Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán, Tiếng Việt theo Thông tư 22, Mời quý phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán, Tiếng Việt theo
Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán, Tiếng Việt theo Thông tư 22 bao gồm nhiều đề của cả môn Toán và Tiếng Việt. Mỗi đề thi đều có đáp án và bảng ma trận đề thi kèm theo. Đây sẽ là tài liệu hữu ích cho các em học sinh lớp 1 ôn tập và củng cố kiến thức nhằm chuẩn bị tốt nhất cho bài kiểm tra học kì 1 lớp 1. Đồng thời, cũng là tài liệu tham khảo cho thầy cô khi ra đề cho các em học sinh.
Xem Tắt
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Phòng GD&ĐT Ia H’Drai Trường TH Lê Quý Đôn Khối I |
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN – LỚP 1 THỜI GIAN: 40 phút Năm học 2016 – 2017 |
A/ Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Xếp các số: 0, 9, 4, 6 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 4, 9, 6, 0 B. 0, 4, 6, 9 C. 9, 6, 4, 0
Câu 2. Kết quả phép tính: 9 – 3 = ?
A. 6 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 3. Đoạn thẳng dài nhất là?
A. Đoạn thẳng CD
B. Đoạn thẳng MN
C. Đoạn thẳng AB
Câu 4. Hình bên có mấy hình tam giác?
A. 1 hình tam giác
B. 2 hình tam giác
C. 3 hình tam giác
Câu 5. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông?
A. 6 B. 5 C. 8 D. 4
B. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6: Tính
b) 8 – 4 =
5 + 5 =
Câu 7: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Câu 8: Hình vẽ bên có:
– Có …………hình tam giác
– Có …………hình vuông
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Câu 1:
B. 0, 4, 6, 9
Câu 2:
A. 6
Câu 3:
C. Đoạn thẳng AB
Câu 4:
B. 2 hình tam giác
Câu 5:
D. 4
Câu 6: Tính:
a)
b) 8 – 4 = 4
5 + 5 = 10
Câu 7: Viết phép tính thích hợp vào chỗ trống:
5 – 2 = 3
Câu 8: Hình vẽ bên có:
Có 2 hình tam giác
Có 1 hình vuông
HƯỚNG DẪN CHẤM:
Bài 1: (1 điểm)
– Chọn đáp án đúng ghi 1 điểm.
– Chọn không đúng không ghi điểm.
Bài 2: (1 điểm)
– Chọn đúng đáp án ghi 1 điểm.
– Chọn không đúng không ghi điểm.
Bài 3: (1 điểm)
– Chọn đúng đáp án ghi 1 điểm.
– Chọn không đúng không ghi điểm.
Bài 4: (1 điểm)
– Chọn đúng đáp án ghi 1 điểm.
– Chọn không đúng không ghi điểm.
Bài 5: (1 điểm)
– Chọn đúng đáp án ghi 1 điểm.
– Chọn không đúng không ghi điểm.
Bài 6: (1 điểm)
Câu a, b
– Học sinh tính đúng kết quả, các phép tính viết thẳng cột mỗi phép tính ghi 0,25 điểm.
– Học sinh tính đúng kết quả, các phép tính viết thẳng cột ghi: 0,5 điểm.
– Học sinh tính đúng kết quả, các phép tính viết chưa thẳng cột ghi: 0,75 điểm.
Bài 7: (2 điểm)
– Học sinh viết phép tính đúng ghi 1 điểm. Viết không đúng không ghi điểm.
Bài 8: (1 điểm)
– Học sinh điền đúng 2 ý ghi 1 điểm, điền đúng 1 ý ghi 0,5 điểm.
– Điền không đúng không ghi điểm.
* Lưu ý tùy vào từng đối tượng học sinh ghi điểm cho phù hợp.
Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Mạch kiến thức,kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
SỐ HỌC |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
|||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
||||||||
ĐẠI LƯỢNG |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
2,0 |
|||||||||
HÌNH HỌC |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
|||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
||||||||
TỔNG |
Số câu |
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
3 |
||
Số điểm |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
5,0 |
5,0 |
Ma trận câu hỏi đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Cộng |
|
1 |
SỐ HỌC |
Số câu |
1 |
2 |
3 |
||
Câu số |
1 |
2,6 |
|||||
2 |
ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
||
Câu số |
3 |
7 |
|||||
3 |
HÌNH HỌC |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
3 |
|
Câu số |
4 |
5 |
8 |
||||
TS |
TỔNG SỐ CÂU |
3 |
2 |
2 |
1 |
8 |
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LỤC YÊN TRƯỜNG TH&THCS MINH CHUẨN |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: TIẾNG VIỆT Lớp: 1 |
A. Bài kiểm tra đọc:
I. Đọc thành tiếng:
1- Đọc đúng, to, rõ ràng các vần: in, ay, ot, ôn, ông.
2- Đọc các từ ngữ: công viên, chó đốm, xà beng, củ gừng, cây cầu.
3- Đọc câu – đoạn:
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
II. Đọc hiểu:
1- Điền vào chỗ trống:
– ng hay ngh: …….ệ sĩ ……..ã tư
– en hay ên: mũi t…. con nh….
2- Nối ô chữ cho phù hợp:
B. Kiểm tra viết
1- Viết các vần:
ia, im, ung, at.
2- Viết các từ ngữ:
viên phấn, cánh diều, chim cút, nền nhà.
3- Viết đoạn thơ:
bay cao cao vút
chim biến mất rồi
chỉ còn tiếng hót
làm xanh da trời.
ĐÁP ÁN, CÁCH CÁCH CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1
A. KIỂM TRA ĐỌC: (5 điểm)
I. Đọc thành tiếng (3 điểm)
1. Đọc thành tiếng các vần (1điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,2 điểm/vần
2- Đọc thành tiếng các từ ngữ (1 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,2 điểm/ từ ngữ.
3- Đọc câu – đoạn (1điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 0,5 điểm/câu
II. Đọc hiểu (2 điểm)
1. Chọn được vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm)
2. Nối được từ đơn giản (1 điểm)
– Mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm/ từ
B. KIỂM TRA VIẾT: (5 điểm)
1- Viết các vần (1 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/vần
– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/ vần
2- Viết các từ ngữ (2 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/vần
– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/vần
3- Viết câu (2 điểm)
– Viết đúng các từ ngữ trong khổ thơ, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/1 dòng thơ.
Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
||||||||||
TNKQ |
TL |
HT khác |
TN KQ |
TL |
HT khác |
TNKQ |
TL |
HT khác |
TNKQ |
TL |
HT khác |
TNKQ |
TL |
HT khác |
||
1.Đọc: Đọc được các vần, từ ngữ, câu, đoạn ứng dụng. |
Số câu |
3 |
3 |
|||||||||||||
Số điểm |
3,0 |
3,0 |
||||||||||||||
2.Viết: Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng. Biết nối ô chữ và điền âm và vần vào chỗ trống. |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
1 |
5 |
||||||||||
Số điểm |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
7,0 |
|||||||||||
Tổng |
Số câu |
5 |
1 |
1 |
1 |
5 |
3 |
|||||||||
Số điểm |
5,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
7,0 |
3,0 |
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Cộng |
|
1 |
Đọc thành tiếng |
Số câu |
03 |
|
|
|
4 |
|
|
Câu số |
1, 2, 3(I) |
|
|
|
|
2 |
Viết |
Số câu |
02 |
01 |
01 |
01 |
4 |
|
|
Câu số |
1, 2(B) |
3(B) |
1(II) |
2(II) |
|
TS |
TS câu |
05 |
01 |
01 |
01 |
8 |