.
Cho . Tính giá trị f2009(2010)?
Bài 10.
Đặt (với n dấu căn lồng nhau, dấu * được thay thế bởi một trong hai dấu cộng (+) hoặc trừ (-) sao cho quét hết các khả năng biểu diễn. Ví dụ:
Download tài liệu để xem thêm chi tiết.